押Áp 座Tòa 文Văn 類Loại


押áp 座tòa 文văn 類loại

維Duy 摩Ma 經Kinh 押Áp 座Tòa 文Văn

頂đảnh 禮lễ 上thượng 方phương 香hương 積tích 世thế 。 妙diệu 喜hỷ 如Như 來Lai 化hóa 相tương/tướng 身thân 。

是thị 有hữu 妻thê 兒nhi 眷quyến 屬thuộc 徒đồ 。 心tâm 淨tịnh 常thường 修tu 於ư 梵Phạm 行hạnh 。

智trí 力lực 神thần 通thông 難nan 可khả 測trắc 。 手thủ 搖dao 日nhật 月nguyệt 動động 須Tu 彌Di 。

(# 念niệm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 子tử )#

我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 在tại 菴am 薗viên 。 宣tuyên 說thuyết 甚thậm 深thâm 普phổ 集tập 教giáo 。

長trưởng 者giả 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 了liễu 。 持trì 其kỳ 寶bảo 蓋cái 詣nghệ 如Như 來Lai 。

(# 念niệm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 子tử )#

偏thiên 偏thiên 搖dao 動động 布bố 金kim 雲vân 鈴linh 。 七thất 寶bảo 雙song 雙song 香hương 送tống 遠viễn 。

直trực 到đáo 菴am 薗viên 法Pháp 會hội 上thượng 。 捧phủng 其kỳ 寶bảo 蓋cái 上thượng 如Như 來Lai 。

(# 佛Phật 子tử )#

五ngũ 百bách 花hoa 蓋cái 立lập 其kỳ 前tiền 。 聖thánh 力lực 合hợp 成thành 為vi 壹nhất 蓋cái 。

日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 皆giai 總tổng 現hiện 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 及cập 龍long 宮cung 。

(# 佛Phật 子tử )#

世thế 界giới 搖dao 時thời 寶bảo 蓋cái 搖dao 。 世thế 界giới 動động 時thời 動động 寶bảo 蓋cái 動động 。

一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 淨tịnh 土độ 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 悉tất 現hiện 中trung 。

(# 佛Phật 子tử )#

毘Tỳ 耶Da 離Ly 國Quốc 地địa 中trung 心tâm 。 寶bảo 樹thụ 光quang 暉huy 金kim 璨xán 爛lạn 。

多đa 出xuất 人nhân 賢hiền 性tánh 慈từ 愍mẫn 。 欠khiếm 曾tằng 過quá 去khứ 早tảo 修tu 行hành 。

(# 佛Phật 子tử )#

居cư 士sĩ 維duy 摩ma 眾chúng 中trung 尊tôn 。 十thập 德đức 圓viên 明minh 人nhân 所sở 重trọng/trùng 。

親thân 近cận 無vô 邊biên 三tam 世thế 佛Phật 。 故cố 號hiệu 維Duy 摩Ma 長Trưởng 者Giả 身thân 。

(# 佛Phật 子tử )#

五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 皆giai 被bị 訶ha 。 住trụ 相tương/tướng 法pháp 空không 分phần/phân 所sở 證chứng 。

更cánh 有hữu 光quang 嚴nghiêm 彌Di 勒Lặc 眾chúng 。 身thân 心tâm 皆giai 拜bái 道đạo 徒đồ 中trung 。

(# 佛Phật 子tử )#

不bất 二nhị 真chân 門môn 性tánh 自tự 融dung 。 只chỉ 有hữu 維duy 摩ma 親thân 證chứng 悟ngộ 。

示thị 病bệnh 室thất 中trung 而nhi 獨độc 臥ngọa 。 廣quảng 談đàm 六lục 品phẩm 不bất 思tư 議nghị 。

(# 佛Phật 子tử )#

大đại 聖thánh 牟Mâu 尼Ni 悲bi 願nguyện 深thâm 。 一nhất 一nhất 親thân 呼hô 十thập 大đại 眾chúng 。

