閼伽器 ( 閼át 伽già 器khí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)即閼伽杯等。由此轉謂供養佛之一般器具。佛祖統紀四十三曰:「阿伽此云器,凡供養之器,皆稱曰阿伽。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 即tức 閼át 伽già 杯 等đẳng 。 由do 此thử 轉chuyển 謂vị 供cúng 養dường 佛Phật 之chi 一nhất 般ban 器khí 具cụ 。 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 四tứ 十thập 三tam 曰viết : 「 阿a 伽già 此thử 云vân 器khí , 凡phàm 供cúng 養dường 之chi 器khí , 皆giai 稱xưng 曰viết 阿a 伽già 。 」 。