瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 疏Sớ

新Tân 羅La 元Nguyên 曉Hiểu 撰Soạn

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 疏Sớ/sơ 目Mục 次Thứ

-# 卷quyển 上thượng (# 逸dật 失thất )#

-# 釋Thích 集Tập 眾Chúng 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 釋Thích 賢Hiền 聖Thánh 名Danh 字Tự 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 釋Thích 賢Hiền 聖Thánh 學Học 觀Quán 品Phẩm 第đệ 三tam

-# 卷quyển 下hạ

-# 釋thích 賢hiền 聖thánh 學học 觀quán 品phẩm 十thập 觀quán 心tâm 第đệ 九cửu 已dĩ 下hạ

-# 釋Thích 釋Thích 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 四tứ

-# 釋Thích 佛Phật 母Mẫu 品Phẩm 第đệ 五ngũ

-# 釋Thích 因Nhân 果Quả 品Phẩm 第đệ 六lục

-# 釋Thích 大Đại 眾Chúng 受Thọ 學Học 品Phẩm 第đệ 七thất

-# 釋Thích 集Tập 散Tán 品Phẩm 第đệ 八bát

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 疏Sớ/sơ 目Mục 次Thứ (# 終Chung )#

本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ

九cửu 入nhập 法pháp 際tế 智trí 所sở 謂vị 四tứ 十thập 辨biện 才tài 者giả 。 以dĩ 諸chư 辨biện 才tài 。 巧xảo 入nhập 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 邊biên 際tế 。 故cố 言ngôn 入nhập 法pháp 際tế 智trí 。 四tứ 十thập 辨biện 才tài 者giả 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 有hữu 十thập 種chủng 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 是thị 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十thập 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 依y 自tự 相tương/tướng 。 二nhị 依y 同đồng 相tương/tướng 。 三tam 行hành 相tương/tướng 。 四tứ 說thuyết 相tương/tướng 。 五ngũ 智trí 相tương/tướng 。 六lục 無vô 我ngã 慢mạn 相tương/tướng 。 七thất 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 八bát 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng 。 九cửu 如Như 來Lai 地Địa 相tướng 。 十thập 作tác 住trụ 地địa 相tương/tướng 。 自tự 相tương/tướng 者giả 有hữu 四tứ 。 一nhất 生sanh 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 二nhị 差sai 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 三tam 想tưởng 堅kiên 固cố 自tự 相tương/tướng 。 四tứ 彼bỉ 想tưởng 差sai 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 如như 經kinh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 法Pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 故cố 。 以dĩ 義Nghĩa 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 以dĩ 辭Từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 不bất 壞hoại 說thuyết 諸chư 法pháp 故cố 。 以dĩ 樂Nhạo 說Thuyết 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 諸chư 法pháp 次thứ 第đệ 不bất 斷đoạn 故cố 。 同đồng 相tương/tướng 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 同đồng 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 同đồng 相tương/tướng 。 三tam 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 假giả 名danh 同đồng 相tương/tướng 。 四tứ 者giả 假giả 名danh 假giả 名danh 同đồng 相tương/tướng 。 如như 經kinh 。

復phục 次thứ 以dĩ 法Pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 諸chư 法pháp 無vô 體thể 性tánh 故cố 。 以dĩ 義Nghĩa 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 諸chư 法pháp 生sanh 義nghĩa 相tương/tướng 故cố 。 以dĩ 辭Từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 知tri 諸chư 法pháp 假giả 名danh 。 而nhi 不bất 斷đoạn 假giả 名danh 法pháp 說thuyết 故cố 。 以dĩ 隨tùy 說thuyết 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 隨tùy 假giả 名danh 不bất 壞hoại 無vô 邊biên 法pháp 說thuyết 故cố 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。

次thứ 言ngôn 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 行hành 皆giai 成thành 就tựu 者giả 。 此thử 四tứ 十thập 辨biện 才tài 門môn 中trung 。 一nhất 切thiết 德đức 行hạnh 。 無vô 不bất 攝nhiếp 故cố 。 心tâm 習tập 已dĩ 滅diệt 無vô 明minh 亦diệc 除trừ 者giả 。 此thử 地địa 名danh 為vi 心tâm 自tự 在tại 地địa 。 著trước 心tâm 重trọng/trùng 習tập 已dĩ 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 作tác 得đắc 住trụ 地địa 無vô 明minh 之chi 內nội 。 迷mê 心tâm 空không 者giả 亦diệc 已dĩ 除trừ 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 藏tạng 者giả 。 以dĩ 諸chư 多đa 羅la 尼ni 。 得đắc 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 如như 彼bỉ 經kinh 言ngôn 。 第đệ 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 名danh 為vi 得đắc 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 能năng 作tác 大đại 法Pháp 師sư 。 得đắc 眾chúng 義nghĩa 多đa 羅la 尼ni 。 眾chúng 法pháp 多đa 羅la 尼ni 。 乃nãi 至chí 滿mãn 足túc 十thập 阿a 僧Tăng 祗chi 百bách 千thiên 多đa 羅la 尼ni 門môn 故cố 。 一nhất 切thiết 變biến 通thông 藏tạng 者giả 。 以dĩ 得đắc 法Pháp 明minh 自tự 在tại 力lực 故cố 。 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 作tác 變biến 作tác 故cố 。 如như 彼bỉ 經kinh 言ngôn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 。 隨tùy 心tâm 隨tùy 根căn 。 隨tùy 信tín 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 法Pháp 明minh 故cố 。 求cầu 如Như 來Lai 力lực 。 滿mãn 足túc 佛Phật 事sự 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 依y 止chỉ 故cố 。

無vô 量lượng 以dĩ 下hạ 。 重trọng/trùng 顯hiển 上thượng 句cú 十thập 。 無vô 礙ngại 智trí 觀quán 。 所sở 謂vị 無vô 量lượng 。 法pháp 雲vân 雨vũ [澍-士+上]# 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 法pháp 雲vân 之chi 義nghĩa 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 能năng 受thọ 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 法Pháp 雨vũ 。 二nhị 能năng 注chú 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 法Pháp 雨vũ 。 今kim 約ước 後hậu 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 法pháp 雲vân 。 如như 彼bỉ 經kinh 言ngôn 。 佛Phật 子tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 此thử 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 自tự 從tùng 願nguyện 力lực 。 起khởi 大đại 慈từ 雲vân 。 震chấn 大đại 法Pháp 雷lôi 音âm 。 通thông 明minh 無vô 畏úy 。 以dĩ 為vi 電điện 光quang 。 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 。 以dĩ 為vi 疾tật 風phong 。 大đại 福phước 德đức 善thiện 根căn 。 以dĩ 為vi 原nguyên 密mật 雲vân 。 現hiện 種chủng 種chủng 色sắc 。 身thân 為vi 障chướng 色sắc 雲vân 。 說thuyết 正Chánh 法Pháp 雨vũ 。 破phá 諸chư 魔ma 怨oán 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 世thế 界giới 。 皆giai 亦diệc 遍biến 覆phú 。 注chú 大đại 法pháp 甘cam 露lộ 善thiện 根căn 法Pháp 雨vũ 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 心tâm 所sở 樂nhạo 。 無vô 明minh 所sở 起khởi 。 煩phiền 惱não 塵trần 炎diễm 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 為vi 法Pháp 雲Vân 故cố 。 二nhị 習tập 無vô 明minh 今kim 已dĩ 盡tận 滅diệt 者giả 。 色sắc 心tâm 自tự 在tại 此thử 地địa 轉chuyển 增tăng 。 微vi 細tế 二nhị 習tập 已dĩ 盡tận 故cố 。 其kỳ 本bổn 無vô 明minh 亦diệc 得đắc 滅diệt 故cố 。 受thọ 大đại 職chức 位vị 者giả 。 如như 彼bỉ 經kinh 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 順thuận 。 行hành 如như 是thị 智trí 。 得đắc 入nhập 受thọ 位vị 地địa 。 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 離ly 垢cấu 三tam 昧muội 。 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 乃nãi 至chí 十thập 阿a 僧Tăng 祗chi 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 最tối 後hậu 三tam 昧muội 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 受Thọ 勝Thắng 位Vị 三Tam 昧Muội 。 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 即tức 有hữu 大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa 王vương 出xuất 。 周chu 圓viên 如như 十thập 阿a 僧Tăng 祗chi 百bách 千thiên 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 神thần 通thông 無vô 量lượng 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 現hiện 同đồng 如như 佛Phật 無vô 相tướng 用dụng 故cố 者giả 。 如như 彼bỉ 經kinh 言ngôn 。 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 法pháp 雲vân 地địa 。 於ư 一nhất 切thiết 界giới 中trung 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 退thoái 。 入nhập 胎thai 住trụ 胎thai 。 乃nãi 至chí 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 隨tùy 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 智trí 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 阿a 僧Tăng 祗chi 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。

如như 是thị 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 。 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十Thập 地Địa 品phẩm 也dã 。 無vô 垢cấu 地địa 中trung 。 文văn 有hữu 三tam 分phần/phân 。 先tiên 心tâm 。 次thứ 行hành 。 後hậu 即tức 總tổng 結kết 。 初sơ 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 心tâm 者giả 。 入nhập 一nhất 法Pháp 界Giới 之chi 初sơ 門môn 故cố 。 為vi 究cứu 竟cánh 道đạo 之chi 方phương 便tiện 故cố 。

次thứ 明minh 行hành 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 顯hiển 所sở 依y 定định 。 後hậu 明minh 能năng 依y 行hành 。 初sơ 中trung 言ngôn 勇dũng 伏phục 定định 者giả 。 能năng 伏phục 佛Phật 地Địa 所sở 斷đoạn 障chướng 故cố 。 從tùng 此thử 定định 入nhập 法pháp 光quang 三tam 昧muội 。 登đăng 法Pháp 界Giới 山sơn 頂đảnh 。 照chiếu 諸chư 法Pháp 界Giới 故cố 。 次thứ 能năng 依y 行hành 。 總tổng 標tiêu 別biệt 顯hiển 。 若nhược 依y 前tiền 說thuyết 三tam 地địa 相tương/tướng 配phối 者giả 。 此thử 中trung 明minh 所sở 依y 定định 。 在tại 百bách 劫kiếp 位vị 。 彼bỉ 言ngôn 住trụ 壽thọ 百bách 劫kiếp 脩tu 千thiên 三tam 昧muội 故cố 。 別biệt 明minh 十thập 中trung 。 前tiền 之chi 四tứ 法pháp 在tại 千thiên 劫kiếp 位vị 。 彼bỉ 言ngôn 住trụ 壽thọ 千thiên 劫kiếp 學học 佛Phật 威uy 儀nghi 乃nãi 至chí 神thần 通thông 化hóa 導đạo 之chi 法pháp 故cố 。 後hậu 之chi 六lục 法pháp 。 在tại 萬vạn 劫kiếp 位vị 。 彼bỉ 言ngôn 住trụ 壽thọ 萬vạn 劫kiếp 。 化hóa 現hiện 成thành 佛Phật 。 入nhập 大đại 寂tịch 定định 。 等đẳng 覺giác 諸chư 佛Phật 二nhị 諦đế 界giới 外ngoại 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 無vô 心tâm 無vô 色sắc 因nhân 果quả 二nhị 習tập 無vô 習tập 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 現hiện 同đồng 古cổ 佛Phật 。 但đãn 有hữu 應ưng 名danh 。 現hiện 諸chư 色sắc 心tâm 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 常thường 行hành 中trung 道đạo 。 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 。 而nhi 生sanh 滅diệt 為vi 異dị 故cố 。 今kim 前tiền 四tứ 中trung 第đệ 三tam 重trọng/trùng 習tập 先tiên 所sở 行hành 法Pháp 門môn 者giả 。 謂vị 前tiền 二nhị 門môn 。 仰ngưỡng 脩tu 佛Phật 德đức 。 率suất 成thành 為vi 難nạn/nan 。 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 習tập 。 第đệ 四tứ 問vấn 訊tấn 。 亦diệc 為vi 學học 佛Phật 威uy 儀nghi 所sở 攝nhiếp 。 五ngũ 與dữ 無vô 明minh 父phụ 母mẫu 別biệt 者giả 。 不bất 生sanh 佛Phật 地địa 故cố 今kim 先tiên 別biệt 。 此thử 位vị 猶do 與dữ 無vô 明minh 俱câu 故cố 。 六lục 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 者giả 。 謂vị 空không 空không 門môn 名danh 為vi 重trọng/trùng 玄huyền 。 此thử 空không 空không 門môn 。 唯duy 佛Phật 所sở 窮cùng 。 今kim 得đắc 少thiểu 分phần 。 故cố 名danh 為vi 入nhập 。 七thất 現hiện 同đồng 如như 佛Phật 現hiện 一nhất 切thiết 形hình 相tương/tướng 者giả 。 現hiện 同đồng 古cổ 佛Phật 。 現hiện 諸chư 色sắc 心tâm 故cố 。 八bát 二nhị 種chủng 法Pháp 身thân 具cụ 足túc 者giả 。 於ư 因nhân 行hành 中trung 。 得đắc 具cụ 足túc 故cố 。 九cửu 無vô 有hữu 二nhị 習tập 者giả 。 因nhân 果quả 二nhị 習tập 無vô 有hữu 餘dư 故cố 。 法pháp 執chấp 為vi 因nhân 。 人nhân 執chấp 為vi 果quả 。 此thử 二nhị 熏huân 習tập 皆giai 斷đoạn 故cố 。 是thị 約ước 最tối 後hậu 一nhất 念niệm 而nhi 說thuyết 。 從tùng 此thử 已dĩ 前tiền 猶do 有hữu 餘dư 故cố 。 十thập 登đăng 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 山sơn 頂đảnh 者giả 。 謂vị 前tiền 四tứ 門môn 。 所sở 顯hiển 中trung 道đạo 。 於ư 此thử 位vị 中trung 得đắc 到đáo 頂đảnh 故cố 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 。 於ư 中trung 四tứ 句cú 。 一nhất 舉cử 先tiên 行hành 。 二nhị 顯hiển 今kim 德đức 。 三tam 示thị 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 四tứ 結kết 今kim 略lược 說thuyết 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 通thông 舉cử 四tứ 十thập 心tâm 。 後hậu 別biệt 舉cử 十Thập 地Địa 身thân 。 四tứ 十thập 心tâm 內nội 之chi 第đệ 四tứ 十thập 。 此thử 是thị 聖thánh 位vị 。 有hữu 二nhị 身thân 故cố 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 以dĩ 下hạ 。 今kim 德đức 亦diệc 經kinh 萬vạn 劫kiếp 。 但đãn 略lược 舉cử 耳nhĩ 。 第đệ 三tam 示thị 廣quảng 說thuyết 中trung 。 第đệ 三tam 禪thiền 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 。 不bất 現hiện 此thử 會hội 。 應ưng 在tại 彼bỉ 經kinh 大đại 本bổn 文văn 也dã 。 第đệ 四tứ 略lược 說thuyết 。 文văn 相tương/tướng 可khả 知tri 。

妙diệu 覺giác 地địa 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 分phần/phân 。 先tiên 心tâm 。 次thứ 德đức 。 第đệ 三tam 結kết 明minh 。 初sơ 中trung 言ngôn 寂tịch 滅diệt 心tâm 者giả 。 寂tịch 照chiếu 慧tuệ 故cố 。 妙diệu 覺giác 地địa 下hạ 第đệ 二nhị 顯hiển 德đức 。 略lược 舉cử 四tứ 德đức 。 一nhất 常thường 德đức 。 二nhị 智trí 德đức 。 三tam 不bất 可khả 思tư 議nghị 德đức 。 四tứ 獨độc 在tại 無vô 二nhị 德đức 。 初sơ 中trung 言ngôn 妙diệu 覺giác 地địa 者giả 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 雜tạp 染nhiễm 之chi 麤thô 。 亦diệc 離ly 一nhất 切thiết 無vô 明minh 亦diệc 眠miên 故cố 。 常thường 住trụ 一nhất 相tướng 者giả 。 離ly 諸chư 生sanh 滅diệt 。 無vô 前tiền 後hậu 異dị 故cố 。 第đệ 一nhất 無vô 極cực 者giả 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 。 若nhược 縱túng/tung 若nhược 橫hoạnh/hoành 無vô 窮cùng 際tế 故cố 。 即tức 由do 是thị 義nghĩa 。 湛trạm 若nhược 虗hư 空không 。 第đệ 二nhị 中trung 言ngôn 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 總tổng 舉cử 如Như 來Lai 能năng 照chiếu 智trí 故cố 。 下hạ 即tức 別biệt 顯hiển 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 二nhị 諦đế 門môn 。 二nhị 始thỉ 終chung 門môn 。 三tam 雜tạp 染nhiễm 因nhân 果quả 門môn 。 四tứ 清thanh 淨tịnh 因nhân 果quả 門môn 。 初sơ 中trung 無vô 生sanh 者giả 。 達đạt 無vô 諦đế 故cố 。 有hữu 諦đế 始thỉ 終chung 者giả 。 照chiếu 有hữu 諦đế 故cố 。 無vô 始thỉ 為vi 始thỉ 。 無vô 終chung 為vi 終chung 。 欲dục 顯hiển 照chiếu 窮cùng 。 假giả 說thuyết 始thỉ 終chung 故cố 。 第đệ 二nhị 中trung 言ngôn 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 者giả 。 謂vị 四tứ 住trụ 地địa 。 有hữu 始thỉ 者giả 。 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 為vi 其kỳ 本bổn 故cố 。 有hữu 終chung 者giả 。 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 為vi 其kỳ 末mạt 故cố 。 至chí 後hậu 文văn 處xứ 當đương 更cánh 分phân 別biệt 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 中trung 言ngôn 一nhất 念niệm 知tri 者giả 。 如Như 來Lai 實thật 無vô 前tiền 後hậu 念niệm 異dị 。 但đãn 此thử 菩Bồ 薩Tát 無vô 常thường 之chi 智trí 。 如như 彼bỉ 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 佛Phật 能năng 遍biến 知tri 故cố 。 第đệ 三tam 德đức 中trung 言ngôn 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 佛Phật 住trụ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 五ngũ 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 住trụ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 處xứ 。 有hữu 五ngũ 種chủng 因nhân 緣duyên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 者giả 自tự 性tánh 。 二nhị 者giả 處xứ 。 三tam 者giả 住trụ 。 四tứ 者giả 為vi 一nhất 異dị 。 五ngũ 者giả 為vi 利lợi 益ích 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 為vi 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 即tức 色sắc 是thị 如Như 來Lai 不phủ 可khả 得đắc 。 離ly 色sắc 是thị 如Như 來Lai 不phủ 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 大đại 六lục 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 即tức 有hữu 法pháp 是thị 如Như 來Lai 不phủ 可khả 得đắc 。 無vô 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 為vi 菩Bồ 提Đề 處xứ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 在tại 欲dục 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 離ly 欲dục 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 亦diệc 如như 是thị 。 六lục 道đạo 十thập 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 處xứ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 何hà 者giả 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 安an 樂lạc 住trụ 。 如Như 來Lai 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 。 如Như 來Lai 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 是thị 有hữu 心tâm 住trụ 。 無vô 心tâm 住trụ 。 梵Phạm 住trụ 。 如Như 來Lai 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 為vi 一nhất 。 異dị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 在tại 一nhất 處xứ 住trụ 。 何hà 者giả 一nhất 處xứ 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 漏lậu 法Pháp 界Giới 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 若nhược 一nhất 若nhược 異dị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 為vi 利lợi 益ích 事sự 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 等đẳng 一nhất 法Pháp 界Giới 智trí 慧tuệ 神thần 力lực 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 住trụ 於ư 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 是thị 名danh 利lợi 益ích 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

復phục 次thứ 不bất 可khả 思tư 議nghị 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 過quá 語ngữ 言ngôn 境cảnh 界giới 故cố 。 二nhị 者giả 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 無vô 譬thí 類loại 故cố 。 是thị 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 第đệ 四tứ 德đức 中trung 。 言ngôn 二nhị 諦đế 之chi 外ngoại 獨độc 在tại 無vô 二nhị 者giả 。 人nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 超siêu 度độ 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 之chi 外ngoại 。 為vi 第đệ 十thập 一nhất 。 地địa 薩tát 云vân 若nhược 。 覺giác 有hữu 非phi 無vô 法pháp 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 言ngôn 世thế 諦đế 者giả 。 謂vị 依y 他tha 性tánh 及cập 分phân 別biệt 性tánh 。 有hữu 無vô 二nhị 諦đế 。 此thử 中trung 合hợp 為vi 世thế 諦đế 。 依y 他tha 性tánh 中trung 分phân 別biệt 性tánh 無vô 。 所sở 顯hiển 。 真Chân 如Như 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 如Như 來Lai 歸quy 於ư 一nhất 心tâm 之chi 原nguyên 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 虗hư 非phi 實thật 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 非phi 差sai 別biệt 非phi 平bình 等đẳng 。 故cố 言ngôn 二nhị 諦đế 之chi 外ngoại 。 是thị 第đệ 三tam 諦đế 。 無vô 比tỉ 無vô 對đối 。 名danh 無vô 二nhị 諦đế 。 名danh 無vô 盡Tận 諦Đế 。 故cố 言ngôn 獨độc 在tại 無vô 二nhị 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 言ngôn 。 由do 信tín 解giải 力lực 故cố 。 知tri 非phi 得đắc 無vô 盡tận 諦đế 智trí 故cố 。 吾ngô 先tiên 以dĩ 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 明minh 。 先tiên 指chỉ 廣quảng 說thuyết 。 後hậu 結kết 略lược 說thuyết 。