皆giai 曰viết 不bất 堪kham 而nhi 問vấn 疾tật 。 唯duy 有hữu 文Văn 殊Thù 千thiên 佛Phật 師sư 。

(# 佛Phật 子tử )#

巍nguy 巍nguy 身thân 動động 寶bảo 星tinh 宮cung 。 岌# 岌# 珠châu 搖dao 飛phi 寶bảo 座tòa 。

八bát 萬vạn 仙tiên 人nhân 香hương 滿mãn 國quốc 。 千thiên 千thiên 聖thánh 眾chúng 遍biến 長trường/trưởng 空không 。

(# 佛Phật 子tử )#

請thỉnh 飯phạn 上thượng 方phương 香hương 積tích 中trung 。 化hóa 座tòa 燈đăng 王vương 師sư 子tử 吼hống 。

盡tận 到đáo 毘tỳ 耶da 方phương 丈trượng 室thất 。 作tác 其kỳ 佛Phật 事sự 對đối 弘hoằng 揚dương 。

(# 佛Phật 子tử )#

今kim 晨thần 擬nghĩ 說thuyết 甚thậm 深thâm 經Kinh 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 來lai 至chí 此thử 。

聽thính 眾chúng 聞văn 經Kinh 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 總tổng 證chứng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 寶bảo 身thân 。

(# 佛Phật 子tử )#

火hỏa 宅trạch 茫mang 茫mang 何hà 日nhật 休hưu 。 五ngũ 欲dục 終chung 招chiêu 生sanh 死tử 苦khổ 。

(# 重trọng/trùng 述thuật )#

不bất 似tự 聽thính 經Kinh 求cầu 解giải 脫thoát 。 學học 佛Phật 修tu 行hành 能năng 不bất 能năng 。

能năng 者giả 虔kiền 恭cung 合hợp 掌chưởng 著trước 。 經kinh 題đề 名danh 目mục 唱xướng 將tương 來lai 。

三Tam 身Thân 押áp 坐tọa 文văn

常thường 嗟ta 多đa 劫kiếp 處xứ 輪luân 迴hồi 。 末Mạt 法Pháp 世thế 中trung 多đa 障chướng 難nạn 。 慚tàm 愧quý 我ngã 世Thế 尊Tôn 悲bi 願nguyện 重trọng/trùng 。

唯duy 留lưu 佛Phật 教giáo 在tại 世thế 間gian 。

向hướng 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 作tác 舟chu 船thuyền 。 五ngũ 濁trược 劫kiếp 中trung 為vi 導đạo 首thủ 。 只chỉ 是thị 眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 重trọng/trùng 。

敬kính 信tín 之chi 心tâm 大đại 曬sái 希hy 。

見kiến 人nhân 造tạo 惡ác 處xứ 強cường/cưỡng 攢toàn 頭đầu 。 聞văn 道đạo 說thuyết 經Kinh 則tắc 伴bạn 不bất 採thải 。

今kim 生sanh 少thiểu 善thiện 不bất 曾tằng 作tác 。 來lai 世thế 覓mịch 人nhân 身thân 大đại 曬sái 難nạn/nan 。

不bất 知tri 不bất 覺giác 大đại 忙mang 忙mang 。 不bất 怕phạ 不bất 驚kinh 長trường/trưởng 造tạo 罪tội 。 若nhược 不bất 是thị 者giả 死tử 王vương 押áp 頭đầu 著trước 。

准chuẩn 擬nghĩ 千thiên 年niên 餘dư 萬vạn 年niên 。

今kim 朝triêu 希hy 過quá 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 似tự 見kiến 優ưu 曇đàm 花hoa 一nhất 種chủng 。 暫tạm 解giải 聽thính 聞văn 微vi 妙diệu 法Pháp 。

萬vạn 劫kiếp 身thân 中trung 惡ác 業nghiệp 消tiêu 。

輪Luân 王Vương 髻kế 寶bảo 此thử 時thời 逢phùng 。 窮cùng 子tử 衣y 珠châu 今kim 日nhật 得đắc 。 十thập 法pháp 行hành 中trung 行hành 一nhất 行hành 。

六lục 千thiên 功công 德đức 用dụng 嚴nghiêm 身thân 。

既ký 能năng 來lai 至chí 道Đạo 場Tràng 中trung 。 定định 是thị 願nguyện 聞văn 微vi 妙diệu 法Pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 著trước 。

