ÁO

Phật Quang Đại Từ Điển

Chữ Tất đàm (au). Là một trong mười hai nguyên âm của tự mẫu Tất đàm, một trong năm mươi chữ cái. Kinh Phương Quảng Đại Trang Nghiêm quyển 4 (Đại 3, 560 thượng), nói: Khi xướng chữ áo, đều ra tiếng hóa sinh. Kinh Văn Thù Sư Lợi Vấn phẩm Tự Mẫu (Đại 14, 498 thượng), nói: Xướng chữ áo, ra các tiếng hóa sinh. Vì chữ aupapàduka bắt đầu bằng chữ au, bèn dùng nghĩa hóa sinh để giải thích nghĩa chữ áo. Kinh Đại Bát Niết Bàn quyển 8 (Đại 12, 413 trung), nói: Áo, có nghĩa là Đại thừa, là nghĩa cứu kính trong mười bốn âm. Kinh điển Đại thừa cũng lại như thế, trong các kinh luận là rốt ráo nhất, bởi thế gọi là áo. Theo đó, chữ áo là chữ sau cùng trong mẫu tự, là nghĩa rốt ráo, cho nên dùng nó để thí dụ kinh điển Đại thừa là rốt ráo nhất. [X. kinh Đại Phương Đẳng Đại Tập Q.10; kinh Du Già Kim Cương Đính phẩm Tự Mẫu; Tất Đàm Tự Kí]