上thượng 來lai 第đệ 一nhất 正chánh 明minh 行hành 德đức 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 言ngôn 後hậu 一nhất 地địa 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 地địa 。 法pháp 性tánh 身thân 者giả 。 以dĩ 依y 法pháp 性tánh 而nhi 生sanh 實thật 智trí 。 故cố 從tùng 所sở 依y 名danh 為vi 法pháp 性tánh 。 下hạ 文văn 言ngôn 實thật 智trí 法Pháp 身thân 。 即tức 此thử 身thân 也dã 。

答đáp 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 出xuất 世thế 界giới 門môn 。 二nhị 世thế 間gian 果quả 門môn 。 三tam 能năng 治trị 門môn 。 四tứ 所sở 治trị 門môn 。 五ngũ 二nhị 生sanh 門môn 。 六lục 二nhị 業nghiệp 門môn 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 。 先tiên 顯hiển 二nhị 身thân 。 次thứ 顯hiển 二nhị 土thổ/độ 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 身thân 土thổ/độ 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 總tổng 標tiêu 。 別biệt 解giải 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 文văn 相tương/tướng 可khả 知tri 。 二nhị 土thổ/độ 中trung 文văn 有hữu 三tam 。 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 兼kiêm 顯hiển 凡phàm 夫phu 土thổ/độ 。 後hậu 正chánh 明minh 聖thánh 人nhân 士sĩ 。 此thử 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 菩Bồ 薩Tát 士sĩ 。 後hậu 如Như 來Lai 土thổ/độ 。 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 結kết 也dã 。 初Sơ 地Địa 一nhất 念niệm 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 甚thậm 深thâm 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 二nhị 身thân 甚thậm 深thâm 。 二nhị 者giả 法Pháp 身thân 甚thậm 深thâm 。 三tam 者giả 因nhân 果quả 甚thậm 深thâm 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 難nan 量lương 。 後hậu 顯hiển 假giả 說thuyết 。 假giả 說thuyết 中trung 言ngôn 初Sơ 地Địa 百bách 身thân 千thiên 身thân 萬vạn 身thân 等đẳng 者giả 。 二nhị 地địa 千thiên 身thân 三tam 地địa 萬vạn 身thân 等đẳng 。 有hữu 縛phược 有hữu 解giải 者giả 。 其kỳ 攝nhiếp 報báo 果quả 限hạn 在tại 百bách 數số 。 故cố 言ngôn 有hữu 縛phược 。 其kỳ 願nguyện 智trí 果quả 出xuất 數số 量lượng 外ngoại 。 故cố 言ngôn 有hữu 解giải 。 又hựu 望vọng 未vị 斷đoạn 故cố 言ngôn 有hữu 縛phược 。 望vọng 其kỳ 已dĩ 斷đoạn 故cố 言ngôn 有hữu 解giải 。 其kỳ 法Pháp 身thân 處xứ 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 法Pháp 身thân 甚thậm 深thâm 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 理lý 智trí 無vô 見kiến 。 後hậu 顯hiển 量lượng 智trí 有hữu 見kiến 。 亦diệc 可khả 得đắc 言ngôn 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 因nhân 果quả 甚thậm 深thâm 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 先tiên 明minh 假giả 說thuyết 。 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 三tam 賢hiền 為vi 因nhân 。 妙diệu 覺giác 為vi 果quả 故cố 。 次thứ 明minh 因nhân 果quả 絕tuyệt 言ngôn 化hóa 道đạo 假giả 說thuyết 。 汝nhữ 應ưng 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 結kết 勸khuyến 。

第đệ 二nhị 世thế 間gian 果quả 中trung 有hữu 二nhị 。 謂vị 牒điệp 釋thích 結kết 。 第đệ 二nhị 釋thích 中trung 有hữu 十thập 五ngũ 階giai 。 前tiền 四tứ 階giai 中trung 皆giai 有hữu 五ngũ 句cú 。 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 王vương 位vị 。 三tam 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 受thọ 教giáo 處xứ 。 五ngũ 教giáo 化hóa 處xứ 。 後hậu 十thập 一nhất 中trung 唯duy 有hữu 四tứ 句cú 。 初sơ 階giai 中trung 銅đồng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 者giả 。 喻dụ 十thập 住trụ 行hành 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 故cố 。 銅đồng 輪Luân 王Vương 者giả 。 受thọ 王vương 位vị 時thời 銅đồng 輪luân 來lai 應ưng 故cố 。 有hữu 福phước 子tử 者giả 。 王vương 有hữu 百bách 子tử 。 皆giai 有hữu 福phước 德đức 故cố 。 生sanh 一nhất 佛Phật 土độ 受thọ 佛Phật 教giáo 行hành 者giả 。 一nhất 時thời 得đắc 生sanh 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 故cố 。 教giáo 二nhị 天thiên 下hạ 者giả 。 於ư 二nhị 天thiên 下hạ 而nhi 作tác 王vương 故cố 。 下hạ 下hạ 五ngũ 句cú 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 第đệ 三tam 中trung 言ngôn 入nhập 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 中trung 者giả 。 一nhất 時thời 得đắc 生sanh 十thập 佛Phật 世thế 界giới 故cố 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 中trung 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 多đa 作tác 閻Diêm 浮Phù 王vương 者giả 。 此thử 是thị 佛Phật 成thành 道Đạo 處xứ 。 為vi 欲dục 建kiến 立lập 佛Phật 法Pháp 故cố 生sanh 。 今kim 此thử 中trung 言ngôn 四Tứ 天Thiên 王Vương 者giả 。 上thượng 下hạ 階giai 降giáng/hàng 當đương 此thử 處xứ 故cố 。 是thị 故cố 二nhị 文văn 皆giai 有hữu 道Đạo 理lý 。 諸chư 餘dư 異dị 說thuyết 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 千thiên 寶bảo 瓔anh 珞lạc 以dĩ 下hạ 二nhị 地địa 。 萬vạn 寶bảo 瓔anh 珞lạc 以dĩ 下hạ 三tam 地địa 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 三tam 界giới 王vương 者giả 。 亦diệc 化hóa 無vô 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 在tại 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 故cố 。 如như 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 經kinh 言ngôn 。 佛Phật 言ngôn 與dữ 汝nhữ 。 說thuyết 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 。 所sở 謂vị 為vi 色sắc 。 彼bỉ 無vô 此thử 色sắc 。 乃nãi 謂vị 無vô 色sắc 。 夫phu 色sắc 有hữu 五ngũ 。 乃nãi 成thành 四tứ 大đại 。 唯duy 無vô 形hình 色sắc 。 故cố 謂vị 無vô 色sắc 。 痛thống 色sắc 行hành 色sắc 識thức 色sắc 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 五ngũ 通thông 所sở 覩đổ 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 阿a 維duy 顏nhan 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 見kiến 彼bỉ 色sắc 。 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 執chấp 權quyền 方phương 便tiện 。 往vãng 遊du 有hữu 想tưởng 天thiên 上thượng 。 與dữ 彼bỉ 微vi 識thức 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 妙diệu 覺giác 中trung 言ngôn 法Pháp 界Giới 王vương 者giả 。 通thông 化hóa 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 故cố 。 佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 動động 止chỉ 俱câu 遊du 者giả 。 外ngoại 相tướng 寶bảo 輪luân 隨tùy 王vương 俱câu 行hành 故cố 。 常thường 隨tùy 其kỳ 身thân 者giả 。 內nội 行hành 瓔anh 珞lạc 常thường 隨tùy 二nhị 身thân 故cố 。

第đệ 三tam 能năng 治trị 門môn 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 明minh 。 總tổng 顯hiển 。 言ngôn 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 伏phục 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 麤thô 業nghiệp 道đạo 麤thô 者giả 。 已dĩ 伏phục 三tam 界giới 分phân 別biệt 起khởi 惑hoặc 。 亦diệc 伏phục 惡ác 道đạo 。 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 相tương 續tục 果quả 亦diệc 起khởi 麤thô 者giả 。 八bát 難nạn 之chi 果quả 亦diệc 不bất 起khởi 故cố 。 是thị 見kiến 道đạo 喜hỷ 忍nhẫn 伏phục 三tam 道đạo 業nghiệp 道đạo 者giả 。 斷đoạn 三tam 惡ác 道đạo 。 業nghiệp 種chủng 子tử 故cố 。 而nhi 未vị 能năng 離ly 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 故cố 名danh 為vi 伏phục 。 上thượng 地địa 諸chư 伏phục 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 也dã 。 初Sơ 地Địa 障chướng 有hữu 二nhị 無vô 明minh 中trung 。 第đệ 二nhị 惡ác 道đạo 業nghiệp 無vô 明minh 也dã 。 離ly 忍nhẫn 伏phục 人nhân 中trung 業nghiệp 道đạo 者giả 。 微vi 細tế 犯phạm 戒giới 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 行hành 人nhân 道đạo 多đa 起khởi 故cố 。 名danh 人nhân 中trung 業nghiệp 。 第đệ 二nhị 地địa 障chướng 有hữu 二nhị 之chi 中trung 。 第đệ 二nhị 種chủng 種chủng 業nghiệp 行hành 無vô 明minh 也dã 。 明minh 忍nhẫn 伏phục 六lục 天thiên 業nghiệp 道đạo 者giả 。 六lục 欲dục 天thiên 中trung 。 五ngũ 欲dục 分phân 別biệt 。 障chướng 第đệ 三tam 地địa 勝thắng 定định 行hành 故cố 。 此thử 下hạ 諸chư 障chướng 思tư 數số 相tương 應ứng 通thông 名danh 業nghiệp 故cố 。 第đệ 三tam 地địa 障chướng 有hữu 二nhị 之chi 中trung 。 第đệ 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 癡si 也dã 。 炎diễm 忍nhẫn 伏phục 諸chư 見kiến 業nghiệp 道đạo 者giả 。 於ư 諸chư 教giáo 法pháp 如như 言ngôn 取thủ 義nghĩa 。 障chướng 第đệ 四Tứ 地Địa 道Đạo 品phẩm 行hành 故cố 。 第đệ 四tứ 地địa 障chướng 有hữu 二nhị 之chi 中trung 。 第đệ 二nhị 微vi 妙diệu 淨tịnh 法pháp 愛ái 因nhân 無vô 明minh 也dã 。 勝thắng 忍nhẫn 伏phục 疑nghi 見kiến 業nghiệp 道đạo 者giả 。 為vi 入nhập 生sanh 死tử 。 為vi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 猶do 預dự 。 故cố 名danh 疑nghi 見kiến 。 第đệ 五ngũ 地địa 障chướng 有hữu 二nhị 之chi 中trung 。 第đệ 一nhất 一nhất 意ý 。 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 意ý 欲dục 入nhập 生sanh 死tử 思tư 惟duy 無vô 明minh 也dã 。 現hiện 忍nhẫn 伏phục 因nhân 果quả 道đạo 者giả 。 分phân 別biệt 十thập 二nhị 。 因nhân 緣duyên 行hành 相tương/tướng 。 第đệ 六lục 地địa 障chướng 有hữu 二nhị 之chi 中trung 。 第đệ 一nhất 行hành 法pháp 相tướng 續tục 顯hiển 現hiện 無vô 明minh 也dã 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 伏phục 果quả 業nghiệp 道đạo 者giả 。 分phân 別biệt 果quả 法pháp 剎sát 那na 三tam 相tương/tướng 。 七thất 地địa 二nhị 中trung 。 第đệ 一nhất 微vi 細tế 諸chư 相tướng 。 或hoặc 現hiện 不bất 現hiện 無vô 明minh 也dã 。 不bất 動động 忍nhẫn 伏phục 色sắc 因nhân 業nghiệp 道đạo 光quang 忍nhẫn 伏phục 心tâm 因nhân 業nghiệp 道đạo 者giả 。 著trước 色sắc 著trước 心tâm 現hiện 行hành 分phân 別biệt 。 望vọng 可khả 熏huân 種chủng 。 說thuyết 名danh 因nhân 故cố 。 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 。 故cố 名danh 為vi 伏phục 。 八bát 九cửu 二nhị 地địa 有hữu 二nhị 之chi 中trung 。 皆giai 取thủ 第đệ 二nhị 無vô 明minh 障chướng 也dã 。 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 伏phục 心tâm 色sắc 二nhị 習tập 業nghiệp 道đạo 無vô 垢cấu 忍nhẫn 伏phục 道Đạo 果Quả 習tập 者giả 。 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 能năng 斷đoạn 二nhị 著trước 之chi 熏huân 習tập 故cố 。 無vô 垢cấu 地địa 中trung 能năng 捨xả 二nhị 著trước 之chi 麤thô 重trọng/trùng 故cố 。 依y 彼bỉ 現hiện 因nhân 及cập 與dữ 熏huân 習tập 所sở 生sanh 麤thô 重trọng/trùng 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 故cố 說thuyết 麤thô 重trọng/trùng 名danh 為vi 彼bỉ 果quả 。 就tựu 實thật 而nhi 言ngôn 。 一nhất 一nhất 地địa 中trung 皆giai 斷đoạn 三tam 種chủng 。 但đãn 為vi 顯hiển 其kỳ 能năng 治trị 轉chuyển 深thâm 。 故cố 說thuyết 先tiên 因nhân 次thứ 習tập 後hậu 果quả 。 又hựu 麤thô 重trọng/trùng 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 煩phiền 惱não 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 。 種chủng 子tử 斷đoạn 時thời 亦diệc 隨tùy 斷đoạn 滅diệt 。 若nhược 異dị 熟thục 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 。 是thị 彼bỉ 種chủng 類loại 而nhi 微vi 薄bạc 者giả 。 種chủng 子tử 滅diệt 後hậu 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 故cố 言ngôn 習tập 先tiên 已dĩ 滅diệt 而nhi 果quả 不bất 敗bại 亡vong 。 今kim 捨xả 此thử 故cố 為vi 伏phục 習tập 果quả 也dã 。 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 明minh 。 總tổng 作tác 三tam 位vị 以dĩ 明minh 伏phục 斷đoạn 。 三tam 賢hiền 唯duy 伏phục 未vị 能năng 見kiến 故cố 。 十thập 一nhất 地địa 中trung 。 亦diệc 伏phục 亦diệc 斷đoạn 。 未vị 拔bạt 根căn 本bổn 故cố 。 已dĩ 斷đoạn 種chủng 子tử 。 故cố 妙diệu 覺giác 忍nhẫn 中trung 。 唯duy 斷đoạn 非phi 伏phục 。 根căn 本bổn 無vô 明minh 已dĩ 永vĩnh 盡tận 故cố 。 法Pháp 界Giới 中trung 一nhất 切thiết 無vô 明minh 者giả 。 異dị 熟thục 識thức 中trung 所sở 起khởi 無vô 明minh 。 於ư 中trung 生sanh 得đắc 佛Phật 地địa 頓đốn 斷đoạn 。 故cố 言ngôn 頓đốn 斷đoạn 。 於ư 中trung 委ủy 悉tất 後hậu 文văn 當đương 說thuyết 。

此thử 下hạ 第đệ 四tứ 所sở 治trị 愚ngu 門môn 。 在tại 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 因nhân 。 後hậu 果quả 。 因nhân 愚ngu 之chi 中trung 別biệt 明minh 總tổng 結kết 。 別biệt 中trung 先tiên 明minh 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 不bất 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 迷mê 法Pháp 界Giới 而nhi 起khởi 三tam 界giới 業nghiệp 果quả 者giả 。 不bất 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 是thị 一nhất 法Pháp 界Giới 。 如như 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 不bất 達đạt 一Nhất 法Pháp 界Giới 故cố 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 忽hốt 然nhiên 念niệm 起khởi 。 名danh 為vi 無vô 明minh 故cố 。 次thứ 顯hiển 技kỹ 末mạt 。 於ư 中trung 言ngôn 戒giới 盜đạo 見kiến 者giả 。 即tức 是thị 戒giới 取thủ 。 計kế 邪tà 因nhân 故cố 。 果quả 盜đạo 見kiến 者giả 。 即tức 是thị 見kiến 取thủ 。 計kế 邪tà 果quả 故cố 。 謂vị 於ư 生sanh 死tử 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 等đẳng 。 又hựu 有hữu 足túc 上thượng 故cố 名danh 果quả 見kiến 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 名danh 盜đạo 見kiến 者giả 。 邪tà 取thủ 之chi 義nghĩa 名danh 為vi 盜đạo 故cố 。 疑nghi 見kiến 者giả 。 推thôi 求cầu 道Đạo 理lý 猶do 預dự 分phân 別biệt 。 是thị 慧tuệ 分phân 別biệt 。 故cố 名danh 為vi 見kiến 。 猶do 預dự 之chi 慧tuệ 以dĩ 為vi 疑nghi 故cố 。 為vi 顯hiển 是thị 義nghĩa 。 故cố 言ngôn 七thất 見kiến 。 見kiến 一nhất 切thiết 處xứ 求cầu 故cố 見kiến 。 言ngôn 六lục 著trước 者giả 。 開khai 貪tham 為vi 三tam 。 障chướng 出xuất 離ly 道đạo 最tối 勝thắng 因nhân 故cố 。 淫dâm 欲dục 名danh 欲dục 。 餘dư 名danh 貪tham 愛ái 。 著trước 現hiện 前tiền 境cảnh 名danh 貪tham 。 願nguyện 戀luyến 過quá 去khứ 。 希hy 求cầu 未vị 來lai 。 總tổng 名danh 為vi 愛ái 。 又hựu 於ư 欲dục 界giới 外ngoại 門môn 所sở 起khởi 名danh 貪tham 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 內nội 門môn 所sở 起khởi 名danh 愛ái 。 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 。 一nhất 切thiết 時thời 起khởi 者giả 。 謂vị 如như 說thuyết 。 十thập 三tam 熏huân 習tập 。 異dị 熟thục 識thức 中trung 恆hằng 流lưu 不bất 絕tuyệt 故cố 。 所sở 以dĩ 是thị 識thức 名danh 法Pháp 界Giới 者giả 。 能năng 持trì 三tam 界giới 諸chư 法pháp 種chủng 子tử 故cố 。 界giới 是thị 持trì 義nghĩa 及cập 因nhân 義nghĩa 故cố 。 佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 以dĩ 十thập 三tam 為vi 本bổn 者giả 。 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 。 大đại 中trung 及cập 小tiểu 。 皆giai 以dĩ 十thập 三tam 為vi 根căn 本bổn 故cố 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 與dữ 此thử 十thập 三tam 而nhi 作tác 本bổn 故cố 。 是thị 以dĩ 已dĩ 下hạ 次thứ 明minh 果quả 愚ngu 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 總tổng 標tiêu 。 別biệt 釋thích 。 後hậu 明minh 相tướng 攝nhiếp 。 別biệt 釋thích 中trung 言ngôn 見kiến 著trước 二nhị 業nghiệp 者giả 。 見kiến 著trước 二nhị 惑hoặc 所sở 發phát 業nghiệp 故cố 。 如như 是thị 惑hoặc 業nghiệp 。 迷mê 異dị 熟thục 識thức 。 之chi 所sở 攝nhiếp 持trì 。 諸chư 色sắc 欲dục 心tâm 所sở 起khởi 之chi 報báo 分phần/phân 。 為vi 欲dục 界giới 。 若nhược 離ly 淫dâm 欲dục 。 但đãn 迷mê 色sắc 心tâm 所sở 起khởi 之chi 報báo 分phần/phân 。 為vi 色sắc 界giới 。 若nhược 離ly 色sắc 愛ái 。 但đãn 迷mê 定định 心tâm 所sở 起khởi 之chi 報báo 。 為vi 無vô 色sắc 界giới 故cố 。 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 相tương/tướng 攝nhiếp 分phân 齊tề 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 相tướng 攝nhiếp 。 後hậu 顯hiển 不bất 攝nhiếp 。 初sơ 中trung 言ngôn 不bất 出xuất 法Pháp 界Giới 者giả 。 皆giai 為vi 異dị 熟thục 識thức 所sở 攝nhiếp 故cố 。 第đệ 二nhị 中trung 言ngôn 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 出xuất 法Pháp 界Giới 外ngoại 者giả 。 唯duy 佛Phật 能năng 離ly 異dị 熟thục 識thức 故cố 。 來lai 入nhập 法Pháp 界Giới 藏tạng 者giả 。 以dĩ 應ứng 化hóa 身thân 入nhập 於ư 三tam 界giới 故cố 。 人nhân 王vương 經kinh 中trung 名danh 三tam 界giới 藏tạng 。 彼bỉ 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 不bất 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 藏tạng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 果quả 報báo 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 諸chư 佛Phật 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 。 亦diệc 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 三tam 界giới 外ngoại 無vô 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 何hà 所sở 化hóa 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 三tam 界giới 外ngoại 別biệt 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 界giới 藏tạng 者giả 。 外ngoại 道đạo 大đại 有hữu 經kinh 中trung 說thuyết 。 非phi 七thất 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 此thử 義nghĩa 具cụ 如như 一nhất 道đạo 章chương 說thuyết 。