經kinh 題đề 名danh 字tự 唱xướng 來lai 。

今kim 朝triêu 法Pháp 師sư 說thuyết 其kỳ 真chân 。 坐tọa 下hạ 聽thính 眾chúng 莫mạc 因nhân 修tu 。 念niệm 佛Phật 急cấp 手thủ 歸quy 舍xá 去khứ 。

遲trì 歸quy 家gia 中trung 阿a 婆bà 嗔sân 。

八bát 指chỉ 押áp 坐tọa 文văn

始thỉ 從tùng 兜Đâu 率Suất 降giáng/hàng 人nhân 間gian 。 先tiên 向hướng 王vương 宮cung 示thị 生sanh 相tương/tướng 。 九cửu 龍long 齊tề 嗢ốt 香hương 和hòa 水thủy 。

爭tranh 洛lạc 蓮liên 花hoa 葉diệp 上thượng 身thân 。

聖Thánh 主Chủ 摩ma 耶da 往vãng 後hậu 薗viên 。 頻tần 妃phi 婇thể 女nữ 走tẩu 樂nhạo/nhạc/lạc 喧huyên 。 魚ngư 透thấu 碧bích 波ba 堪kham 賞thưởng 翫ngoạn 。

無vô 憂ưu 花hoa 色sắc 最tối 宜nghi 觀quán 。

無vô 憂ưu 花hoa 樹thụ 葉diệp 敷phu 榮vinh 。 夫phu 人nhân 彼bỉ 中trung 縵man 步bộ 行hành 。 舉cử 手thủ 或hoặc 攀phàn 枝chi 餘dư 葉diệp 。

釋Thích 迦Ca 聖Thánh 主Chủ 神thần 中trung 生sanh 。

釋Thích 迦Ca 慈từ 父phụ 降giáng 生sanh 來lai 。 還hoàn 從tùng 左tả 脇hiếp 出xuất 身thân 胎thai 。 九cửu 龍long 灑sái 水thủy 早tảo 是thị 祓# 。

千thiên 輪luân 足túc 下hạ 有hữu 瑞thụy 蓮liên 。

阿A 斯Tư 陀Đà 仙Tiên 啟khải 大đại 王vương 。 太thái 子tử 瑞thụy 應ứng □# 貞trinh 祥tường 。 不bất 是thị 尋tầm 常thường 等đẳng 閑nhàn 事sự 。

必tất 作tác 箇cá 菩Bồ 提Đề 大đại 法Pháp 王Vương 。

前tiền 生sanh 與dữ 殿điện 下hạ 結kết 良lương 緣duyên 。 賤tiện 妾thiếp 如như 今kim 豈khởi 敢cảm 專chuyên 。 是thị 日nhật 耶da 輸du 再tái 三tam 請thỉnh 。

太thái 子tử 當đương 時thời 脫thoát 指chỉ 環hoàn 。

長trường/trưởng 曳duệ 不bất 戀luyến 世thế 榮vinh 華hoa 。 厭yếm 患hoạn 深thâm 宮cung 為vi 太thái 子tử 。 捨xả 卻khước 金kim 輪luân 七thất 寶bảo 位vị 。

夜dạ 半bán 逾du 城thành 願nguyện 出xuất 家gia 。

六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 在tại 山sơn 中trung 。 鳥điểu 獸thú 同đồng 居cư 為vi 伴bạn 侶lữ 。 長trường/trưởng 飢cơ 不bất 食thực 真chân 修tu 飯phạn 。

麻ma 麥mạch 將tương 來lai 便tiện 短đoản 終chung 。

得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 身thân 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 成thành 正chánh 覺giác 。 鷲thứu 領lãnh 峯phong 頭đầu 放phóng 毫hào 相tướng 。

鹿lộc 苑uyển 初sơ 度độ 五ngũ 俱câu 輪luân 。

先tiên 開khai 有hữu 教giáo 益ích 群quần 情tình 。 次thứ 說thuyết 空không 宗tông 令linh 悟ngộ 解giải 。 後hậu 向hướng 靈linh 山sơn 談đàm 妙diệu 法Pháp 。

益ích 今kim 利lợi 後hậu 不bất 思tư 議nghị 。 (# 今kim 晨thần 擬nghĩ 說thuyết 此thử 甚thậm 深thâm 經kinh 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 來lai 至chí 此thử 聽thính 眾chúng 聞văn 經Kinh 願nguyện 罪tội 滅diệt 消tiêu )# 。

就tựu 中trung 地địa 是thị 悲bi 哀ai 。 暫tạm 到đáo 成thành 南nam 便tiện 不bất 迴hồi 。 侵xâm 晨thần 行hành 早tảo 尋tầm 沙sa 逕kính 。 博bác 暮mộ 休hưu 程# 傍bàng 求cầu 糧lương 。 憶ức 兒nhi 母mẫu 子tử 應ưng 長trường/trưởng 料liệu 。 應ưng 須tu 會hội 裏lý 見kiến 如Như 來Lai 。 今kim 日nhật 講giảng 經kinh 功công 德đức 行hạnh 。 願nguyện 因nhân 蓬bồng 便tiện 早tảo 歸quy 來lai 。 就tựu 中trung 此thử 地địa 是thị 別biệt 離ly 。 每mỗi 夜dạ 唯duy 聞văn 處xứ 處xứ 悲bi 。 借tá 問vấn 因nhân 何hà 懷hoài 悵trướng 惆trù 。 昨tạc 朝triêu 強cường/cưỡng 賊tặc 捉tróc 余dư 兒nhi 。 孤cô 貧bần 臨lâm 老lão 遭tao 如như 此thử 。 啟khải 告cáo 黃hoàng 天thiên 願nguyện 照chiếu 之chi 。 儻thảng 令linh 母mẫu 子tử 重trọng/trùng 相tương 見kiến 。 由do 如như 枯khô 樹thụ 再tái 生sanh 枝chi 。 弟đệ 子tử 布bố 施thí 一nhất 索sách 分phần/phân 難nạn/nan 之chi 時thời 。 願nguyện 平bình 美mỹ 陪bồi 兒nhi 早tảo 出xuất 來lai 久cửu 住trụ 令linh 賤tiện 。

此thử 方phương 日nhật 沒một 西tây 方phương 照chiếu 。 莫mạc 道đạo 西tây 沈trầm 日nhật 便tiện 無vô 。 此thử 方phương 入nhập 滅diệt 化hóa 餘dư 方phương 。 莫mạc 道đạo 世Thế 尊Tôn 真chân 滅diệt 度độ 。 譬thí 如như 長trường/trưởng 天thiên 有hữu 月nguyệt 被bị 浮phù 云vân 障chướng 翳ế 不bất 出xuất 來lai 。 身thân 中trung 有hữu 佛Phật 性tánh 甚thậm 分phân 明minh 。 被bị 業nghiệp 障chướng 覆phú 藏tàng 都đô 不bất 現hiện 。 欲dục 長trường/trưởng 空không 月nguyệt 現hiện 先tiên 須tu 要yếu 假giả 細tế 狂cuồng 風phong 。 欲dục 得đắc 身thân 中trung 佛Phật 性tánh 明minh 事sự 須tu 懃cần 聽thính 大Đại 乘Thừa 。 從tùng 纔tài 云vân 被bị 狂cuồng 風phong 吹xuy 散tán 去khứ 。 月nguyệt 影ảnh 長trường/trưởng 空không 便tiện 出xuất 來lai 。 在tại 聽thính 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 身thân 中trung 佛Phật 性tánh 甚thậm 分phân 明minh 。 一nhất 沾triêm 兩lưỡng 沾triêm 二nhị 沾triêm 雨vũ 。 滅diệt 卻khước 衢cù 中trung 多đa 少thiểu 塵trần 。 一nhất 句cú 兩lưỡng 句cú 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 滅diệt 卻khước 身thân 中trung 多đa 少thiểu 罪tội 。 我ngã 擬nghĩ 請thỉnh 佛Phật 恐khủng 人nhân 坐tọa 。 多đa 時thời 便tiện 擬nghĩ 說thuyết 經Kinh 。 願nguyện 不bất 願nguyện 者giả 檢kiểm 心tâm 掌chưởng 待đãi 。