此thử 下hạ 第đệ 五ngũ 明minh 二nhị 生sanh 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 明minh 。 總tổng 結kết 。 別biệt 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 業nghiệp 生sanh 。 後hậu 顯hiển 變biến 生sanh 。 業nghiệp 生sanh 之chi 內nội 亦diệc 有hữu 二nhị 別biệt 。 三tam 賢hiền 位vị 中trung 伏phục 麤thô 無vô 明minh 。 離ly 於ư 繫hệ 業nghiệp 。 而nhi 有hữu 細tế 愛ái 用dụng 。 不bất 繫hệ 業nghiệp 故cố 。 善thiện 為vi 緣duyên 子tử 者giả 。 報báo 因nhân 種chủng 子tử 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 故cố 。 愛ái 為vi 潤nhuận 業nghiệp 者giả 。 以dĩ 現hiện 行hành 愛ái 潤nhuận 業nghiệp 種chủng 子tử 故cố 。 故cố 名danh 息tức 用dụng 而nhi 不bất 斷đoạn 愛ái 用dụng 者giả 。 息tức 繫hệ 業nghiệp 用dụng 故cố 。 異dị 前tiền 凡phàm 夫phu 。 愛ái 用dụng 潤nhuận 業nghiệp 故cố 。 異dị 後hậu 聖thánh 人nhân 也dã 。 次thứ 言ngôn 十thập 一nhất 人nhân 亦diệc 伏phục 法Pháp 界Giới 中trung 三tam 界giới 業nghiệp 果quả 者giả 。 總tổng 舉cử 聖thánh 位vị 。 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 。 三tam 界giới 果quả 俱câu 伏phục 盡tận 無vô 餘dư 八bát 地địa 乃nãi 盡tận 者giả 。 明minh 此thử 位vị 中trung 理lý 以dĩ 業nghiệp 生sanh 。 用dụng 願nguyện 智trí 力lực 自tự 在tại 生sanh 故cố 。 故cố 不bất 起khởi 愛ái 以dĩ 為vi 潤nhuận 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 愛ái 。 最tối 後hậu 身thân 復phục 不bất 更cánh 受thọ 。 故cố 言ngôn 無vô 餘dư 。 八bát 地địa 不bất 受thọ 。 故cố 言ngôn 乃nãi 盡tận 也dã 。 從tùng 此thử 以dĩ 上thượng 。 示thị 現hiện 作tác 佛Phật 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 顯hiển 變biến 化hóa 生sanh 。 謂vị 從tùng 八Bát 地Địa 。 以dĩ 上thượng 四tứ 地địa 。 不bất 受thọ 三tam 界giới 業nghiệp 種chủng 子tử 報báo 。 故cố 言ngôn 無vô 子tử 愛ái 三tam 界giới 之chi 報báo 。 以dĩ 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 皆giai 伏phục 盡tận 故cố 。 法pháp 執chấp 無vô 明minh 未vị 能năng 伏phục 盡tận 。 故cố 言ngôn 唯duy 有hữu 無vô 明minh 習tập 在tại 。 以dĩ 是thị 法pháp 執chấp 無vô 明minh 力lực 故cố 。 發phát 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 受thọ 變biến 易dị 報báo 。 而nhi 其kỳ 三tam 界giới 熏huân 習tập 種chủng 子tử 。 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 是thị 故cố 說thuyết 為vi 。 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 又hựu 其kỳ 淨tịnh 土độ 依y 止chỉ 妙diệu 色sắc 。 雖tuy 是thị 無vô 漏lậu 法Pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 而nhi 皆giai 依y 止chỉ 於ư 異dị 熟thục 識thức 。 是thị 故cố 不bất 名danh 為vi 淨tịnh 土độ 也dã 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 變biến 化hóa 生sanh 者giả 。 謂vị 於ư 穢uế 土thổ/độ 王vương 宮cung 受thọ 生sanh 。 及cập 與dữ 六lục 道đạo 受thọ 種chủng 種chủng 生sanh 。 皆giai 是thị 變biến 化hóa 不bất 由do 業nghiệp 生sanh 故cố 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 昔tích 。 以dĩ 下hạ 總tổng 結kết 。 天thiên 中trung 說thuyết 者giả 。 第đệ 六lục 天thiên 中trung 說thuyết 是thị 義nghĩa 故cố 。 業nghiệp 生sanh 者giả 。 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 故cố 。 變biến 生sanh 者giả 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 故cố 。

此thử 下hạ 第đệ 六lục 明minh 二nhị 業nghiệp 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 明minh 。 總tổng 結kết 。 初sơ 慧tuệ 業nghiệp 中trung 言ngôn 無vô 相tướng 。 無vô 生sanh 智trí 者giả 。 忘vong 分phân 別biệt 相tương 及cập 依y 他tha 生sanh 故cố 。 心tâm 心tâm 緣duyên 法pháp 性tánh 者giả 。 證chứng 實thật 性tánh 故cố 。 而nhi 生sanh 無vô 照chiếu 者giả 。 以dĩ 離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ 分phân 別biệt 故cố 。 伏phục 斷đoạn 等đẳng 業nghiệp 亦diệc 是thị 慧tuệ 業nghiệp 。 但đãn 前tiền 已dĩ 顯hiển 。 故cố 今kim 不bất 說thuyết 耳nhĩ 。 智trí 出xuất 有hữu 諦đế 中trung 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 等đẳng 者giả 。 依y 正chánh 體thể 智trí 出xuất 後hậu 得đắc 智trí 。 於ư 中trung 俱câu 有hữu 慈từ 悲bi 等đẳng 德đức 。 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo 。 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 通thông 名danh 為vi 功công 德đức 業nghiệp 。 從tùng 初sơ 聖thánh 以dĩ 下hạ 。 重trọng/trùng 顯hiển 功công 德đức 業nghiệp 。 以dĩ 變biến 易dị 故cố 。 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân 者giả 。 功công 德đức 轉chuyển 增tăng 前tiền 變biến 後hậu 易dị 。 故cố 於ư 生sanh 死tử 有hữu 漏lậu 之chi 業nghiệp 。 但đãn 能năng 畢tất 故cố 而nhi 不bất 造tạo 新tân 也dã 。 變biến 化hóa 生sanh 一nhất 切thiết 者giả 。 七thất 地địa 以dĩ 下hạ 雖tuy 有hữu 業nghiệp 生sanh 。 而nhi 亦diệc 兼kiêm 有hữu 變biến 化hóa 生sanh 故cố 。

○# 釋thích 義nghĩa 品phẩm

正chánh 明minh 六lục 入nhập 有hữu 三tam 分phần/phân 中trung 。 初sơ 列liệt 名danh 字tự 。 次thứ 辨biện 觀quán 相tương/tướng 。 如như 是thị 二nhị 分phần 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。 此thử 第đệ 三tam 依y 觀quán 行hành 相tương/tướng 。 釋thích 前tiền 名danh 義nghĩa 。 訓huấn 釋thích 諸chư 名danh 義nghĩa 。 故cố 名danh 釋thích 義nghĩa 品phẩm 也dã 。 在tại 文văn 有hữu 四tứ 。 牒điệp 問vấn 。 許hứa 說thuyết 。 總tổng 標tiêu 。 別biệt 釋thích 。 初sơ 牒điệp 問vấn 者giả 。 學học 觀quán 品phẩm 初sơ 。 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 學học 觀quán 名danh 字tự 義nghĩa 相tương/tướng 。 及cập 心tâm 所sở 行hành 法pháp 。 復phục 當đương 云vân 何hà 。 此thử 二nhị 問vấn 中trung 。 後hậu 問vấn 已dĩ 答đáp 前tiền 義nghĩa 相tương 問vấn 。 彼bỉ 品phẩm 略lược 答đáp 而nhi 未vị 廣quảng 釋thích 。 故cố 今kim 重trọng/trùng 牒điệp 言ngôn 汝nhữ 先tiên 言ngôn 義nghĩa 相tướng 云vân 何hà 者giả 也dã 。 所sở 謂vị 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 許hứa 說thuyết 六lục 位vị 義nghĩa 相tương/tướng 。 佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 標tiêu 所sở 釋thích 體thể 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 體thể 者giả 。 謂vị 種chủng 性tánh 體thể 義nghĩa 。 名danh 功công 德đức 者giả 。 依y 種chủng 性tánh 起khởi 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 有hữu 大đại 義nghĩa 利lợi 故cố 。 有hữu 深thâm 所sở 以dĩ 。 故cố 佛Phật 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 。 釋thích 六lục 位vị 義nghĩa 。 即tức 為vi 二nhị 分phần 。 前tiền 三tam 後hậu 三tam 為vi 二nhị 分phần 故cố 。

釋thích 三tam 賢hiền 中trung 。 別biệt 明minh 總tổng 結kết 。 初sơ 十thập 住trụ 內nội 釋thích 初sơ 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 入nhập 住trụ 方phương 便tiện 。 後hậu 釋thích 正chánh 入nhập 住trụ 相tương/tướng 。 初sơ 方phương 便tiện 中trung 。 八bát 句cú 示thị 現hiện 。 一nhất 牒điệp 所sở 入nhập 位vị 。 二nhị 舉cử 能năng 入nhập 人nhân 。 三tam 者giả 發phát 心tâm 。 四tứ 者giả 立lập 名danh 。 五ngũ 者giả 修tu 行hành 。 六lục 者giả 受thọ 報báo 。 七thất 者giả 得đắc 失thất 。 八bát 者giả 進tiến 退thoái 。 發phát 心tâm 住trụ 者giả 。 是thị 牒điệp 所sở 入nhập 。 是thị 人nhân 以dĩ 下hạ 舉cử 能năng 入nhập 人nhân 。 言ngôn 具cụ 縛phược 者giả 。 在tại 外ngoại 凡phàm 位vị 。 不bất 識thức 者giả 不bất 識thức 三Tam 寶Bảo 故cố 。 不bất 解giải 者giả 不bất 解giải 望vọng 人nhân 故cố 。 不bất 智trí 者giả 。 以dĩ 迷mê 好hảo 惡ác 因nhân 故cố 。 不bất 知tri 者giả 。 不bất 了liễu 苦khổ 樂lạc 果quả 故cố 。 從tùng 不bất 識thức 以dĩ 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 發phát 心tâm 。 值trị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 教giáo 法pháp 者giả 。 謂vị 或hoặc 值trị 佛Phật 。 或hoặc 值trị 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 值trị 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 教giáo 法pháp 故cố 。 中trung 起khởi 一nhất 念niệm 信tín 者giả 。 於ư 三tam 境cảnh 起khởi 決quyết 定định 信tín 。 信tín 有hữu 佛Phật 道Đạo 修tu 行hành 可khả 得đắc 故cố 。 發phát 是thị 信tín 已dĩ 名danh 入nhập 內nội 凡phàm 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 發phát 決quyết 定định 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 當đương 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 作tác 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 故cố 。 此thử 人nhân 以dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 立lập 名danh 。 言ngôn 爾nhĩ 時thời 者giả 。 發phát 心tâm 已dĩ 後hậu 。 言ngôn 住trụ 前tiền 者giả 。 初sơ 住trụ 已dĩ 前tiền 。 是thị 時thời 名danh 為vi 信tín 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 能năng 修tu 行hành 十thập 信tín 心tâm 故cố 。 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 心tâm 未vị 堅kiên 實thật 故cố 。 猶do 如như 輕khinh 毛mao 故cố 。 名danh 字tự 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 行hành 不bất 稱xưng 名danh 故cố 。 未vị 得đắc 義nghĩa 相tương/tướng 故cố 。 其kỳ 人nhân 以dĩ 下hạ 第đệ 五ngũ 修tu 行hành 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 十thập 信tín 。 後hậu 顯hiển 十thập 戒giới 。 言ngôn 十Thập 善Thiện 者giả 。 謂vị 遮già 十thập 惡ác 。 五ngũ 八bát 十thập 戒giới 者giả 。 是thị 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 戒giới 者giả 。 是thị 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 也dã 。 復phục 行hành 以dĩ 下hạ 第đệ 六lục 受thọ 報báo 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 牒điệp 十Thập 善Thiện 及cập 十thập 信tín 因nhân 。 後hậu 顯hiển 天thiên 報báo 及cập 人nhân 王vương 報báo 。 鐵thiết 輪Luân 王Vương 者giả 。 統thống 領lãnh 一nhất 州châu 。 如như 色sắc 薀# 門môn 總tổng 攝nhiếp 諸chư 色sắc 。 粟túc 散tán 王vương 者giả 。 別biệt 領lãnh 諸chư 國quốc 。 如như 界giới 門môn 中trung 十thập 色sắc 界giới 別biệt 等đẳng 故cố 。 如như 粟túc 別biệt 故cố 曰viết 散tán 。 若nhược 依y 是thị 義nghĩa 。 自tự 餘dư 諸chư 王vương 。 各các 領lãnh 別biệt 國quốc 。 皆giai 名danh 粟túc 散tán 。 如như 仁nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 鐵thiết 輪Luân 王Vương 。 中trung 下hạ 品phẩm 十Thập 善Thiện 粟túc 散tán 王vương 故cố 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 。 分phần/phân 粟túc 散tán 王vương 以dĩ 別biệt 二nhị 品phẩm 。 其kỳ 中trung 品phẩm 者giả 仍nhưng 受thọ 本bổn 名danh 。 下hạ 品phẩm 王vương 者giả 。 別biệt 名danh 人nhân 王vương 。 由do 發phát 大đại 心tâm 。 故cố 得đắc 為vi 王vương 。 善thiện 根căn 差sai 別biệt 。 故cố 有hữu 三tam 別biệt 也dã 。 具cụ 足túc 以dĩ 下hạ 第đệ 七thất 得đắc 失thất 。 雖tuy 具cụ 諸chư 惑hoặc 而nhi 。 集tập 諸chư 善thiện 根căn 。 亦diệc 退thoái 以dĩ 下hạ 第đệ 八bát 進tiến 退thoái 。 先tiên 標tiêu 。 後hậu 釋thích 。 文văn 相tương/tướng 可khả 知tri 。

佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 明minh 初sơ 住trụ 相tương/tướng 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 牒điệp 方phương 便tiện 。 始thỉ 入nhập 以dĩ 下hạ 正chánh 明minh 住trụ 相tương/tướng 。 依y 人nhân 空không 盡tận 門môn 。 得đắc 顯hiển 種chủng 性tánh 。 故cố 言ngôn 始thỉ 入nhập 空không 界giới 住trụ 空không 性tánh 位vị 。 始thỉ 入nhập 空không 界giới 。 是thị 發phát 心tâm 義nghĩa 。 依y 人nhân 空không 門môn 。 初sơ 發phát 心tâm 故cố 。 依y 人nhân 空không 智trí 發phát 有hữu 中trung 行hành 。 依y 佛Phật 教giáo 法pháp 作tác 意ý 脩tu 習tập 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 是thị 為vi 住trụ 義nghĩa 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 不bất 自tự 造tạo 心tâm 。 任nhậm 運vận 生sanh 起khởi 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 是thị 為vi 地địa 義nghĩa 。 而nhi 今kim 未vị 得đắc 。 是thị 故cố 不bất 名danh 為vi 地địa 。 但đãn 得đắc 名danh 住trụ 。 此thử 是thị 簡giản 別biệt 住trụ 與dữ 地địa 別biệt 也dã 。 治trị 地địa 中trung 言ngôn 常thường 隨tùy 空không 心tâm 淨tịnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 者giả 。 依y 六Lục 度Độ 法pháp 淨tịnh 爾nhĩ 許hứa 門môn 。 是thị 義nghĩa 廣quảng 說thuyết 如như 賢Hiền 劫Kiếp 經kinh 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 王Vương 。 晏# 坐tọa 七thất 日nhật 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。

菩Bồ 薩Tát 行hành 何hà 三tam 昧muội 。 便tiện 速tốc 逮đãi 致trí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 度Độ 法Pháp 門môn 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 請thỉnh 前tiền 所sở 念niệm 。 佛Phật 時thời 對đối 曰viết 。 快khoái 問vấn 是thị 義nghĩa 。 有hữu 三tam 昧muội 門môn 。 名danh 了Liễu 諸Chư 法Pháp 本Bổn 。 行hành 是thị 三tam 昧muội 。 便tiện 速tốc 逮đãi 致trí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 度Độ 門môn 等đẳng 。 何hà 者giả 是thị 其kỳ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 彼bỉ 經kinh 中trung 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 凡phàm 有hữu 三tam 百bách 五ngũ 十thập 種chủng 門môn 。 於ư 彼bỉ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 種chủng 德đức 。 各các 修tu 六Lục 度Độ 以dĩ 之chi 為vi 因nhân 。 便tiện 有hữu 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 諸chư 度Độ 。 對đối 治trị 四tứ 大đại 六lục 衰suy 之chi 愚ngu 。 便tiện 有hữu 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 諸chư 度Độ 。 言ngôn 四tứ 大đại 者giả 。 謂vị 內nội 四tứ 大đại 。 言ngôn 六lục 衰suy 者giả 。 謂vị 外ngoại 六lục 塵trần 。 六lục 塵trần 之chi 賊tặc 衰suy 耗hao 善thiện 法Pháp 。 故cố 名danh 為vi 衰suy 。 彼bỉ 前tiền 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 諸chư 度Độ 。 各các 對đối 眾chúng 生sanh 四tứ 種chủng 心tâm 患hoạn 。 便tiện 有hữu 八bát 萬vạn 。 四tứ 千thiên 諸chư 度Độ 。 言ngôn 四tứ 患hoạn 者giả 。 多đa 貪tham 瞋sân 癡si 及cập 等đẳng 分phần/phân 行hành 。 是thị 謂vị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 次thứ 言ngôn 清thanh 淨tịnh 鮮tiên 白bạch 。 故cố 名danh 治trị 地địa 者giả 。 依y 前tiền 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 能năng 治trị 四tứ 大đại 六lục 衰suy 四tứ 患hoạn 。 所sở 以dĩ 心tâm 地địa 清thanh 白bạch 。 故cố 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 也dã 。 修tu 行hành 中trung 言ngôn 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 行hành 者giả 。 依y 前tiền 所sở 治trị 清thanh 白bạch 心tâm 地địa 。 長trưởng 養dưỡng 諸chư 行hành 。 故cố 名danh 修tu 行hành 也dã 。 生sanh 貴quý 中trung 言ngôn 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 種chủng 子tử 性tánh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 依y 所sở 修tu 行hành 得đắc 生sanh 佛Phật 家gia 。 由do 佛Phật 教giáo 力lực 空không 解giải 轉chuyển 增tăng 。 故cố 名danh 生sanh 貴quý 也dã 。 多đa 習tập 無vô 量lượng 善thiện 根căn 者giả 。 巧xảo 便tiện 修tu 習tập 眾chúng 多đa 善thiện 根căn 。 以dĩ 之chi 故cố 名danh 方phương 便tiện 具cụ 足túc 也dã 。 成thành 就tựu 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 者giả 。 對đối 治trị 邪tà 執chấp 故cố 。 名danh 正chánh 心tâm 也dã 。 入nhập 無vô 生sanh 畢tất 竟cánh 空không 界giới 者giả 。 依y 般Bát 若Nhã 力lực 轉chuyển 入nhập 三tam 空không 。 有hữu 進tiến 無vô 退thoái 。 名danh 不bất 退thoái 也dã 。 從tùng 發phát 心tâm 不bất 生sanh 倒đảo 者giả 。 從tùng 發phát 心tâm 來lai 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 。 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 邪tà 魔ma 。 可khả 以dĩ 破phá 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 童đồng 真chân 。 猶do 如như 年niên 少thiếu 沙Sa 彌Di 生sanh 來lai 不bất 犯phạm 色sắc 欲dục 。 如như 央Ương 掘Quật 魔Ma 羅La 經kinh 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 央ương 掘quật 魔ma 。

汝nhữ 當đương 受thọ 持trì 童đồng 真chân 。 淨tịnh 戒giới 子tử 注chú 中trung 言ngôn 。 童đồng 真chân 是thị 沙Sa 彌Di 別biệt 名danh 。 胡hồ 本bổn 云vân 式thức 叉xoa 。 宋tống 言ngôn 學học 。 亦diệc 言ngôn 隨tùy 順thuận 無vô 違vi 。 今kim 此thử 位vị 中trung 名danh 童đồng 真chân 者giả 。 從tùng 發phát 心tâm 來lai 隨tùy 順thuận 理lý 教giáo 。 而nhi 無vô 違vi 義nghĩa 也dã 。 當đương 紹thiệu 佛Phật 位vị 者giả 。 由do 前tiền 童đồng 真chân 隨tùy 順thuận 力lực 故cố 。 從tùng 教giáo 生sanh 解giải 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 也dã 。 得đắc 無vô 生sanh 心tâm 最tối 上thượng 者giả 。 生sanh 空không 解giải 中trung 此thử 最tối 勝thắng 故cố 。 故cố 名danh 灌quán 頂đảnh 也dã 。