西tây 方phương 還hoàn 有hữu 白bạch 銀ngân 臺đài 。 四tứ 眾chúng 聽thính 法Pháp 心tâm 總tổng 開khai 。 願nguyện 聞văn 法Pháp 者giả 合hợp 掌chưởng 著trước 。 都đô 講giảng 經kinh 題đề 唱xướng 將tương 來lai 。

溫Ôn 室Thất 經Kinh 講Giảng 唱Xướng 押Áp 座Tòa 文Văn

頂đảnh 禮lễ 上thượng 方phương 大đại 覺giác 尊tôn 。 歸quy 命mạng 難nạn 思tư 清thanh 淨tịnh 眾chúng 。 四Tứ 智Trí 三Tam 身Thân 隨tùy 眾chúng 願nguyện 。 慈từ 悲bi 丈trượng 六lục 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 作tác 輪Luân 王Vương 。 不bất 樂nhạo 王vương 宮cung 恩ân 愛ái 事sự 。 捨xả 命mạng 捨xả 身thân 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 直trực 至chí 今kim 身thân 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 久cửu 沈trầm 淪luân 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 業nghiệp 力lực 引dẫn 。 垢cấu 障chướng 消tiêu 除trừ 今kim 覩đổ 佛Phật 。 光quang 照chiếu 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 毘Tỳ 耶Da 離Ly 國Quốc 有hữu 菴am 園viên 。 奈nại 女nữ 還hoàn 生sanh 奈nại 花hoa 中trung 。 寶bảo 樹thụ 枝chi 條điều 光quang 色sắc 好hảo/hiếu 。 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 化hóa 生sanh 身thân 。 祇kỳ 域vực 還hoàn 從tùng 奈nại 女nữ 生sanh 。 妙diệu 通thông 法pháp 術thuật 救cứu 眾chúng 生sanh 。 能năng 療liệu 眾chúng 病bệnh 一nhất 切thiết 差sai 。 國quốc 稱xưng 之chi 寶bảo 大đại 醫y 王vương 。 父phụ 號hiệu 祇kỳ 婆bà 慈từ 慜mẫn 賢hiền 。 下hạ 針châm 之chi 疾tật 立lập 輕khinh 便tiện 。 名danh 高cao 八bát 國quốc 為vi 長trưởng 者giả 。 迴hồi 喪táng 起khởi 死tử 閻Diêm 浮Phù 中trung 。 祇kỳ 域vực 思tư 念niệm 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 。 明minh □# 勅sắc 家gia 俱câu 詣nghệ 佛Phật 。 直trực 到đáo 靈linh 山sơn 法Pháp 會hội 上thượng 。 請thỉnh 佛Phật 沐mộc 浴dục 及cập 凡phàm 僧Tăng 。 佛Phật 說thuyết 七thất 物vật 各các 有hữu 功công 。 不bất □# 祈kỳ 願nguyện 浴dục 法Pháp 身thân 。 香hương 湯thang 能năng 淨tịnh 凡phàm 聖thánh 眾chúng 。 功công 德đức 無vô 量lượng 滿mãn 願nguyện 中trung 。 今kim 晨thần 擬nghĩ 說thuyết 甚thậm 深thâm 文văn 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 來lai 至chí 此thử 。 聽thính 眾chúng 聞văn 經Kinh 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 總tổng 證chứng 菩Bồ 提Đề 法Pháp 寶bảo 身thân 。 閻Diêm 浮Phù 濁trược 惡ác 實thật 堪kham 悲bi 。 老lão 病bệnh 終chung 朝triêu 長trường/trưởng 似tự 醉túy 。 已dĩ 捨xả 喧huyên 求cầu 出xuất 離ly 。 端đoan 坐tọa 聽thính 經Kinh 能năng 不bất 能năng 。 能năng 者giả 虔kiền 恭cung 合hợp 掌chưởng 著trước 。 經kinh 題đề 名danh 字tự 唱xướng 將tương 來lai 。