十thập 行hành 中trung 先tiên 總tổng 明minh 。 進tiến 入nhập 五ngũ 陰ấm 法pháp 性tánh 空không 者giả 。 前tiền 十thập 住trụ 中trung 得đắc 內nội 人nhân 空không 。 此thử 十thập 行hành 位vị 得đắc 內nội 法pháp 空không 。 依y 法pháp 空không 解giải 。 亦diệc 行hành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 是thị 故cố 通thông 名danh 為vi 中trung 十thập 行hành 。 次thứ 別biệt 明minh 中trung 始thỉ 入nhập 法pháp 空không 者giả 。 前tiền 得đắc 人nhân 空không 。 而nhi 猶do 存tồn 法pháp 。 今kim 得đắc 法Pháp 空không 。 於ư 內nội 無vô 遺di 。 是thị 故cố 始thỉ 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 也dã 。 第đệ 二nhị 中trung 言ngôn 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 內nội 持trì 戒giới 行hạnh 。 外ngoại 導đạo 眾chúng 生sanh 故cố 。 名danh 饒nhiêu 益ích 也dã 。 於ư 實thật 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 心tâm 者giả 。 於ư 法pháp 實thật 性tánh 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 心tâm 。 依y 法Pháp 忍Nhẫn 故cố 得đắc 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 名danh 無vô 瞋sân 恨hận 也dã 。 常thường 住trụ 功công 德đức 者giả 。 精tinh 進tấn 無vô 息tức 。 所sở 以dĩ 常thường 住trụ 。 常thường 住trụ 不bất 廢phế 。 故cố 名danh 無vô 盡tận 也dã 。 不bất 失thất 正chánh 念niệm 者giả 。 依y 禪thiền 定định 力lực 。 深thâm 伏phục 癡si 亂loạn 。 所sở 以dĩ 臨lâm 終chung 不bất 濁trược 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 離ly 癡si 亂loạn 也dã 。 生sanh 生sanh 常thường 在tại 者giả 。 由do 般Bát 若Nhã 力lực 隨tùy 順thuận 覺giác 者giả 。 所sở 以dĩ 常thường 在tại 佛Phật 土độ 現hiện 生sanh 。 故cố 名danh 善thiện 現hiện 也dã 。 於ư 我ngã 無vô 我ngã 者giả 。 依y 方phương 便tiện 力lực 。 巧xảo 離ly 二nhị 邊biên 。 乃nãi 至chí 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 故cố 名danh 無vô 著trước 也dã 。 常thường 順thuận 敬kính 者giả 。 依y 願nguyện 度độ 力lực 。 常thường 能năng 隨tùy 順thuận 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 。 故cố 名danh 尊tôn 重trọng 也dã 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 者giả 。 依y 力lực 度độ 動động 成thành 物vật 軌quỹ 。 離ly 惡ác 行hành 善thiện 。 故cố 名danh 善thiện 法Pháp 也dã 。 二nhị 諦đế 非phi 如như 者giả 。 非phi 二nhị 言ngôn 下hạ 如như 言ngôn 有hữu 二nhị 。 故cố 曰viết 非phi 如như 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 故cố 。 以dĩ 非phi 相tướng 故cố 。 非phi 如như 有hữu 諦đế 之chi 言ngôn 。 非phi 非phi 相tướng 故cố 。 非phi 如như 無vô 諦đế 之chi 稱xưng 。 作tác 如như 是thị 解giải 。 離ly 虗hư 妄vọng 言ngôn 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。 是thị 依y 智Trí 度Độ 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 。 與dữ 前tiền 慧tuệ 度độ 。 有hữu 何hà 異dị 者giả 。 彼bỉ 明minh 遣khiển 相tương/tướng 入nhập 空không 以dĩ 順thuận 佛Phật 法Pháp 身thân 義nghĩa 。 此thử 顯hiển 亦diệc 遣khiển 非phi 相tướng 涉thiệp 俗tục 離ly 虗hư 妄vọng 義nghĩa 。 由do 是thị 道Đạo 理lý 。 二nhị 度độ 差sai 別biệt 也dã 。

十thập 迴hồi 向hướng 中trung 亦diệc 先tiên 總tổng 明minh 。 眾chúng 生sanh 空không 者giả 。 假giả 名danh 人nhân 空không 。 無vô 我ngã 空không 者giả 。 五ngũ 陰ấm 法pháp 空không 。 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 亦diệc 性tánh 空không 故cố 。 二nhị 空không 平bình 等đẳng 。 無vô 別biệt 者giả 。 其kỳ 人nhân 空không 觀quán 通thông 遣khiển 自tự 他tha 親thân 疎sơ 之chi 性tánh 。 故cố 言ngôn 平bình 等đẳng 。 其kỳ 法pháp 空không 觀quán 遍biến 遣khiển 內nội 外ngoại 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 故cố 言ngôn 無vô 別biệt 。 一nhất 觀quán 相tương/tướng 者giả 平bình 等đẳng 觀quán 故cố 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 無vô 別biệt 見kiến 故cố 。 上thượng 言ngôn 入nhập 者giả 。 一nhất 時thời 頓đốn 入nhập 內nội 外ngoại 人nhân 法pháp 二nhị 空không 觀quán 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 平bình 等đẳng 空không 觀quán 。 即tức 為vi 見kiến 道đạo 三tam 心tâm 方phương 便tiện 。 謂vị 內nội 遣khiển 有hữu 情tình 假giả 緣duyên 智trí 者giả 。 十thập 住trụ 人nhân 空không 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 內nội 遣khiển 諸chư 法pháp 假giả 緣duyên 智trí 者giả 。 十thập 行hành 法pháp 空không 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 遍biến 遣khiển 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 法pháp 假giả 緣duyên 智trí 者giả 。 以dĩ 十thập 迴hồi 向hướng 平bình 等đẳng 空không 觀quán 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 從tùng 此thử 方phương 便tiện 。 立lập 彼bỉ 三tam 心tâm 故cố 。 學học 習tập 百bách 萬vạn 億ức 乃nãi 至chí 空không 觀quán 故cố 。 迴hồi 易dị 前tiền 後hậu 者giả 。 增tăng 前tiền 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 以dĩ 至chí 百bách 萬vạn 億ức 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。 迴hồi 前tiền 空không 觀quán 。 易dị 後hậu 空không 觀quán 。 展triển 轉chuyển 增tăng 進tiến 不bất 相tương 離ly 故cố 。 心tâm 心tâm 觀quán 唯duy 者giả 。 前tiền 心tâm 觀quán 其kỳ 諸chư 境cảnh 唯duy 心tâm 。 後hậu 心tâm 亦diệc 觀quán 諸chư 境cảnh 唯duy 心tâm 故cố 。 明minh 明minh 寂tịch 滅diệt 者giả 。 前tiền 明minh 不bất 取thủ 。 生sanh 起khởi 之chi 相tướng 。 後hậu 明minh 亦diệc 遣khiển 暄# 動động 相tương/tướng 故cố 。 如như 是thị 心tâm 明minh 長trưởng 養dưỡng 地địa 上thượng 真chân 明minh 觀quán 法pháp 。 故cố 言ngôn 長trưởng 養dưỡng 。 上thượng 地địa 明minh 觀quán 法pháp 故cố 。 迴hồi 因nhân 向hướng 果quả 。 此thử 中trung 因nhân 者giả 地địa 前tiền 方phương 便tiện 。 果quả 者giả 即tức 指chỉ 地địa 上thượng 正chánh 觀quán 。 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 即tức 以dĩ 是thị 義nghĩa 名danh 為vi 迴hồi 向hướng 。 復phục 以dĩ 無vô 量lượng 心tâm 者giả 。 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 受thọ 生sanh 三tam 界giới 。 故cố 言ngôn 不bất 捨xả 。 而nhi 無vô 取thủ 著trước 。 故cố 言ngôn 不bất 受thọ 。 故cố 十thập 向hướng 法pháp 如như 是thị 者giả 。 是thị 總tổng 結kết 也dã 。

常thường 以dĩ 已dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 。 常thường 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 者giả 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 義nghĩa 。 常thường 行hành 六lục 道đạo 者giả 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 義nghĩa 也dã 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 但đãn 有hữu 受thọ 等đẳng 者giả 。 釋thích 不bất 壞hoại 義nghĩa 。 不bất 增tăng 假giả 名danh 而nhi 不bất 住trụ 故cố 。 但đãn 有hữu 受thọ 者giả 。 是thị 觀quán 受thọ 假giả 。 但đãn 有hữu 用dụng 者giả 。 是thị 觀quán 法pháp 假giả 。 但đãn 有hữu 名danh 是thị 觀quán 名danh 假giả 。 是thị 三tam 假giả 義nghĩa 。 後hậu 文văn 當đương 說thuyết 也dã 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 法pháp 一nhất 切thiết 時thời 行hành 者giả 。 依y 教giáo 遍biến 趣thú 。 故cố 言ngôn 等đẳng 行hành 。 是thị 釋thích 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 義nghĩa 也dã 。 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 土độ 者giả 。 即tức 是thị 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 授thọ 與dữ 前tiền 人nhân 者giả 。 於ư 一nhất 心tâm 內nội 蘊uẩn 三Tam 寶Bảo 德đức 。 恆hằng 授thọ 與dữ 人nhân 。 而nhi 無vô 窮cùng 盡tận 。 即tức 是thị 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 相tương/tướng 善thiện 者giả 。 涉thiệp 事sự 化hóa 物vật 之chi 行hành 。 無vô 漏lậu 善thiện 者giả 。 忘vong 相tương/tướng 觀quán 空không 之chi 解giải 。 解giải 時thời 不bất 壞hoại 假giả 名danh 。 行hành 時thời 不bất 失thất 空không 解giải 。 如như 是thị 習tập 行hành 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 故cố 言ngôn 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 也dã 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 有hữu 諦đế 差sai 別biệt 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 無vô 相tướng 平bình 等đẳng 。 平bình 等đẳng 是thị 如như 。 故cố 曰viết 如như 相tương/tướng 也dã 。 諸chư 法pháp 無vô 二nhị 者giả 。 不bất 著trước 所sở 取thủ 之chi 境cảnh 。 般Bát 若Nhã 無vô 生sanh 者giả 。 不bất 著trước 能năng 取thủ 之chi 智trí 。 不bất 著trước 能năng 所sở 。 是thị 無vô 縛phược 義nghĩa 。 有hữu 無vô 平bình 等đẳng 三tam 世thế 一nhất 合hợp 。 是thị 解giải 脫thoát 義nghĩa 也dã 。 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 者giả 。 是thị 釋thích 法Pháp 界Giới 義nghĩa 。 中trung 道đạo 無vô 相tướng 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 一nhất 照chiếu 相tương/tướng 者giả 。 釋thích 無vô 量lượng 義nghĩa 。 是thị 三tam 十thập 心tâm 以dĩ 下hạ 。 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 三tam 賢hiền 位vị 也dã 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 十thập 二nhị 地địa 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 總tổng 明minh 。 別biệt 釋thích 。 初sơ 中trung 言ngôn 汝nhữ 先tiên 言ngôn 云vân 何hà 名danh 地địa 者giả 。 先tiên 總tổng 問vấn 名danh 字tự 義nghĩa 相tương/tướng 。 今kim 於ư 其kỳ 中trung 別biệt 牒điệp 地địa 耳nhĩ 。 持trì 一nhất 切thiết 功công 德đức 者giả 。 謂vị 法Pháp 界Giới 體thể 周chu 遍biến 攝nhiếp 持trì 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 持trì 山sơn 海hải 等đẳng 。 生sanh 成thành 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 者giả 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 善thiện 因nhân 。 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 善thiện 果quả 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 能năng 生sanh 牙nha 等đẳng 。 成thành 花hoa 菓quả 等đẳng 。 以dĩ 是thị 二nhị 義nghĩa 名danh 為vi 地địa 故cố 。

此thử 下hạ 別biệt 明minh 初Sơ 地Địa 中trung 。 言ngôn 捨xả 凡phàm 夫phu 行hành 者giả 。 得đắc 聖thánh 法pháp 故cố 。 捨xả 凡phàm 夫phu 性tánh 。 捨xả 者giả 即tức 是thị 過quá 凡phàm 夫phu 義nghĩa 。 下hạ 以dĩ 十thập 句cú 顯hiển 是thị 過quá 義nghĩa 。 一nhất 者giả 家gia 過quá 。 如như 經kinh 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 故cố 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 為vi 佛Phật 家gia 故cố 。 二nhị 者giả 位vị 過quá 。 如như 經kinh 紹thiệu 菩Bồ 薩Tát 位vị 故cố 。 無vô 所sở 得đắc 心tâm 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 位vị 故cố 。 三tam 者giả 聖thánh 眾chúng 過quá 。 如như 經kinh 入nhập 聖thánh 眾chúng 中trung 故cố 。 已dĩ 入nhập 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 數số 故cố 。 四tứ 者giả 離ly 邪tà 過quá 。 如như 經kinh 四tứ 魔ma 不bất 到đáo 故cố 。 諸chư 魔ma 邪tà 障chướng 。 不bất 能năng 壞hoại 故cố 。 五ngũ 者giả 正chánh 觀quán 過quá 。 如như 經kinh 無vô 二nhị 邊biên 平bình 等đẳng 雙song 照chiếu 故cố 。 俱câu 融dung 有hữu 無vô 而nhi 雙song 照chiếu 故cố 。 六lục 者giả 勝thắng 進tiến 過quá 。 如như 經kinh 大đại 信tín 始thỉ 滿mãn 習tập 學học 無vô 生sanh 。 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 觀quán 故cố 。 信tín 學học 佛Phật 地địa 中trung 道đạo 觀quán 故cố 。 七thất 者giả 兼kiêm 照chiếu 過quá 。 如như 經kinh 常thường 至chí 二nhị 地địa 三tam 地địa 乃nãi 至chí 十thập 一nhất 地địa 故cố 。 兼kiêm 照chiếu 最tối 勝thắng 等đẳng 餘dư 門môn 法Pháp 界Giới 故cố 。 八bát 者giả 當đương 分phần/phân 過quá 。 如như 經kinh 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 故cố 。 遍biến 滿mãn 法pháp 中trung 界giới 心tâm 心tâm 恆hằng 流lưu 故cố 。 九cửu 者giả 法Pháp 身thân 過quá 。 如như 經kinh 二nhị 身thân 無vô 方phương 故cố 。 十thập 者giả 佛Phật 土độ 過quá 。 如như 經kinh 通thông 同đồng 佛Phật 土độ 故cố 。 依y 十thập 種chủng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 無vô 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 也dã 。

以dĩ 正chánh 無vô 相tướng 者giả 。 具cụ 足túc 正chánh 戒giới 。 遠viễn 離ly 邪tà 非phi 。 而nhi 不bất 取thủ 戒giới 及cập 持trì 犯phạm 相tương/tướng 故cố 。 善thiện 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 。 現hiện 萬vạn 佛Phật 世thế 界giới 者giả 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 性tánh 。 現hiện 諸chư 佛Phật 土độ 故cố 。 六Lục 通Thông 變biến 化hóa 空không 同đồng 無vô 為vi 者giả 。 雖tuy 無vô 所sở 為vi 而nhi 。 無vô 所sở 為vi 故cố 。 內nội 捨xả 三tam 輪luân 之chi 濁trược 。 外ngoại 離ly 二nhị 邊biên 之chi 垢cấu 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 也dã 。

光quang 慧tuệ 信tín 忍nhẫn 者giả 。 此thử 第đệ 三tam 地địa 忍nhẫn 度độ 增tăng 上thượng 。 信tín 忍nhẫn 三tam 中trung 居cư 上thượng 品phẩm 故cố 。 仰ngưỡng 依y 如Như 來Lai 十thập 二nhị 部bộ 光quang 。 照chiếu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 十thập 二nhị 支chi 根căn 。 光quang 光quang 變biến 通thông 。 故cố 名danh 明minh 地địa 也dã 。

大đại 順thuận 無vô 生sanh 起khởi 忍nhẫn 者giả 。 順thuận 忍nhẫn 三tam 中trung 始thỉ 入nhập 下hạ 品phẩm 故cố 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 二nhị 諦đế 相tướng 者giả 。 雖tuy 復phục 大đại 順thuận 無vô 生sanh 起khởi 忍nhẫn 。 而nhi 恆hằng 觀quán 察sát 有hữu 無vô 相tướng 故cố 。 上thượng 觀quán 者giả 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo 。 下hạ 觀quán 者giả 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 是thị 第đệ 三tam 觀quán 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 加gia 三tam 為vi 七thất 。 七thất 觀quán 照chiếu 耀diệu 。 故cố 名danh 炎diễm 地địa 也dã 。

順thuận 忍nhẫn 脩tu 道Đạo 者giả 。 順thuận 忍nhẫn 三tam 中trung 修tu 中trung 品phẩm 故cố 。 三tam 界giới 無vô 明minh 疑nghi 見kiến 一nhất 切thiết 無vô 。 不bất 皆giai 空không 者giả 。 依y 諸chư 諦đế 觀quán 能năng 勝thắng 煩phiền 惱não 故cố 。 八bát 辨biện 功công 德đức 入nhập 五ngũ 明minh 論luận 者giả 。 以dĩ 是thị 八bát 五ngũ 術thuật 勝thắng 。 諸chư 世thế 間gian 故cố 。 所sở 謂vị 四tứ 辨biện 因nhân 果quả 內nội 道đạo 外ngoại 道đạo 辨biện 者giả 。 是thị 顯hiển 八bát 辨biện 。 於ư 因nhân 於ư 果quả 。 各các 有hữu 四tứ 故cố 。 以dĩ 是thị 八bát 辨biện 勝thắng 內nội 外ngoại 故cố 。 因nhân 中trung 四tứ 者giả 。 依y 菩Bồ 薩Tát 地địa 有hữu 四tứ 辨biện 故cố 。 果quả 中trung 四tứ 者giả 。 依y 如Như 來Lai 地địa 亦diệc 有hữu 四tứ 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 經kinh 言ngôn 。

復phục 次thứ 法pháp 無vô 碍# 智trí 。 知tri 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 法pháp 行hành 智trí 行hành 隨tùy 順thuận 入nhập 。 以dĩ 義nghĩa 無vô 碍# 智trí 。 知tri 分phân 別biệt 說thuyết 十Thập 地Địa 義nghĩa 差sai 別biệt 入nhập 。 以dĩ 辭từ 無vô 碍# 智trí 。 不bất 壞hoại 說thuyết 與dữ 。 隨tùy 順thuận 諸chư 地Địa 道Đạo 。 以dĩ 樂nhạo 說thuyết 無vô 碍# 智trí 。 說thuyết 一nhất 一nhất 地địa 無vô 量lượng 相tương/tướng 。 論luận 曰viết 是thị 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 智trí 相tương/tướng 。 二nhị 說thuyết 相tương/tướng 。 三tam 與dữ 方phương 便tiện 相tương/tướng 。 四tứ 入nhập 無vô 量lượng 門môn 。 相tương/tướng 是thị 中trung 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả 。 法pháp 行hành 智trí 行hành 。 示thị 現hiện 觀quán 智trí 說thuyết 故cố 。 十Thập 地Địa 差sai 別biệt 者giả 謂vị 心tâm 說thuyết 者giả 。 口khẩu 言ngôn 應ưng 知tri 。 不bất 壞hoại 說thuyết 與dữ 隨tùy 順thuận 諸chư 地Địa 道Đạo 者giả 。 不bất 顛điên 倒đảo 教giáo 授thọ 故cố 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 地địa 相tương/tướng 。 經kinh 曰viết 復phục 次thứ 以dĩ 法pháp 無vô 碍# 智trí 。 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 得đắc 正chánh 覺giác 。 以dĩ 義nghĩa 無vô 碍# 智trí 。 知tri 種chủng 種chủng 時thời 。 事sự 相tướng 差sai 別biệt 。 以dĩ 辭từ 無vô 碍# 智trí 。 隨tùy 正chánh 覺giác 差sai 別biệt 說thuyết 。 以dĩ 樂nhạo 說thuyết 無vô 碍# 智trí 。 於ư 一nhất 一nhất 句cú 法pháp 無vô 量lượng 劫kiếp 說thuyết 。 而nhi 不bất 窮cùng 盡tận 。 論luận 曰viết 是thị 中trung 如Như 來Lai 。 地địa 相tương/tướng 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 法Pháp 身thân 相tương/tướng 。 二nhị 色sắc 身thân 相tướng 。 三tam 正chánh 覺giác 相tương/tướng 。 四tứ 者giả 說thuyết 相tương/tướng 。 是thị 中trung 時thời 者giả 。 隨tùy 何hà 劫kiếp 中trung 成thành 何hà 等đẳng 佛Phật 。 事sự 者giả 以dĩ 何hà 等đẳng 佛Phật 土độ 。 隨tùy 何hà 等đẳng 佛Phật 身thân 。 相tương/tướng 者giả 隨tùy 名danh 所sở 記ký 可khả 得đắc 見kiến 聞văn 故cố 。 隨tùy 正chánh 覺giác 者giả 。 依y 十thập 種chủng 佛Phật 如như 正chánh 覺giác 說thuyết 應ưng 知tri 故cố 。 如như 是thị 二nhị 門môn 各các 有hữu 四tứ 辨biện 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 八bát 辨biện 功công 德đức 。 內nội 外ngoại 者giả 內nội 明minh 外ngoại 明minh 也dã 。 方phương 道đạo 者giả 醫y 方phương 也dã 。 因nhân 果quả 者giả 因nhân 明minh 論luận 也dã 。 宗tông 名danh 果quả 故cố 。 鬼quỷ 師sư 者giả 種chủng 種chủng 咒chú 咀trớ 。 是thị 聲thanh 明minh 論luận 。 由do 是thị 能năng 勝thắng 世thế 間gian 諸chư 道đạo 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 內nội 即tức 勝thắng 諸chư 煩phiền 惱não 。 外ngoại 即tức 勝thắng 諸chư 世thế 間gian 。 非phi 彼bỉ 所sở 勝thắng 。 故cố 名danh 難nan 勝thắng 也dã 。

上thượng 順thuận 諸chư 法pháp 觀quán 者giả 。 順thuận 忍nhẫn 上thượng 品phẩm 故cố 。 三tam 世thế 一nhất 合hợp 寂tịch 照chiếu 無vô 二nhị 。 是thị 觀quán 現hiện 行hành 。 故cố 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 也dã 。

無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 諸chư 法pháp 觀quán 者giả 。 無vô 生sanh 三tam 忍nhẫn 中trung 。 始thỉ 入nhập 下hạ 品phẩm 故cố 。 非phi 有hữu 煩phiền 惱não 。 非phi 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 十Thập 地Địa 經kinh 言ngôn 。 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 中trung 。 不bất 名danh 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 不bất 名danh 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 不bất 現hiện 行hành 故cố 。 貪tham 求cầu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 未vị 滿mãn 足túc 故cố 。 一nhất 生sanh 一nhất 滅diệt 。 一nhất 果quả 三tam 界giới 最tối 後hậu 一nhất 身thân 者giả 。 是thị 明minh 遠viễn 至chí 分phân 段đoạn 後hậu 邊biên 故cố 。 一nhất 入nhập 一nhất 出xuất 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 寂tịch 滅diệt 者giả 。 是thị 明minh 長trường 時thời 入nhập 觀quán 脩tu 行hành 。 以dĩ 是thị 二nhị 義nghĩa 。 故cố 名danh 遠viễn 行hành 也dã 。

言ngôn 是thị 故cố 者giả 。 是thị 前tiền 已dĩ 受thọ 最tối 後hậu 身thân 故cố 。 此thử 第đệ 八bát 地địa 捨xả 三tam 界giới 報báo 。 既ký 捨xả 分phân 段đoạn 三tam 界giới 。 故cố 言ngôn 變biến 易dị 果quả 用dụng 。 此thử 是thị 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 中trung 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 生sanh 身thân 也dã 。 入nhập 中trung 忍nhẫn 無vô 相tướng 慧tuệ 者giả 。 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 三tam 中trung 。 始thỉ 居cư 中trung 品phẩm 故cố 。 出xuất 有hữu 入nhập 無vô 化hóa 現hiện 無vô 常thường 者giả 。 恆hằng 出xuất 有hữu 諦đế 常thường 入nhập 無vô 諦đế 。 任nhậm 運vận 並tịnh 觀quán 化hóa 現hiện 自tự 在tại 。 皆giai 非phi 常thường 故cố 。 是thị 依y 出xuất 入nhập 無vô 異dị 之chi 義nghĩa 以dĩ 釋thích 不bất 動động 。 如như 人nhân 王vương 經kinh 八bát 地địa 中trung 言ngôn 。 在tại 有hữu 常thường 脩tu 空không 。 處xử 空không 常thường 萬vạn 化hóa 故cố 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 當đương 果quả 諸chư 佛Phật 摩ma 頂đảnh 說thuyết 法Pháp 者giả 。 己kỷ 身thân 相tướng 續tục 所sở 成thành 當đương 果quả 。 有hữu 二nhị 法Pháp 身thân 之chi 中trung 。 果quả 極cực 法Pháp 身thân 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 隨tùy 緣duyên 眾chúng 多đa 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 見kiến 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 。 故cố 言ngôn 諸chư 佛Phật 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 眾chúng 多đa 身thân 現hiện 諸chư 佛Phật 會hội 。 故cố 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 各các 為vì 說thuyết 法Pháp 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 心tâm 遍biến 彼bỉ 諸chư 身thân 。 隨tùy 聞văn 說thuyết 法Pháp 各các 別biệt 脩tu 行hành 。 故cố 言ngôn 身thân 心tâm 別biệt 行hành 。 如như 是thị 道Đạo 理lý 非phi 思tư 量lượng 境cảnh 。 故cố 言ngôn 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 依y 當đương 果quả 決quyết 定định 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 釋thích 不bất 動động 。 以dĩ 是thị 二nhị 義nghĩa 。 名danh 不Bất 動Động 地Địa 也dã 。

復phục 入nhập 上thượng 觀quán 光quang 光quang 佛Phật 化hóa 者giả 。 無vô 生sanh 三tam 忍nhẫn 中trung 。 復phục 入nhập 上thượng 品phẩm 。 觀quán 智trí 光quang 色sắc 光quang 無vô 不bất 妙diệu 故cố 。 以dĩ 是thị 二nhị 義nghĩa 名danh 妙diệu 慧tuệ 地địa 。

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 入nhập 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 觀quán 者giả 。 是thị 明minh 能năng 入nhập 第đệ 十thập 法Pháp 界Giới 。 此thử 是thị 總tổng 句cú 。 下hạ 出xuất 別biệt 義nghĩa 。 十thập 句cú 示thị 現hiện 。 一nhất 者giả 行hành 入nhập 。 如như 經kinh 大đại 寂tịch 忍nhẫn 下hạ 品phẩm 中trung 行hành 。 行hành 佛Phật 行hạnh 處xứ 故cố 。 二nhị 者giả 受thọ 入nhập 。 如như 經kinh 坐tọa 千thiên 寶bảo 相tương/tướng 蓮liên 華hoa 。 受thọ 佛Phật 記ký 位vị 故cố 。 三tam 者giả 學học 入nhập 。 如như 經kinh 學học 佛Phật 化hóa 功công 故cố 。 四tứ 者giả 斷đoạn 入nhập 。 如như 經kinh 二nhị 習tập 伏phục 斷đoạn 故cố 。 五ngũ 者giả 信tín 入nhập 。 仰ngưỡng 信tín 佛Phật 智trí 。 如như 經kinh 大đại 信tín 成thành 故cố 。 六lục 者giả 證chứng 入nhập 。 通thông 達đạt 自tự 境cảnh 。 如như 經kinh 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法pháp 性tánh 故cố 。 同đồng 者giả 以dĩ 離ly 能năng 所sở 二nhị 分phần 別biệt 故cố 。 等đẳng 者giả 其kỳ 三tam 世thế 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 如như 仁nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 智trí 慧tuệ 雖tuy 起khởi 滅diệt 。 以dĩ 能năng 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 故cố 。 七thất 者giả 平bình 等đẳng 入nhập 。 依y 內nội 證chứng 智trí 。 成thành 一nhất 味vị 德đức 。 如như 經kinh 二nhị 諦đế 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 故cố 。 八bát 者giả 差sai 別biệt 入nhập 。 以dĩ 外ngoại 化hóa 智trí 。 善thiện 達đạt 機cơ 根căn 。 如như 經kinh 入nhập 眾chúng 生sanh 根căn 故cố 。 九cửu 者giả 內nội 教giáo 入nhập 。 如như 經kinh 無vô 量lượng 瓔anh 珞lạc 功công 德đức 故cố 。 十thập 者giả 外ngoại 形hình 入nhập 。 如như 經kinh 一nhất 時thời 等đẳng 示thị 一nhất 切thiết 形hình 相tướng 故cố 。 依y 此thử 十thập 種chủng 功công 德đức 之chi 法pháp 。 潤nhuận 彼bỉ 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 故cố 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 也dã 。

無vô 垢cấu 地địa 中trung 。 在tại 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 顯hiển 德đức 。 二nhị 立lập 人nhân 稱xưng 。 三tam 釋thích 地địa 名danh 。 初sơ 中trung 言ngôn 住trụ 大đại 寂tịch 門môn 中trung 品phẩm 忍nhẫn 觀quán 者giả 。 第đệ 五ngũ 大đại 寂tịch 忍nhẫn 有hữu 三tam 品phẩm 之chi 中trung 。 今kim 此thử 位vị 中trung 住trụ 中trung 品phẩm 故cố 。 此thử 是thị 總tổng 句cú 。 此thử 住trụ 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 者giả 滿mãn 住trụ 。 因nhân 行hành 圓viên 滿mãn 。 如như 經kinh 功công 行hành 滿mãn 足túc 故cố 。 二nhị 者giả 登đăng 住trụ 。 登đăng 中trung 道đạo 頂đảnh 。 如như 經kinh 登đăng 大đại 山sơn 臺đài 故cố 。 三tam 者giả 心tâm 住trụ 。 如như 經kinh 入nhập 百bách 千thiên 三tam 昧muội 故cố 。 四tứ 者giả 身thân 住trụ 。 如như 經kinh 集tập 佛Phật 儀nghi 用dụng 故cố 。 五ngũ 者giả 有hữu 為vi 住trụ 。 有hữu 異dị 熟thục 識thức 苦Khổ 諦Đế 生sanh 滅diệt 。 如như 經kinh 唯duy 有hữu 累lũy/lụy/luy 果quả 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 故cố 。 六lục 者giả 無vô 為vi 住trụ 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 造tạo 作tác 。 如như 經kinh 心tâm 心tâm 無vô 為vi 故cố 。 七thất 者giả 過quá 下hạ 住trụ 。 下hạ 十Thập 地Địa 中trung 因nhân 行hành 未vị 滿mãn 。 如như 經kinh 行hành 過quá 十Thập 地Địa 故cố 。 八bát 者giả 同đồng 上thượng 住trụ 。 照chiếu 中trung 道đạo 頂đảnh 。 佛Phật 智trí 不bất 過quá 。 如như 經kinh 解giải 與dữ 佛Phật 同đồng 故cố 。 九cửu 坐tọa 處xứ 住trụ 。 恆hằng 坐tọa 如Như 來Lai 座tòa 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 如như 經kinh 坐tọa 佛Phật 座tòa 處xứ 故cố 。 十thập 境cảnh 界giới 住trụ 。 二nhị 諦đế 一nhất 切thiết 法pháp 。 二nhị 智trí 無vô 不bất 見kiến 。 如như 經kinh 其kỳ 智trí 見kiến 二nhị 常thường 無vô 常thường 一nhất 切thiết 法pháp 境cảnh 故cố 。 言ngôn 見kiến 二nhị 者giả 。 今kim 猶do 未vị 出xuất 二nhị 諦đế 外ngoại 故cố 。 當đương 知tri 以dĩ 下hạ 相tướng 形hình 立lập 名danh 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 立lập 。 後hậu 釋thích 。 所sở 以dĩ 已dĩ 下hạ 是thị 第đệ 二nhị 釋thích 。 大đại 變biến 力lực 者giả 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 百bách 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 者giả 。 略lược 千thiên 劫kiếp 故cố 。 八bát 法Pháp 輪luân 者giả 。 為vi 二Nhị 乘Thừa 轉chuyển 有hữu 作tác 。 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 轉chuyển 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 故cố 。 乃nãi 至chí 進tiến 止chỉ 一nhất 切thiết 法pháp 同đồng 者giả 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 學học 佛Phật 也dã 。 住trụ 是thị 以dĩ 下hạ 正chánh 釋thích 地địa 名danh 。 所sở 言ngôn 是thị 者giả 指chỉ 前tiền 說thuyết 故cố 。 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 者giả 。 依y 前tiền 所sở 住trụ 百bách 千thiên 三tam 昧muội 乘thừa 。 入nhập 最tối 後hậu 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 此thử 時thời 不bất 為vi 諸chư 相tướng 所sở 壞hoại 。 故cố 言ngôn 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 諸chư 垢cấu 所sở 礙ngại 。 故cố 言ngôn 寂tịch 滅diệt 無vô 為vi 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 無vô 垢cấu 地địa 。

妙diệu 覺giác 地địa 中trung 。 亦diệc 有hữu 三tam 分phần/phân 。 總tổng 標tiêu 。 別biệt 釋thích 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 初sơ 總tổng 標tiêu 言ngôn 妙diệu 覺giác 上thượng 忍nhẫn 大đại 寂tịch 。 無vô 相tướng 觀quán 者giả 。 大đại 寂tịch 忍nhẫn 三tam 品phẩm 中trung 。 妙diệu 覺giác 在tại 上thượng 品phẩm 故cố 。 別biệt 釋thích 之chi 中trung 有hữu 其kỳ 二nhị 句cú 。 初sơ 句cú 顯hiển 德đức 。 後hậu 句cú 釋thích 名danh 。 顯hiển 德đức 之chi 內nội 有hữu 二nhị 子tử 句cú 。 初sơ 顯hiển 利lợi 他tha 功công 德đức 周chu 遍biến 。 後hậu 顯hiển 自tự 利lợi 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 唯duy 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 緣duyên 生sanh 善thiện 法Pháp 者giả 。 如Như 來Lai 圓viên 智trí 無vô 功công 用dụng 心tâm 。 但đãn 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 機cơ 緣duyên 。 任nhậm 運vận 遍biến 生sanh 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 是thị 為vi 利lợi 他tha 功công 德đức 周chu 遍biến 。 亦diệc 自tự 持trì 一nhất 切thiết 功công 德đức 者giả 。 雖tuy 恆hằng 與dữ 他tha 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 而nhi 常thường 不bất 失thất 自tự 內nội 圓viên 德đức 。 是thị 為vi 自tự 利lợi 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 以dĩ 是thị 二nhị 義nghĩa 故cố 名danh 佛Phật 藏tạng 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 妙diệu 覺giác 名danh 。 於ư 中trung 二nhị 句cú 。 正chánh 釋thích 。 簡giản 別biệt 。 而nhi 寂tịch 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 雖tuy 無vô 功công 用dụng 。 而nhi 有hữu 遍biến 照chiếu 。 寂tịch 者giả 妙diệu 義nghĩa 。 遠viễn 離ly 生sanh 滅diệt 起khởi 動động 之chi 亂loạn 故cố 。 照chiếu 者giả 覺giác 義nghĩa 。 永vĩnh 斷đoạn 無vô 明minh 。 闇ám 昧muội 之chi 眠miên 故cố 。 以dĩ 是thị 二nhị 義nghĩa 故cố 名danh 妙diệu 覺giác 。 下hạ 簡giản 別biệt 言ngôn 。 自tự 佛Phật 以dĩ 下hạ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 照chiếu 寂tịch 者giả 。 但đãn 照chiếu 本bổn 來lai 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。 故cố 名danh 照chiếu 寂tịch 。 而nhi 其kỳ 內nội 心tâm 。 未vị 離ly 生sanh 滅diệt 。 其kỳ 能năng 照chiếu 智trí 不bất 離ly 無vô 明minh 。 是thị 故cố 未vị 能năng 寂tịch 照chiếu 。 不bất 名danh 妙diệu 覺giác 者giả 也dã 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 之chi 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 指chỉ 廣quảng 說thuyết 。 後hậu 結kết 略lược 說thuyết 。

○# 佛Phật 母mẫu 品phẩm

依y 廣quảng 開khai 門môn 顯hiển 經kinh 宗tông 內nội 。 科khoa 其kỳ 四tứ 品phẩm 為vi 二nhị 分phần 中trung 。 正chánh 明minh 六lục 入nhập 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。 此thử 下hạ 一nhất 品phẩm 顯hiển 六lục 入nhập 境cảnh 。 言ngôn 佛Phật 母mẫu 者giả 。 母mẫu 是thị 生sanh 長trưởng 之chi 義nghĩa 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 皆giai 依y 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 而nhi 生sanh 。 此thử 處xứ 顯hiển 是thị 義nghĩa 。 故cố 名danh 佛Phật 母mẫu 品phẩm 。

爾nhĩ 時thời 以dĩ 下hạ 在tại 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 正chánh 明minh 佛Phật 母mẫu 。 二nhị 者giả 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 舉cử 智trí 問vấn 。 後hậu 就tựu 境cảnh 問vấn 。 初sơ 中trung 言ngôn 二nhị 。 初sơ 照chiếu 智trí 者giả 。 謂vị 佛Phật 初sơ 智trí 。 菩Bồ 薩Tát 初sơ 智trí 。 為vi 問vấn 生sanh 義nghĩa 。 故cố 舉cử 初sơ 智trí 。 寂tịch 照chiếu 照chiếu 寂tịch 之chi 義nghĩa 復phục 云vân 何hà 者giả 。 寂tịch 照chiếu 慧tuệ 依y 何hà 起khởi 。 此thử 是thị 通thông 問vấn 初sơ 後hậu 二nhị 智trí 。 就tựu 境cảnh 問vấn 中trung 亦diệc 有hữu 二nhị 句cú 。 先tiên 問vấn 二nhị 諦đế 法pháp 性tánh 。 後hậu 問vấn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 答đáp 中trung 次thứ 第đệ 答đáp 前tiền 二nhị 問vấn 。 前tiền 問vấn 中trung 。 正chánh 答đáp 重trọng/trùng 釋thích 。 正chánh 答đáp 二nhị 句cú 。 先tiên 明minh 三tam 諦đế 為vi 母mẫu 。 後hậu 顯hiển 諸chư 門môn 為vi 母mẫu 。 言ngôn 乃nãi 至chí 者giả 。 十thập 六lục 諦đế 中trung 。 先tiên 舉cử 三tam 諦đế 。 後hậu 顯hiển 十thập 三tam 諦đế 門môn 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 無vô 有hữu 不bất 為vị 。 智trí 之chi 母mẫu 故cố 。 二nhị 諦đế 以dĩ 下hạ 是thị 答đáp 後hậu 問vấn 。 在tại 文văn 有hữu 三tam 。 謂vị 牒điệp 釋thích 結kết 。 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 釋thích 。 總tổng 明minh 。 別biệt 釋thích 二nhị 諦đế 即tức 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 有hữu 無vô 有hữu 門môn 。 二nhị 二nhị 無vô 二nhị 門môn 。 三tam 因nhân 緣duyên 門môn 。 四tứ 假giả 名danh 門môn 。 有hữu 無vô 有hữu 門môn 者giả 。 謂vị 分phân 別biệt 性tánh 有hữu 理lý 有hữu 事sự 。 道Đạo 理lý 假giả 有hữu 假giả 有hữu 非phi 空không 。 名danh 為vi 有hữu 諦đế 。 事sự 法pháp 實thật 無vô 實thật 無vô 是thị 空không 。 名danh 為vi 無vô 諦đế 。 如như 經kinh 世thế 諦đế 有hữu 故cố 不bất 空không 。 無vô 諦đế 空không 故cố 不bất 有hữu 故cố 。 如như 是thị 二nhị 諦đế 常thường 非phi 不bất 爾nhĩ 故cố 不bất 一nhất 。 而nhi 實thật 非phi 然nhiên 故cố 不bất 二nhị 。 如như 經kinh 二nhị 諦đế 常thường 爾nhĩ 故cố 不bất 一nhất 。 聖thánh 照chiếu 空không 故cố 不bất 二nhị 故cố 。 此thử 中trung 二nhị 諦đế 常thường 爾nhĩ 者giả 。 假giả 有hữu 不bất 成thành 假giả 無vô 。 實thật 無vô 不bất 成thành 實thật 有hữu 故cố 。 此thử 是thị 如như 量lượng 智trí 所sở 分phân 別biệt 。 聖thánh 照chiếu 空không 者giả 。 假giả 有hữu 不bất 成thành 假giả 有hữu 。 實thật 無vô 不bất 成thành 實thật 無vô 故cố 。 此thử 是thị 如như 理lý 。 智trí 所sở 通thông 達đạt 。 所sở 以dĩ 假giả 有hữu 不bất 成thành 假giả 有hữu 者giả 。 依y 名danh 假giả 立lập 。 是thị 為vi 假giả 有hữu 。 所sở 依y 名danh 言ngôn 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 能năng 依y 假giả 有hữu 不bất 得đắc 成thành 立lập 。 所sở 以dĩ 實thật 無vô 不bất 成thành 實thật 無vô 者giả 。 遣khiển 所sở 計kế 有hữu 。 以dĩ 立lập 實thật 無vô 。 所sở 遣khiển 實thật 有hữu 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 能năng 遣khiển 實thật 無vô 不bất 得đắc 成thành 立lập 。 其kỳ 如như 理lý 智trí 。 如như 是thị 通thông 達đạt 。 故cố 言ngôn 聖thánh 照chiếu 空không 故cố 不bất 二nhị 。 是thị 為vi 初sơ 門môn 二nhị 諦Đế 道Đạo 理lý 。 此thử 中trung 不bất 二nhị 正chánh 顯hiển 真Chân 如Như 。 即tức 是thị 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 第đệ 二nhị 二nhị 與dữ 不bất 二nhị 門môn 者giả 。 前tiền 說thuyết 一nhất 諦đế 有hữu 無vô 差sai 別biệt 。 常thường 爾nhĩ 不bất 變biến 。 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 有hữu 無vô 俱câu 空không 。 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 如như 經kinh 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 法Pháp 界Giới 不bất 變biến 故cố 不bất 空không 。 第đệ 一nhất 無vô 二nhị 故cố 不bất 有hữu 故cố 。 此thử 中trung 法Pháp 界Giới 者giả 。 假giả 有hữu 實thật 無vô 分phân 齊tề 不bất 亂loạn 。 故cố 名danh 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 說thuyết 是thị 有hữu 無vô 分phần/phân 界giới 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 無vô 分phần/phân 界giới 不bất 變biến 。 是thị 故cố 先tiên 言ngôn 有hữu 佛Phật 。 後hậu 言ngôn 無vô 佛Phật 也dã 。 第đệ 一nhất 無vô 二nhị 者giả 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 二nhị 相tướng 故cố 。 如như 是thị 世thế 諦đế 。 有hữu 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 與dữ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 不bất 一nhất 。 有hữu 無vô 不bất 成thành 。 故cố 與dữ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 不bất 二nhị 。 如như 經kinh 無vô 佛Phật 有hữu 佛Phật 法Pháp 界giới 二nhị 相tương/tướng 故cố 不bất 一nhất 。 諸chư 法pháp 常thường 清thanh 淨tịnh 故cố 不bất 二nhị 故cố 。 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 之chi 時thời 。 有hữu 無vô 分phân 齊tề 不bất 亂loạn 。 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 時thời 。 有hữu 無vô 如như 本bổn 無vô 亂loạn 。 不bất 由do 佛Phật 出xuất 照chiếu 無vô 二nhị 故cố 。 有hữu 無vô 分phần/phân 界giới 生sanh 其kỳ 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 先tiên 言ngôn 無vô 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 言ngôn 有hữu 佛Phật 也dã 。 言ngôn 諸chư 法pháp 常thường 清thanh 淨tịnh 者giả 。 謂vị 隨tùy 言ngôn 相tương/tướng 。 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。 故cố 與dữ 無vô 相tướng 而nhi 不bất 二nhị 也dã 。 第đệ 三tam 因nhân 緣duyên 二nhị 諦đế 門môn 者giả 。 諸chư 佛Phật 已dĩ 出xuất 三tam 界giới 諸chư 行hành 。 而nhi 赴phó 機cơ 緣duyên 。 還hoàn 入nhập 六lục 道đạo 。 如như 是thị 感cảm 應ứng 因nhân 緣duyên 集tập 會hội 。 以dĩ 知tri 不bất 無vô 名danh 為vi 有hữu 諦đế 。 雖tuy 不bất 是thị 無vô 。 而nhi 不bất 得đắc 有hữu 。 不bất 得đắc 有hữu 故cố 且thả 謂vị 之chi 無vô 。 雖tuy 謂vị 之chi 無vô 。 而nhi 不bất 存tồn 無vô 。 有hữu 無vô 俱câu 無vô 。 名danh 為vi 無vô 諦đế 。 如như 經kinh 諸chư 佛Phật 還hoàn 為vi 凡phàm 夫phu 故cố 不bất 空không 。 無vô 無vô 故cố 不bất 有hữu 故cố 。 如như 上thượng 文văn 言ngôn 。 因nhân 緣duyên 集tập 故cố 謂vị 之chi 有hữu 。 非phi 曰viết 有hữu 是thị 有hữu 。 因nhân 緣duyên 散tán 故cố 謂vị 之chi 無vô 。 非phi 曰viết 有hữu 是thị 無vô 者giả 。 正chánh 謂vị 此thử 門môn 之chi 二nhị 諦đế 也dã 。 人nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 無vô 無vô 諦đế 實thật 無vô 。 寂tịch 滅diệt 第đệ 一nhất 空không 。 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 有hữu 。 有hữu 無vô 義nghĩa 如như 是thị 故cố 。 此thử 中trung 無vô 諦đế 之chi 空không 是thị 真chân 實thật 故cố 。 不bất 與dữ 有hữu 諦đế 為vi 一nhất 。 有hữu 諦đế 之chi 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 不bất 與dữ 無vô 諦đế 為vi 二nhị 。 故cố 言ngôn 空không 實thật 故cố 不bất 一nhất 。 本bổn 際tế 不bất 生sanh 故cố 不bất 二nhị 。 此thử 門môn 二nhị 諦đế 即tức 是thị 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 有hữu 不bất 生sanh 故cố 即tức 為vi 無vô 諦đế 。 無vô 亦diệc 空không 故cố 即tức 為vi 有hữu 諦đế 。 所sở 以dĩ 二nhị 諦đế 即tức 為vi 中trung 道đạo 。 如như 上thượng 文văn 言ngôn 二nhị 諦đế 一nhất 諦đế 一nhất 合hợp 相tương/tướng 故cố 。 第đệ 四tứ 假giả 名danh 二nhị 諦đế 門môn 者giả 。 三tam 假giả 集tập 有hữu 。 名danh 為vi 世thế 諦đế 。 實thật 相tướng 名danh 為vi 一nhất 義nghĩa 諦đế 。 如như 經kinh 不bất 壞hoại 假giả 名danh 諸chư 法pháp 。 相tương/tướng 故cố 不bất 空không 。 諸chư 法pháp 即tức 非phi 諸chư 法pháp 故cố 不bất 有hữu 故cố 。 人nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 性tánh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 如như 。 諸chư 有hữu 本bổn 有hữu 法pháp 。 三tam 假giả 集tập 假giả 有hữu 。 正chánh 謂vị 此thử 門môn 之chi 二nhị 諦đế 相tướng 。 言ngôn 三tam 假giả 者giả 。 所sở 謂vị 法pháp 假giả 受thọ 假giả 名danh 假giả 。 此thử 中trung 名danh 假giả 是thị 分phân 別biệt 性tánh 。 依y 名danh 假giả 立lập 。 諸chư 法pháp 相tướng 故cố 。 受thọ 法pháp 二nhị 假giả 是thị 依y 他tha 性tánh 。 似tự 人nhân 似tự 法pháp 皆giai 非phi 實thật 故cố 。 此thử 三tam 假giả 法pháp 。 非phi 是thị 法pháp 故cố 。 不bất 與dữ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 為vi 二nhị 。 雖tuy 非phi 是thị 法pháp 。 非phi 非phi 法pháp 故cố 。 不bất 與dữ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 為vi 一nhất 。 故cố 言ngôn 法pháp 非phi 法pháp 故cố 不bất 二nhị 。 非phi 非phi 法pháp 故cố 不bất 一nhất 。 別biệt 明minh 二nhị 諦đế 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 明minh 八bát 不phủ 。 釋thích 此thử 文văn 意ý 。 略lược 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 者giả 通thông 門môn 。 二nhị 者giả 別biệt 門môn 。 言ngôn 通thông 門môn 者giả 。 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 二nhị 諦đế 四tứ 門môn 。 各các 有hữu 此thử 中trung 四tứ 雙song 八bát 不phủ 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 此thử 初sơ 一nhất 雙song 。 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 總tổng 釋thích 四tứ 門môn 。 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 言ngôn 之chi 與dữ 義nghĩa 不bất 異dị 前tiền 故cố 。 其kỳ 第đệ 二nhị 雙song 。 不bất 常thường 不bất 斷đoạn 。 通thông 釋thích 四tứ 門môn 不bất 空không 不bất 有hữu 。 有hữu 即tức 為vi 常thường 。 無vô 便tiện 斷đoạn 故cố 。 第đệ 三tam 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 者giả 。 重trọng/trùng 顯hiển 初sơ 雙song 。 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 有hữu 空không 不bất 一nhất 故cố 。 有hữu 不bất 從tùng 空không 來lai 。 空không 有hữu 不bất 二nhị 故cố 。 空không 不bất 遣khiển 有hữu 去khứ 也dã 。 第đệ 四tứ 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 者giả 。 重trọng/trùng 顯hiển 第đệ 二nhị 。 不bất 常thường 不bất 斷đoạn 。 不bất 生sanh 故cố 不bất 有hữu 。 不bất 滅diệt 故cố 不bất 無vô 。 無vô 是thị 斷đoạn 義nghĩa 。 有hữu 即tức 是thị 常thường 邊biên 故cố 。 是thị 故cố 八bát 不bất 通thông 於ư 四tứ 門môn 也dã 。 若nhược 就tựu 別biệt 義nghĩa 。 釋thích 此thử 四tứ 雙song 。 次thứ 第đệ 示thị 現hiện 。 彼bỉ 前tiền 四tứ 門môn 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 此thử 中trung 不bất 一nhất 亦diệc 不bất 二nhị 者giả 。 顯hiển 彼bỉ 初sơ 雙song 二nhị 諦đế 離ly 邊biên 。 以dĩ 有hữu 無vô 常thường 爾nhĩ 故cố 不bất 一nhất 。 聖thánh 智trí 照chiếu 空không 故cố 不bất 二nhị 故cố 。 第đệ 二nhị 不bất 常thường 亦diệc 不bất 斷đoạn 者giả 。 顯hiển 第đệ 二nhị 門môn 二nhị 諦đế 離ly 邊biên 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 不bất 變biến 故cố 不bất 斷đoạn 。 第đệ 一nhất 無vô 二nhị 故cố 不bất 常thường 故cố 。 第đệ 三tam 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ 者giả 。 顯hiển 第đệ 三tam 門môn 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 而nhi 無vô 從tùng 來lai 。 因nhân 緣duyên 破phá 散tán 而nhi 無vô 所sở 去khứ 故cố 。 第đệ 四tứ 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 者giả 。 顯hiển 第đệ 四tứ 門môn 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 。 以dĩ 不bất 壞hoại 假giả 名danh 而nhi 非phi 有hữu 生sanh 。 用dụng 顯hiển 實thật 相tướng 。 而nhi 非phi 有hữu 滅diệt 故cố 。 是thị 謂vị 別biệt 門môn 八bát 不bất 義nghĩa 也dã 。 而nhi 二nhị 相tương/tướng 即tức 聖thánh 智trí 無vô 二nhị 者giả 。 前tiền 說thuyết 四tứ 雙song 皆giai 不bất 相tương 離ly 。 故cố 離ly 諸chư 邊biên 而nhi 不bất 隨tùy 中trung 。 謂vị 如như 不bất 一nhất 即tức 是thị 不bất 二nhị 。 乃nãi 至chí 不bất 滅diệt 。 即tức 是thị 不bất 生sanh 。 如như 是thị 相tương/tướng 即tức 。 遠viễn 離ly 諸chư 邊biên 。 如như 是thị 二nhị 諦đế 相tướng 即tức 不bất 離ly 。 所sở 以dĩ 二nhị 智trí 隨tùy 境cảnh 無vô 二nhị 。 是thị 故cố 無vô 二nhị 之chi 二nhị 諦đế 境cảnh 。 能năng 為vi 無vô 二nhị 之chi 二nhị 智trí 母mẫu 。 以dĩ 之chi 故cố 言ngôn 無vô 二nhị 故cố 。 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 智trí 母mẫu 。 然nhiên 智trí 母mẫu 之chi 義nghĩa 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 。 始thỉ 覺giác 所sở 依y 。 故cố 名danh 智trí 母mẫu 。 能năng 與dữ 始thỉ 覺giác 而nhi 作tác 本bổn 體thể 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 來lai 佛Phật 果Quả 現hiện 智trí 所sở 依y 。 故cố 名danh 智trí 母mẫu 。 未vị 得đắc 之chi 時thời 彼bỉ 名danh 佛Phật 性tánh 。 已dĩ 得đắc 之chi 時thời 名danh 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 如như 人nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 。 根căn 本bổn 智trí 母mẫu 。 即tức 為vì 薩Tát 婆Bà 若Nhã 體thể 。 諸chư 佛Phật 未vị 來lai 以dĩ 當đương 佛Phật 為vi 智trí 母mẫu 。 未vị 得đắc 為vi 性tánh 。 已dĩ 得đắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 三tam 乘thừa 般Bát 若Nhã 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 自tự 性tánh 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 為vi 覺giác 性tánh 故cố 。 案án 云vân 三tam 乘thừa 以dĩ 下hạ 。 重trọng/trùng 顯hiển 第đệ 一nhất 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 。 故cố 言ngôn 常thường 住trụ 。 亦diệc 名danh 覺giác 性tánh 也dã 。 三tam 者giả 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 非phi 本bổn 非phi 當đương 。 能năng 生sanh 聖thánh 智trí 。 故cố 名danh 智trí 母mẫu 。 今kim 此thử 文văn 中trung 顯hiển 第đệ 三tam 義nghĩa 也dã 。 十thập 方phương 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 正chánh 明minh 智trí 母mẫu 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 初sơ 問vấn 之chi 中trung 即tức 發phát 三tam 問vấn 。 先tiên 問vấn 能năng 覺giác 之chi 頓đốn 漸tiệm 。 次thứ 問vấn 所sở 斷đoạn 之chi 一nhất 異dị 。 後hậu 問vấn 脩tu 時thời 劫kiếp 數số 久cửu 近cận 。 答đáp 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết 。 二nhị 者giả 對đối 問vấn 正chánh 答đáp 。 此thử 中trung 次thứ 第đệ 答đáp 前tiền 三tam 問vấn 。 先tiên 答đáp 初sơ 問vấn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 正chánh 答đáp 。 結kết 答đáp 。 初sơ 中trung 正chánh 明minh 是thị 頓đốn 非phi 漸tiệm 。 然nhiên 此thử 漸tiệm 頓đốn 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 依y 人nhân 漸tiệm 頓đốn 。 二nhị 者giả 對đối 境cảnh 漸tiệm 頓đốn 。 依y 人nhân 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 若nhược 依y 一nhất 人nhân 相tương 續tục 始thỉ 終chung 。 即tức 漸tiệm 淨tịnh 諸chư 漏lậu 。 其kỳ 智trí 漸tiệm 增tăng 。 若nhược 依y 諸chư 人nhân 眾chúng 多đa 相tương 續tục 。 即tức 頓đốn 淨tịnh 諸chư 漏lậu 。 頓đốn 成thành 正chánh 覺giác 。 如như 楞lăng 伽già 經kinh 言ngôn 。 譬thí 如như 奄yểm 摩ma 羅la 菓quả 。 漸tiệm 次thứ 成thành 就tựu 。 非phi 為vi 一nhất 時thời 。 大đại 慧tuệ 。 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 自tự 心tâm 現hiện 流lưu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 漸tiệm 次thứ 清thanh 淨tịnh 非phi 為vi 一nhất 時thời 。 又hựu 言ngôn 大đại 慧tuệ 。 譬thí 如như 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 分phân 別biệt 現hiện 境cảnh 。 自tự 身thân 資tư 生sanh 器khí 世thế 間gian 等đẳng 。 一nhất 時thời 而nhi 知tri 。 非phi 是thị 前tiền 後hậu 。 報báo 佛Phật 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 時thời 成thành 就tựu 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 置trí 竟cánh 天thiên 淨tịnh 妙diệu 宮cung 殿điện 脩tu 行hành 。 清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 第đệ 二nhị 對đối 境cảnh 明minh 漸tiệm 頓đốn 者giả 。 若nhược 對đối 十thập 重trọng/trùng 法Pháp 界Giới 。 伏phục 除trừ 十thập 種chủng 鄣# 等đẳng 。 即tức 須tu 漸tiệm 除trừ 。 其kỳ 智trí 漸tiệm 增tăng 。 若nhược 對đối 一nhất 法Pháp 界Giới 門môn 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 得đắc 無vô 明minh 。 直trực 是thị 頓đốn 覺giác 。 亦diệc 為vi 頓đốn 斷đoạn 。 以dĩ 金kim 剛cang 以dĩ 還hoàn 唯duy 是thị 仰ngưỡng 信tín 未vị 能năng 見kiến 故cố 。 如như 仁nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 從tùng 習tập 忍nhẫn 至chí 頂đảnh 三tam 昧muội 。 皆giai 名danh 為vi 伏phục 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 而nhi 無vô 相tướng 信tín 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 生sanh 解giải 脫thoát 智trí 。 照chiếu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 不bất 名danh 為vi 見kiến 。 所sở 謂vị 見kiến 者giả 。 是thị 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 是thị 故cố 我ngã 昔tích 。 以dĩ 來lai 常thường 說thuyết 唯duy 佛Phật 所sở 知tri 。 見kiến 覺giác 頂đảnh 三tam 昧muội 。 以dĩ 下hạ 至chí 於ư 信tín 忍nhẫn 。 所sở 不bất 知tri 不bất 見kiến 不bất 覺giác 。 唯duy 佛Phật 頓đốn 解giải 。 不bất 名danh 為vi 信tín 。 漸tiệm 漸tiệm 伏phục 者giả 。 慧tuệ 雖tuy 滅diệt 以dĩ 能năng 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 此thử 心tâm 若nhược 滅diệt 即tức 累lũy/lụy/luy 無vô 不bất 滅diệt 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 今kim 此thử 文văn 中trung 。 通thông 就tựu 二nhị 門môn 以dĩ 顯hiển 頓đốn 義nghĩa 。 初sơ 言ngôn 一nhất 億ức 八bát 千thiên 無vô 垢cấu 大Đại 士Sĩ 即tức 坐tọa 達đạt 法pháp 性tánh 原nguyên 者giả 。 是thị 依y 諸chư 人nhân 顯hiển 一nhất 時thời 。 達đạt 一nhất 心tâm 原nguyên 而nhi 成thành 妙diệu 覺giác 也dã 。 次thứ 言ngôn 頓đốn 覺giác 無vô 二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 是thị 對đối 境cảnh 界giới 以dĩ 明minh 頓đốn 覺giác 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 一Nhất 法Pháp 界Giới 故cố 。 是thị 前tiền 二nhị 句cú 明minh 自tự 覺giác 義nghĩa 。 從tùng 法Pháp 會hội 下hạ 顯hiển 覺giác 他tha 義nghĩa 。 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 就tựu 答đáp 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 結kết 頓đốn 結kết 同đồng 。 先tiên 結kết 頓đốn 中trung 即tức 有hữu 二nhị 句cú 。 無vô 漸tiệm 覺giác 世Thế 尊Tôn 者giả 。 是thị 結kết 眾chúng 人nhân 一nhất 時thời 達đạt 義nghĩa 。 唯duy 有hữu 頓đốn 覺giác 如Như 來Lai 者giả 。 是thị 結kết 頓đốn 覺giác 一nhất 合hợp 相tương/tướng 義nghĩa 。 三tam 世thế 以dĩ 下hạ 結kết 同đồng 說thuyết 也dã 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 答đáp 一nhất 異dị 問vấn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 遮già 其kỳ 義nghĩa 一nhất 。 後hậu 許hứa 其kỳ 義nghĩa 異dị 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 總tổng 遮già 。 二nhị 者giả 別biệt 釋thích 。 一nhất 過quá 三tam 者giả 。 舉cử 人nhân 結kết 過quá 。 初sơ 中trung 言ngôn 無vô 明minh 者giả 。 謂vị 無vô 明minh 藏tạng 。 即tức 是thị 無vô 始thỉ 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 言ngôn 心tâm 者giả 。 謂vị 自tự 相tương/tướng 心tâm 神thần 解giải 為vi 性tánh 。 於ư 中trung 委ủy 悉tất 後hậu 文văn 當đương 說thuyết 。 自tự 相tương/tướng 心tâm 神thần 終chung 至chí 佛Phật 地địa 。 其kỳ 無vô 明minh 者giả 。 是thị 所sở 斷đoạn 法pháp 。 是thị 故cố 不bất 可khả 。 以dĩ 為vi 一nhất 也dã 。 別biệt 顯hiển 過quá 中trung 。 即tức 顯hiển 四tứ 過quá 。 一nhất 凡phàm 聖thánh 非phi 二nhị 過quá 。 二nhị 大đại 味vị 不bất 異dị 過quá 。 三tam 者giả 舉cử 正chánh 顯hiển 邪tà 。 四tứ 者giả 以dĩ 近cận 況huống 遠viễn 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 正chánh 顯hiển 。 重trọng/trùng 釋thích 。 正chánh 顯hiển 中trung 言ngôn 解giải 者giả 。 身thân 相tướng 神thần 解giải 。 乃nãi 至chí 證chứng 理lý 慧tuệ 解giải 。 言ngôn 無vô 明minh 者giả 。 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 言ngôn 諸chư 見kiến 者giả 。 七thất 種chủng 見kiến 等đẳng 。 若nhược 使sử 神thần 解giải 與dữ 無vô 明minh 一nhất 。 即tức 其kỳ 慧tuệ 解giải 與dữ 諸chư 見kiến 一nhất 。 故cố 無vô 縛phược 解giải 。 凡phàm 聖thánh 為vi 一nhất 也dã 。 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 。 直trực 釋thích 。 轉chuyển 釋thích 。 中trung 言ngôn 而nhi 共cộng 一nhất 心tâm 者giả 。 無vô 明minh 諸chư 見kiến 共cộng 一nhất 解giải 心tâm 故cố 。 生sanh 滅diệt 一nhất 時thời 者giả 。 非phi 前tiền 後hậu 共cộng 是thị 一nhất 剎sát 那na 故cố 。 不bất 別biệt 者giả 。 結kết 前tiền 一nhất 心tâm 。 不bất 異dị 者giả 。 結kết 前tiền 一nhất 時thời 。 大đại 味vị 不bất 異dị 過quá 相tương/tướng 可khả 知tri 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 下hạ 。 第đệ 三tam 舉cử 正chánh 顯hiển 邪tà 。 復phục 以dĩ 已dĩ 下hạ 。 第đệ 四tứ 以dĩ 近cận 況huống 遠viễn 。 無vô 相tướng 心tâm 中trung 有hữu 無vô 明minh 者giả 。 彼bỉ 師sư 執chấp 言ngôn 。 凡phàm 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 非phi 無vô 定định 。 有hữu 所sở 善thiện 者giả 必tất 有hữu 不bất 善thiện 。 有hữu 所sở 知tri 者giả 必tất 有hữu 不bất 知tri 。 如như 一nhất 聖thánh 智trí 。 望vọng 下hạ 為vi 知tri 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 。 望vọng 上thượng 不bất 知tri 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 作tác 如như 是thị 執chấp 。 故cố 成thành 大đại 過quá 。 而nhi 言ngôn 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 結kết 過quá 也dã 。

我ngã 法pháp 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 許hứa 異dị 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 略lược 簡giản 是thị 非phi 。 二nhị 者giả 廣quảng 顯hiển 異dị 相tướng 。 簡giản 是thị 非phi 中trung 即tức 有hữu 四tứ 句cú 。 初sơ 句cú 許hứa 其kỳ 同đồng 一nhất 行hành 者giả 。 行hành 者giả 即tức 是thị 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 之chi 用dụng 總tổng 御ngự 諸chư 法pháp 。 眾chúng 生sanh 之chi 義nghĩa 。 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 縱túng/tung 即tức 逕kính 於ư 三tam 世thế 。 橫hoạnh/hoành 即tức 攬lãm 於ư 五ngũ 陰ấm 。 攬lãm 五ngũ 陰ấm 故cố 。 善thiện 惡ác 皆giai 屬thuộc 一nhất 人nhân 。 逕kính 三tam 世thế 故cố 。 前tiền 後hậu 相tương 續tục 百bách 劫kiếp 。 是thị 為vi 佛Phật 法Pháp 。 之chi 正chánh 義nghĩa 也dã 。 第đệ 二nhị 句cú 遮già 同đồng 一nhất 心tâm 義nghĩa 。 心tâm 是thị 陰ấm 法pháp 。 法pháp 是thị 差sai 別biệt 。 善thiện 惡ác 不bất 同đồng 。 前tiền 後hậu 不bất 一nhất 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 。 同đồng 一nhất 心tâm 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 引dẫn 佛Phật 證chứng 別biệt 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 舉cử 果quả 責trách 一nhất 。 略lược 簡giản 是thị 非phi 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。

是thị 故cố 以dĩ 下hạ 廣quảng 顯hiển 異dị 相tướng 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 簡giản 別biệt 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 二nhị 者giả 重trọng/trùng 顯hiển 善thiện 因nhân 善thiện 果quả 。 三tam 者giả 會hội 通thông 教giáo 理lý 不bất 違vi 。 四tứ 者giả 精tinh 釋thích 果quả 因nhân 無vô 差sai 。 初sơ 中trung 言ngôn 一nhất 切thiết 善thiện 受thọ 佛Phật 果Quả 者giả 。 謂vị 生sanh 得đắc 善thiện 及cập 作tác 得đắc 善thiện 。 皆giai 為vi 正chánh 因nhân 。 受thọ 佛Phật 果Quả 故cố 。 無vô 明minh 受thọ 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 之chi 果quả 者giả 。 生sanh 得đắc 無vô 明minh 作tác 得đắc 無vô 明minh 。 皆giai 為vi 正chánh 因nhân 。 受thọ 生sanh 滅diệt 果quả 故cố 。 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 舉cử 果quả 結kết 因nhân 。 順thuận 理lý 因nhân 果quả 通thông 名danh 為vi 善thiện 。 違vi 理lý 因nhân 果quả 通thông 名danh 惡ác 故cố 也dã 。 故cố 名danh 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 顯hiển 善thiện 因nhân 善thiện 果quả 。 於ư 中trung 二nhị 句cú 。 初sơ 句cú 直trực 明minh 。 後hậu 句cú 重trọng/trùng 釋thích 。 初sơ 中trung 言ngôn 善thiện 不bất 受thọ 生sanh 滅diệt 之chi 果quả 者giả 。 善thiện 非phi 無vô 明minh 。 亦diệc 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 唯duy 受thọ 常thường 佛Phật 之chi 果quả 者giả 。 善thiện 是thị 隨tùy 順thuận 寂tịch 靜tĩnh 性tánh 故cố 。 重trọng/trùng 釋thích 中trung 言ngôn 凡phàm 聖thánh 一nhất 切thiết 善thiện 皆giai 名danh 無vô 漏lậu 者giả 。 是thị 釋thích 唯duy 受thọ 常thường 果quả 之chi 由do 。 由do 其kỳ 隨tùy 順thuận 寂tịch 靜tĩnh 之chi 性tánh 。 違vi 逆nghịch 諸chư 漏lậu 。 故cố 名danh 無vô 漏lậu 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 由do 因nhân 者giả 。 謂vị 生sanh 得đắc 善thiện 隨tùy 順thuận 本bổn 覺giác 。 正chánh 從tùng 性tánh 淨tịnh 本bổn 覺giác 而nhi 來lai 。 從tùng 是thị 轉chuyển 成thành 諸chư 作tác 得đắc 善thiện 。 所sở 以dĩ 凡phàm 夫phu 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 皆giai 順thuận 本bổn 覺giác 寂tịch 靜tĩnh 之chi 性tánh 。 違vi 返phản 諸chư 漏lậu 。 故cố 名danh 無vô 漏lậu 。 是thị 義nghĩa 分phân 明minh 出xuất 受thọ 學học 。 覺giác 品phẩm 也dã 。 言ngôn 由do 緣duyên 者giả 。 凡phàm 諸chư 世thế 間gian 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 皆giai 依y 諸chư 佛Phật 。 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 福phước 田điền 而nhi 生sanh 長trưởng 。 所sở 以dĩ 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 福phước 田điền 。 違vi 逆nghịch 諸chư 漏lậu 。 故cố 名danh 無vô 漏lậu 。 由do 是thị 二nhị 緣duyên 性tánh 是thị 無vô 漏lậu 。 故cố 不bất 得đắc 已dĩ 還hoàn 歸quy 寂tịch 靜tĩnh 。 歸quy 寂tịch 靜tĩnh 故cố 受thọ 常thường 住trụ 果quả 。 如như 大đại 悲bi 經kinh 言ngôn 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 若nhược 人nhân 樂nhạo 著trước 三tam 有hữu 果quả 報báo 。 於ư 佛Phật 福phước 田điền 。 若nhược 行hành 布bố 施thí 。 諸chư 餘dư 善thiện 根căn 。 願nguyện 我ngã 世thế 世thế 。 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 是thị 人nhân 雖tuy 不bất 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 於ư 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 。 必tất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 案án 云vân 此thử 中trung 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 謂vị 入nhập 如Như 來Lai 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 由do 佛Phật 福phước 田điền 之chi 所sở 引dẫn 故cố 。 還hoàn 同đồng 此thử 經Kinh 常thường 佛Phật 之chi 果quả 。 而nhi 餘dư 處xứ 說thuyết 有hữu 漏lậu 善thiện 者giả 。 望vọng 傍bàng 緣duyên 說thuyết 。 故cố 不bất 相tương 違vi 也dã 。 而nhi 言ngôn 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 會hội 通thông 。 於ư 中trung 先tiên 會hội 權quyền 教giáo 。 後hậu 通thông 實thật 理lý 。 初sơ 中trung 而nhi 言ngôn 受thọ 漏lậu 果quả 者giả 。 謂vị 經kinh 。 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 受thọ 人nhân 天thiên 果quả 。 如Như 來Lai 為vi 化hóa 下hạ 劣liệt 眾chúng 生sanh 。 畏úy 三tam 途đồ 苦khổ 求cầu 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 背bối/bội 三tam 業nghiệp 惡ác 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。 故cố 約ước 緣duyên 因nhân 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 言ngôn 緣duyên 因nhân 者giả 。 謂vị 十Thập 善Thiện 等đẳng 若nhược 望vọng 佛Phật 果Quả 即tức 為vi 正chánh 因nhân 。 望vọng 人nhân 天thiên 報báo 但đãn 為vi 緣duyên 因nhân 。 報báo 因nhân 直trực 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 故cố 。 此thử 是thị 會hội 教giáo 。 次thứ 通thông 道Đạo 理lý 。 言ngôn 非phi 為vi 漏lậu 因nhân 者giả 無vô 明minh 業nghiệp 受thọ 果quả 故cố 者giả 。 前tiền 說thuyết 諸chư 善thiện 不bất 受thọ 漏lậu 果quả 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 生sanh 滅diệt 漏lậu 果quả 。 正chánh 是thị 無vô 明minh 業nghiệp 所sở 受thọ 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 為vi 善thiện 業nghiệp 正chánh 果quả 。 此thử 中trung 無vô 明minh 。 業nghiệp 受thọ 果quả 者giả 。 由do 無vô 明minh 力lực 不bất 覺giác 心tâm 動động 。 心tâm 動động 之chi 相tướng 名danh 為vi 業nghiệp 識thức 。 無vô 明minh 與dữ 業nghiệp 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 。 遍biến 生sanh 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 之chi 果quả 。 是thị 謂vị 如như 實thật 因nhân 果quả 道Đạo 理lý 也dã 。 會hội 通thông 教giáo 理lý 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。 此thử 下hạ 第đệ 四tứ 精tinh 釋thích 果quả 因nhân 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 果quả 。 後hậu 因nhân 。 果quả 中trung 言ngôn 是thị 名danh 三tam 受thọ 三tam 苦khổ 者giả 。 謂vị 無vô 明minh 業nghiệp 之chi 所sở 受thọ 果quả 即tức 是thị 三tam 受thọ 。 亦diệc 名danh 三tam 苦khổ 。 苦khổ 受thọ 在tại 於ư 惡ác 趣thú 。 二nhị 在tại 於ư 善thiện 道đạo 。 於ư 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 三tam 禪thiền 以dĩ 下hạ 。 其kỳ 捨xả 受thọ 者giả 四tứ 禪thiền 已dĩ 上thượng 。 苦khổ 受thọ 說thuyết 名danh 苦khổ 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 說thuyết 名danh 壞hoại 苦khổ 。 第đệ 三tam 捨xả 受thọ 。 名danh 為vi 行hành 苦khổ 。 通thông 即tức 三tam 受thọ 皆giai 是thị 行hành 苦khổ 。 此thử 是thị 顯hiển 果quả 差sai 別biệt 。 下hạ 即tức 對đối 因nhân 分phân 別biệt 二nhị 受thọ 。 善thiện 緣duyên 因nhân 果quả 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 二nhị 受thọ 善thiện 業nghiệp 增tăng 上thượng 緣duyên 因nhân 之chi 果quả 。 苦khổ 苦khổ 惡ác 因nhân 果quả 者giả 。 三tam 途đồ 苦khổ 苦khổ 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 所sở 生sanh 之chi 果quả 。 一nhất 切thiết 皆giai 苦khổ 。 無vô 明minh 為vi 本bổn 者giả 。 一nhất 切thiết 三tam 受thọ 皆giai 是thị 行hành 苦khổ 。 齊tề 由do 無vô 明minh 為vi 本bổn 因nhân 故cố 。 良lương 惡ác 有hữu 輕khinh 重trọng 三tam 品phẩm 故cố 。 果quả 有hữu 三tam 途đồ 苦khổ 別biệt 。 善thiện 有hữu 粗thô 精tinh 二nhị 別biệt 故cố 。 果quả 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 不bất 同đồng 。 粗thô 善thiện 有hữu 散tán 有hữu 定định 故cố 。 樂nhạo/nhạc/lạc 通thông 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 。 精tinh 善thiện 愛ái 心tâm 故cố 。 捨xả 貫quán 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 如như 是thị 善thiện 惡ác 輕khinh 重trọng 。 三tam 界giới 精tinh 粗thô 。 齊tề 以dĩ 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 為vi 本bổn 。 是thị 故cố 三tam 途đồ 諸chư 苦khổ 。 三tam 界giới 諸chư 受thọ 等đẳng 。 以dĩ 剎sát 那na 行hành 苦khổ 為vi 體thể 。 以dĩ 其kỳ 因nhân 中trung 無vô 明minh 無vô 厚hậu 薄bạc 。 業nghiệp 相tương/tướng 無vô 麤thô 細tế 。 是thị 故cố 其kỳ 果quả 行hành 苦khổ 無vô 輕khinh 重trọng 。 剎sát 那na 無vô 奢xa 促xúc 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 皆giai 苦khổ 無vô 明minh 為vi 本bổn 。 當đương 知tri 因nhân 果quả 道Đạo 理lý 。 毫hào 釐li 無vô 差sai 違vi 耶da 。

此thử 下hạ 第đệ 三tam 答đáp 第đệ 三tam 問vấn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 牒điệp 問vấn 。 答đáp 問vấn 。 答đáp 問vấn 之chi 中trung 亦diệc 有hữu 其kỳ 二nhị 。 先tiên 明minh 劫kiếp 數số 多đa 少thiểu 。 後hậu 顯hiển 行hành 道Đạo 久cửu 近cận 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 判phán 三tam 品phẩm 劫kiếp 量lượng 。 後hậu 別biệt 眾chúng 多đa 劫kiếp 名danh 。 初sơ 中trung 言ngôn 三tam 銖thù 者giả 。 六lục 銖thù 為vi 一nhất 分phần/phân 。 三tam 銖thù 即tức 分phân 半bán 也dã 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 以dĩ 下hạ 。 次thứ 明minh 行hành 道Đạo 久cửu 近cận 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 行hành 時thời 久cửu 近cận 。 後hậu 顯hiển 行hành 法pháp 多đa 少thiểu 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 正chánh 明minh 。 別biệt 顯hiển 。 正chánh 明minh 中trung 言ngôn 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 入nhập 數số 量lượng 者giả 。 謂vị 三tam 賢hiền 初sơ 始thỉ 入nhập 量lượng 理lý 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 為vi 其kỳ 後hậu 邊biên 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 逕kính 於ư 百bách 劫kiếp 者giả 。 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 萬vạn 里lý 之chi 劫kiếp 。 以dĩ 為vi 一nhất 數số 。 至chí 於ư 百bách 劫kiếp 。 故cố 名danh 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 次thứ 簡giản 別biệt 言ngôn 。 若nhược 入nhập 是thị 數số 得đắc 佛Phật 不bất 久cửu 者giả 。 雖tuy 逕kính 百bách 萬vạn 不bất 以dĩ 為vi 久cửu 故cố 。 又hựu 初sơ 發phát 心tâm 。 時thời 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 故cố 。 已dĩ 知tri 百bách 萬vạn 即tức 入nhập 一nhất 念niệm 故cố 。 若nhược 不bất 入nhập 者giả 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 未vị 得đắc 不bất 退thoái 。 非phi 實thật 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 法Pháp 門môn 者giả 以dĩ 下hạ 明minh 行hành 法pháp 多đa 少thiểu 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 轉chuyển 增tăng 。 後hậu 結kết 總tổng 攝nhiếp 。

○# 因nhân 果quả 品phẩm

因nhân 果quả 品phẩm 者giả 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 。 有hữu 二nhị 分phần 中trung 。 初sơ 廣quảng 開khai 門môn 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 就tựu 略lược 攝nhiếp 門môn 以dĩ 辨biện 經kinh 宗tông 。 此thử 中trung 略lược 立lập 因nhân 果quả 二nhị 門môn 。 總tổng 攝nhiếp 六lục 位vị 行hành 德đức 。 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 故cố 。 所sở 由do 為vi 因nhân 。 所sở 起khởi 為vi 果quả 。 由do 起khởi 相tương 待đãi 通thông 為vi 因nhân 果quả 。 此thử 中trung 顯hiển 是thị 義nghĩa 。 故cố 名danh 因nhân 果quả 品phẩm 也dã 。 在tại 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 二nhị 句cú 。 領lãnh 前tiền 。 問vấn 後hậu 。 答đáp 中trung 亦diệc 二nhị 。 別biệt 答đáp 。 結kết 答đáp 。 別biệt 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 因nhân 。 後hậu 果quả 。 因nhân 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 能năng 生sanh 根căn 本bổn 。 後hậu 顯hiển 所sở 出xuất 德đức 行hạnh 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 總tổng 明minh 。 別biệt 釋thích 。 總tổng 明minh 之chi 中trung 有hữu 其kỳ 三tam 句cú 。 一nhất 者giả 舉cử 人nhân 標tiêu 行hành 。 言ngôn 十thập 般Bát 若Nhã 者giả 。 十thập 度độ 皆giai 以dĩ 慧tuệ 為vi 首thủ 故cố 。 離ly 慧tuệ 不bất 能năng 忘vong 三tam 輪luân 故cố 。 二nhị 者giả 釋thích 本bổn 。 三tam 者giả 結kết 本bổn 也dã 。 別biệt 釋thích 之chi 中trung 。 先tiên 牒điệp 。 後hậu 釋thích 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 十thập 度độ 之chi 中trung 各các 有hữu 十thập 種chủng 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 略lược 立lập 三tam 三tam 。 攝nhiếp 彼bỉ 十thập 十thập 。 於ư 中trung 前tiền 七thất 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 方phương 便tiện 三tam 中trung 巧xảo 會hội 有hữu 無vô 者giả 。 因nhân 緣duyên 合hợp 故cố 謂vị 之chi 有hữu 。 非phi 曰viết 有hữu 是thị 有hữu 。 因nhân 緣duyên 散tán 故cố 謂vị 之chi 無vô 。 非phi 曰viết 有hữu 是thị 無vô 。 若nhược 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 切thiết 難nạn/nan 問vấn 無vô 不bất 會hội 通thông 。 故cố 曰viết 巧xảo 會hội 。 不bất 捨xả 不bất 受thọ 者giả 。 謂vị 於ư 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 法pháp 達đạt 如như 夢mộng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 故cố 不bất 捨xả 。 非phi 有hữu 故cố 不bất 受thọ 。 故cố 於ư 一nhất 切thiết 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 也dã 。 通thông 力lực 中trung 言ngôn 報báo 通thông 者giả 。 依y 無vô 分phân 別biệt 智trí 力lực 。 任nhậm 運vận 自tự 在tại 故cố 。 脩tu 定định 通thông 者giả 。 依y 脩tu 邊biên 際tế 定định 力lực 。 作tác 意ý 自tự 在tại 故cố 。 變biến 化hóa 通thông 者giả 。 依y 通thông 慧tuệ 力lực 十thập 四tứ 變biến 化hóa 故cố 。 不bất 同đồng 其kỳ 前tiền 二nhị 力lực 也dã 。 第đệ 十thập 中trung 言ngôn 。 無vô 相tướng 智trí 者giả 。 以dĩ 分phân 別biệt 智trí 。 觀quán 無vô 相tướng 理lý 故cố 。 第đệ 六lục 慧tuệ 度độ 是thị 無vô 分phân 別biệt 故cố 。

此thử 下hạ 明minh 其kỳ 所sở 出xuất 德đức 行hạnh 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。 標tiêu 中trung 言ngôn 十thập 智trí 者giả 。 即tức 是thị 前tiền 說thuyết 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 皆giai 名danh 智trí 。 如như 前tiền 釋thích 故cố 。 此thử 舉cử 能năng 生sanh 根căn 本bổn 。 總tổng 標tiêu 所sở 出xuất 德đức 行hạnh 。 七thất 財tài 以dĩ 下hạ 別biệt 釋thích 所sở 生sanh 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 正chánh 明minh 所sở 生sanh 德đức 行hạnh 。 二nhị 者giả 示thị 彼bỉ 所sở 照chiếu 之chi 境cảnh 。 三tam 者giả 顯hiển 其kỳ 所sở 除trừ 之chi 障chướng 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 明minh 。 總tổng 舉cử 。 別biệt 明minh 之chi 內nội 略lược 顯hiển 八bát 門môn 第đệ 一nhất 明minh 七Thất 聖Thánh 財Tài 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 用dụng 此thử 七thất 德đức 。 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 資tư 益ích 慧tuệ 命mạng 。 用dụng 之chi 成thành 佛Phật 。 終chung 無vô 窮cùng 盡tận 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 聖thánh 財tài 。 故cố 言ngôn 賢hiền 用dụng 成thành 佛Phật 故cố 說thuyết 財tài 。 賢hiền 聖thánh 所sở 用dụng 德đức 行hạnh 眾chúng 多đa 。 所sở 以dĩ 取thủ 七thất 為vi 聖thánh 財tài 者giả 。 良lương 由do 信tín 為vi 眾chúng 德đức 之chi 基cơ 。 施thí 為vi 出xuất 信tín 之chi 利lợi 。 戒giới 能năng 除trừ 劫kiếp 財tài 難nạn/nan 。 聞văn 能năng 採thải 集tập 諸chư 珍trân 。 慚tàm 崇sùng 善thiện 而nhi 增tăng 長trưởng 。 愧quý 拒cự 惡ác 而nhi 遠viễn 離ly 。 慧tuệ 能năng 將tương 導đạo 六lục 財tài 。 令linh 其kỳ 增tăng 進tiến 。 六lục 入nhập 賢hiền 聖thánh 豐phong 饒nhiêu 。 此thử 七thất 為vi 要yếu 。 是thị 故cố 說thuyết 此thử 名danh 為vi 七thất 財tài 。 總tổng 說thuyết 雖tuy 然nhiên 。 於ư 中trung 分phân 別biệt 者giả 。 此thử 中trung 七thất 財tài 十thập 度độ 所sở 生sanh 。 所sở 以dĩ 但đãn 取thủ 殊thù 勝thắng 信tín 等đẳng 。 如như 是thị 七thất 中trung 皆giai 有hữu 十thập 種chủng 。 如như 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 廣quảng 說thuyết 。 彼bỉ 言ngôn 何hà 等đẳng 為vi 菩Bồ 薩Tát 信tín 藏tạng 。

此thử 菩Bồ 薩Tát 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 無vô 真chân 實thật 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 願nguyện 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 作tác 者giả 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 實thật 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 堅kiên 固cố 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 量lượng 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 上thượng 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 度độ 。 信tín 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 案án 云vân 是thị 明minh 深thâm 信tín 其kỳ 深thâm 法Pháp 空không 。 一nhất 信tín 空không 無vô 真chân 實thật 者giả 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 功công 德đức 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 二nhị 無vô 相tướng 者giả 。 諸chư 佛Phật 相tướng 好hảo 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 三tam 無vô 願nguyện 者giả 。 大đại 願nguyện 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 空không 故cố 。 四tứ 無vô 作tác 者giả 者giả 。 法pháp 性tánh 緣duyên 起khởi 無vô 能năng 作tác 故cố 。 五ngũ 不bất 實thật 者giả 。 虗hư 空không 無vô 為vi 。 不bất 成thành 實thật 故cố 。 六lục 無vô 堅kiên 固cố 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 無vô 堅kiên 實thật 故cố 。 七thất 無vô 量lượng 者giả 。 過quá 去khứ 世thế 空không 無vô 可khả 進tiến 求cầu 思tư 量lượng 法pháp 故cố 。 八bát 無vô 上thượng 者giả 。 未vị 來lai 世thế 空không 。 無vô 應ưng 當đương 得đắc 增tăng 上thượng 法pháp 故cố 。 九cửu 不bất 可khả 度độ 者giả 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 世thế 界giới 亦diệc 空không 。 不bất 可khả 圖đồ 度độ 遠viễn 近cận 等đẳng 故cố 。 十thập 不bất 生sanh 者giả 。 三tam 世thế 劫kiếp 空không 。 曾tằng 今kim 當đương 生sanh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 能năng 信tín 十thập 種chủng 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 不bất 撥bát 無vô 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 彼bỉ 下hạ 文văn 。 言ngôn 皆giai 諸chư 佛Phật 法Pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 心tâm 不bất 驚kinh 怖bố 。 乃nãi 至chí 皆giai 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 心tâm 不bất 驚kinh 怖bố 故cố 。 如như 說thuyết 信tín 財tài 有hữu 十thập 如như 是thị 。 後hậu 六lục 亦diệc 爾nhĩ 。

第đệ 二nhị 明minh 四tứ 攝nhiếp 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 謂vị 四tứ 攝nhiếp 事sự 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 。 唯duy 四tứ 攝nhiếp 事sự 說thuyết 名danh 方phương 便tiện 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 由do 是thị 四tứ 種chủng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 調điều 伏phục 成thành 熟thục 。 除trừ 此thử 無vô 有hữu 若nhược 過quá 若nhược 增tăng 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 四tứ 種chủng 方phương 便tiện 。 一nhất 隨tùy 順thuận 方phương 便tiện 。 二nhị 能năng 攝nhiếp 方phương 便tiện 。 三tam 令linh 入nhập 方phương 便tiện 。 四tứ 隨tùy 轉chuyển 方phương 便tiện 。

何hà 以dĩ 故cố 。 先tiên 以dĩ 種chủng 種chủng 財tài 物vật 布bố 施thí 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 為vì 欲dục 令linh 彼bỉ 。 聽thính 受thọ 所sở 說thuyết 。 奉phụng 教giáo 行hành 故cố 。 次thứ 行hành 愛ái 語ngữ 。 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 有hữu 愚ngu 癡si 者giả 。 為vi 欲dục 除trừ 彼bỉ 所sở 有hữu 愚ngu 癡si 。 令linh 無vô 餘dư 故cố 。 令linh 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 瞻chiêm 察sát 正chánh 理lý 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 能năng 攝nhiếp 方phương 便tiện 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 彼bỉ 有hữu 情tình 受thọ 。 瞻chiêm 察sát 正Chánh 道Đạo 理lý 已dĩ 。 次thứ 行hành 利lợi 行hành 。 拔bạt 彼bỉ 有hữu 情tình 。 出xuất 不bất 善thiện 處xứ 。 於ư 其kỳ 善thiện 處xứ 。 勸khuyến 導đạo 調điều 伏phục 安an 處xứ 建kiến 立lập 。 如như 是thị 利lợi 行hành 。 名danh 令linh 入nhập 方phương 便tiện 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 得đắc 趣thú 入nhập 已dĩ 。 最tối 後hậu 與dữ 其kỳ 於ư 正chánh 事sự 業nghiệp 同đồng 共cộng 脩tu 行hành 。 令linh 彼bỉ 隨tùy 轉chuyển 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 所sở 化hóa 者giả 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 汝nhữ 自tự 無vô 有hữu 圓viên 滿mãn 淨tịnh 信tín 尸thi 羅la 施thí 惠huệ 。 何hà 賴lại 於ư 善thiện 。 勸khuyến 導đạo 於ư 他tha 。 諫gián 悔hối 呵ha 擯bấn 。 與dữ 作tác 憶ức 念niệm 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 事sự 攝nhiếp 事sự 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 隨tùy 轉chuyển 方phương 便tiện 。 論luận 說thuyết 如như 是thị 。 今kim 此thử 經Kinh 言ngôn 利lợi 益ích 濡nhu 語ngữ 施thí 法pháp 同đồng 事sự 。 次thứ 第đệ 雖tuy 異dị 。 行hành 實thật 應ưng 同đồng 也dã 。

第đệ 三Tam 明Minh 四tứ 辨biện 者giả 。 是thị 四tứ 無vô 礙ngại 。 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 。

第đệ 四tứ 明minh 四tứ 依y 者giả 。 初sơ 捨xả 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 所sở 依y 行hành 。 次thứ 捨xả 世thế 間gian 飾sức 詞từ 文văn 句cú 。 三tam 捨xả 佛Phật 教giáo 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 四tứ 捨xả 了liễu 經kinh 聞văn 慧tuệ 分phân 別biệt 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 漸tiệm 趣thú 入nhập 故cố 。 如như 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 所sở 依y 者giả 謂vị 四tứ 種chủng 依y 。 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 一nhất 依y 法pháp 不bất 依y 眾chúng 生sanh 。 謂vị 若nhược 法pháp 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 或hoặc 弟đệ 子tử 說thuyết 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 隨tùy 學học 隨tùy 聽thính 。 不bất 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 行hành 學học 。 亦diệc 不bất 隨tùy 轉chuyển 。 二nhị 依y 義nghĩa 不bất 依y 文văn 。 謂vị 若nhược 法pháp 非phi 餘dư 詞từ 者giả 。 所sở 造tạo 綺ỷ 文văn 字tự 句cú 唯duy 能năng 顯hiển 了liễu 。 獨độc 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 鮮tiên 白bạch 梵Phạm 行hạnh 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 恭cung 敬kính 信tín 解giải 。 非phi 於ư 能năng 顯hiển 顛điên 倒đảo 梵Phạm 行hạnh 。 及cập 不bất 顯hiển 了liễu 梵Phạm 行hạnh 。 但đãn 飾sức 詞từ 者giả 。 所sở 造tạo 綺ỷ 文văn 字tự 句cú 。 三tam 依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 不bất 依y 不bất 了liễu 義nghĩa 經Kinh 。 謂vị 於ư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 相tương 似tự 甚thậm 深thâm 空không 性tánh 相tương 應ứng 。 隨tùy 順thuận 諸chư 緣duyên 緣duyên 起khởi 法pháp 中trung 。 不bất 妄vọng 執chấp 著trước 。 如như 言ngôn 淺thiển 義nghĩa 亦diệc 不bất 住trụ 自tự 內nội 見kiến 取thủ 心tâm 。 唯duy 勸khuyến 尋tầm 究cứu 顯hiển 了liễu 義nghĩa 經kinh 。 四tứ 依y 智trí 不bất 依y 識thức 。 謂vị 不bất 唯duy 聽thính 聞văn 。 而nhi 生sanh 知tri 足túc 。 便tiện 不bất 進tiến 脩tu 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 然nhiên 為vi 盡tận 諸chư 漏lậu 。 勸khuyến 求cầu 自tự 內nội 證chứng 真Chân 諦Đế 智trí 故cố 。

第đệ 五ngũ 十Thập 力Lực 。 第đệ 六lục 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 第đệ 七thất 六Lục 通Thông 。 第đệ 八bát 三Tam 明Minh 。 如như 是thị 四tứ 門môn 。 後hậu 文văn 當đương 說thuyết 。 此thử 是thị 別biệt 明minh 。 次thứ 言ngôn 百bách 萬vạn 億ức 阿a 僧Tăng 祗chi 功công 德đức 者giả 。 第đệ 二nhị 總tổng 舉cử 。

上thượng 來lai 第đệ 一nhất 正chánh 明minh 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 德đức 行hành 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 示thị 所sở 緣duyên 境cảnh 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。 初sơ 言ngôn 次thứ 第đệ 生sanh 智trí 能năng 緣duyên 八bát 世thế 諦đế 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 舉cử 能năng 照chiếu 智trí 標tiêu 所sở 緣duyên 境cảnh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 相tướng 易dị 照chiếu 。 故cố 今kim 但đãn 顯hiển 世thế 諦đế 差sai 別biệt 。 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 八bát 世thế 諦đế 法pháp 。 一nhất 者giả 四Tứ 諦Đế 。 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 各các 有hữu 果quả 因nhân 故cố 。 二nhị 者giả 二nhị 諦đế 。 初sơ 門môn 二nhị 諦đế 皆giai 是thị 世thế 諦đế 故cố 。 三tam 者giả 十thập 二nhị 緣duyên 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 故cố 。 四tứ 者giả 緣duyên 成thành 假giả 。 如như 陰ấm 緣duyên 成thành 一nhất 假giả 人nhân 。 又hựu 四tứ 塵trần 緣duyên 成thành 一nhất 假giả 柱trụ 等đẳng 。 如như 經kinh 緣duyên 成thành 假giả 法pháp 無vô 我ngã 有hữu 法pháp 故cố 。 五ngũ 者giả 相tương 待đãi 假giả 。 相tương 待đãi 有hữu 三tam 。 一nhất 相tương/tướng 集tập 相tương 待đãi 。 如như 長trường 短đoản 等đẳng 。 二nhị 相tương/tướng 避tị 相tương 待đãi 。 如như 青thanh 黃hoàng 等đẳng 。 三tam 相tương 對đối 相tương 待đãi 。 如như 有hữu 無vô 。 如như 經kinh 相tương 待đãi 一nhất 切thiết 相tương/tướng 虗hư 故cố 。 六lục 者giả 相tương 續tục 假giả 。 依y 前tiền 後hậu 念niệm 以dĩ 成thành 一nhất 假giả 。 從tùng 前tiền 至chí 後hậu 。 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 如như 經kinh 相tương 續tục 名danh 一nhất 空không 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 七thất 者giả 法pháp 假giả 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 及cập 諸chư 四tứ 塵trần 極cực 微vi 等đẳng 法pháp 。 從tùng 因nhân 而nhi 生sanh 。 相tương/tướng 集tập 而nhi 起khởi 。 離ly 緣duyên 非phi 法pháp 。 即tức 法pháp 非phi 緣duyên 。 名danh 因nhân 生sanh 假giả 。 亦diệc 名danh 法pháp 假giả 。 如như 經kinh 因nhân 生sanh 集tập 起khởi 。 即tức 法pháp 非phi 緣duyên 。 實thật 實thật 集tập 有hữu 。 名danh 生sanh 成thành 法pháp 故cố 。 實thật 實thật 集tập 有hữu 者giả 。 如như 一nhất 極cực 微vi 是thị 緣duyên 成thành 假giả 之chi 實thật 。 又hựu 剎sát 那na 是thị 相tương 續tục 假giả 之chi 實thật 。 如như 是thị 諸chư 實thật 相tướng 聚tụ 。 故cố 言ngôn 實thật 實thật 集tập 有hữu 。 即tức 諸chư 極cực 微vi 名danh 為vi 法pháp 假giả 。 八bát 者giả 受thọ 假giả 。 如như 極cực 微vi 觸xúc 。 以dĩ 成thành 麤thô 觸xúc 受thọ 本bổn 觸xúc 名danh 。 起khởi 觸xúc 對đối 用dụng 。 如như 說thuyết 觸xúc 塵trần 同đồng 類loại 相tương/tướng 成thành 。 餘dư 色sắc 香hương 味vị 當đương 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 同đồng 前tiền 說thuyết 緣duyên 成thành 假giả 法pháp 攬lãm 異dị 類loại 緣duyên 名danh 緣duyên 成thành 假giả 。 如như 經Kinh 法Pháp 假giả 造tạo 法pháp 受thọ 名danh 。 起khởi 用dụng 名danh 聚tụ 法pháp 故cố 。 同đồng 法pháp 相tướng 集tập 故cố 名danh 聚tụ 法pháp 。 以dĩ 微vi 成thành 麤thô 故cố 言ngôn 造tạo 法pháp 。 三tam 假giả 門môn 內nội 第đệ 三tam 名danh 假giả 。 已dĩ 顯hiển 於ư 故cố 不bất 重trùng 說thuyết 諸chư 前tiền 第đệ 二nhị 二nhị 諦đế 之chi 有hữu 。 中trung 諦đế 正chánh 是thị 名danh 假giả 義nghĩa 故cố 。 是thị 故cố 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 如như 是thị 八bát 門môn 。 皆giai 有hữu 有hữu 為vi 。 故cố 言ngôn 八bát 有hữu 為vi 法pháp 。 然nhiên 四Tứ 諦Đế 之chi 中trung 滅Diệt 諦Đế 。 二nhị 諦đế 之chi 內nội 無vô 諦đế 。 相tương 待đãi 假giả 中trung 無vô 為vi 。 此thử 三tam 雖tuy 非phi 有hữu 為vi 。 從tùng 多đa 通thông 名danh 有hữu 為vi 。 言ngôn 本bổn 智trí 者giả 。 謂vị 入nhập 觀quán 時thời 。 雙song 照chiếu 之chi 智trí 。 對đối 出xuất 觀quán 智trí 名danh 為vi 本bổn 智trí 。 雙song 照chiếu 之chi 內nội 量lượng 智trí 邊biên 照chiếu 。 是thị 八bát 皆giai 名danh 世thế 諦đế 法pháp 故cố 。 其kỳ 出xuất 觀quán 智trí 亦diệc 照chiếu 此thử 八bát 。 但đãn 為vi 乘thừa 顯hiển 能năng 治trị 障chướng 故cố 說thuyết 其kỳ 本bổn 智trí 。 以dĩ 出xuất 觀quán 智trí 不bất 斷đoạn 障chướng 故cố 。

此thử 下hạ 第đệ 三tam 顯hiển 所sở 除trừ 障chướng 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。 初sơ 言ngôn 復phục 從tùng 是thị 智trí 能năng 除trừ 者giả 。 謂vị 前tiền 本bổn 智trí 除trừ 障chướng 故cố 。 五ngũ 葢# 以dĩ 下hạ 別biệt 顯hiển 諸chư 障chướng 因nhân 果quả 諸chư 患hoạn 通thông 為vi 所sở 除trừ 。 此thử 中trung 略lược 舉cử 十thập 八bát 種chủng 法pháp 。 言ngôn 八bát 倒đảo 者giả 。 有hữu 為vi 四tứ 倒đảo 無vô 為vi 四tứ 倒đảo 故cố 。 九cửu 惱não 者giả 謂vị 九cửu 惱não 處xứ 。 九cửu 惱não 處xứ 者giả 。 三tam 三tam 為vi 九cửu 。 一nhất 愛ái 我ngã 怨oán 家gia 。 二nhị 憎tăng 我ngã 親thân 愛ái 。 三tam 正chánh 來lai 惱não 我ngã 。 此thử 通thông 三tam 世thế 故cố 成thành 九cửu 惱não 。 其kỳ 餘dư 諸chư 門môn 如như 常thường 所sở 說thuyết 。 言ngôn 四tứ 結kết 者giả 。 即tức 是thị 四tứ 繫hệ 。 如như 對đối 法pháp 說thuyết 。 惱não 結kết 中trung 言ngôn 皆giai 名danh 不bất 善thiện 者giả 。 皆giai 違vi 涅Niết 槃Bàn 真chân 實thật 善thiện 故cố 。 上thượng 來lai 三tam 分phần/phân 合hợp 為vi 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 所sở 生sanh 。 十thập 智trí 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 結kết 勸khuyến 。 言ngôn 十thập 智trí 境cảnh 所sở 除trừ 者giả 。 謂vị 十thập 智trí 之chi 境cảnh 。 八bát 世thế 諦đế 法pháp 十thập 智trí 所sở 除trừ 。 十thập 八bát 不bất 善thiện 。 是thị 舉cử 非phi 因nhân 。 此thử 餘dư 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 名danh 佛Phật 因nhân 。 故cố 應ưng 受thọ 行hành 。 八bát 世thế 諦đế 法pháp 不bất 名danh 因nhân 者giả 。 彼bỉ 境cảnh 界giới 門môn 非phi 因nhân 義nghĩa 故cố 。

汝nhữ 先tiên 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 顯hiển 果quả 。 在tại 文văn 有hữu 三tam 。 牒điệp 問vấn 釋thích 結kết 。 第đệ 二nhị 釋thích 中trung 亦diệc 有hữu 三tam 分phần/phân 。 初sơ 顯hiển 體thể 果quả 。 次thứ 釋thích 義nghĩa 果quả 。 三tam 者giả 重trọng/trùng 明minh 體thể 義nghĩa 二nhị 果quả 。 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 一nhất 體thể 之chi 相tướng 。 後hậu 顯hiển 二nhị 身thân 之chi 門môn 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 一nhất 者giả 舉cử 因nhân 標tiêu 果quả 。 二nhị 者giả 正chánh 明minh 果quả 體thể 。 初sơ 中trung 言ngôn 為vi 性tánh 體thể 者giả 。 是thị 一Nhất 法Pháp 界Giới 故cố 。 其kỳ 體thể 者giả 以dĩ 下hạ 正chánh 顯hiển 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 別biệt 顯hiển 。 總tổng 明minh 。 初sơ 別biệt 顯hiển 中trung 有hữu 二nhị 七thất 對đối 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 者giả 。 非phi 有hữu 一nhất 果quả 體thể 。 非phi 無vô 一nhất 果quả 體thể 故cố 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 者giả 。 入nhập 一nhất 極cực 微vi 而nhi 無vô 遺di 。 包bao 十thập 方phương 界giới 而nhi 餘dư 故cố 。 非phi 身thân 非phi 心tâm 者giả 。 離ly 長trường 短đoản 等đẳng 形hình 質chất 。 離ly 有hữu 無vô 等đẳng 緣duyên 慮lự 故cố 。 非phi 相tướng 非phi 三tam 世thế 者giả 。 離ly 此thử 彼bỉ 處xứ 相tương/tướng 。 離ly 前tiền 後hậu 時thời 謝tạ 故cố 。 非phi 天thiên 非phi 人nhân 者giả 。 不bất 在tại 高cao 空không 。 不bất 在tại 下hạ 地địa 故cố 。 非phi 名danh 字tự 非phi 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 者giả 。 非phi 芳phương 名danh 之chi 可khả 讚tán 。 非phi 妙diệu 德đức 之chi 可khả 歸quy 故cố 。 非phi 六lục 道đạo 非phi 六lục 識thức 入nhập 者giả 。 非phi 善thiện 惡ác 之chi 所sở 生sanh 。 非phi 名danh 色sắc 之chi 可khả 取thủ 故cố 。 非phi 數số 量lượng 法pháp 過quá 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 者giả 。 總tổng 結kết 前tiền 七thất 對đối 也dã 。 非phi 福phước 田điền 非phi 鬼quỷ 神thần 者giả 。 無vô 福phước 無vô 罪tội 故cố 。 非phi 動động 非phi 靜tĩnh 者giả 。 無vô 散tán 無vô 定định 故cố 。 非phi 生sanh 滅diệt 非phi 第đệ 一nhất 者giả 。 非phi 俗tục 非phi 真chân 故cố 。 非phi 五ngũ 色sắc 非phi 六lục 大đại 非phi 土thổ/độ 田điền 者giả 。 非phi 別biệt 非phi 總tổng 故cố 。 非phi 法Pháp 界Giới 非phi 三tam 界giới 者giả 。 非phi 本bổn 非phi 末mạt 故cố 。 非phi 縛phược 解giải 者giả 。 不bất 染nhiễm 不bất 淨tịnh 故cố 。 非phi 明minh 闇ám 者giả 。 不bất 智trí 不bất 愚ngu 故cố 。 非phi 得đắc 法Pháp 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 者giả 。 總tổng 結kết 前tiền 七thất 對đối 也dã 。 言ngôn 寂tịch 然nhiên 者giả 。 遠viễn 離ly 七thất 對đối 二nhị 邊biên 相tương/tướng 故cố 。 言ngôn 無vô 為vi 者giả 。 雖tuy 離ly 二nhị 邊biên 不bất 為vi 中trung 故cố 。 由do 是thị 道Đạo 理lý 故cố 非phi 得đắc 法Pháp 也dã 。 一nhất 切thiết 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 明minh 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 正chánh 明minh 。 遣khiển 疑nghi 。 初sơ 中trung 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 外ngoại 者giả 。 出xuất 離ly 如như 前tiền 二nhị 重trọng/trùng 七thất 對đối 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 者giả 。 出xuất 離ly 諸chư 法pháp 亦diệc 離ly 其kỳ 離ly 無vô 所sở 據cứ 故cố 。 其kỳ 處xứ 難nan 量lương 者giả 。 雖tuy 非phi 有hữu 得đắc 而nhi 非phi 無vô 得đắc 故cố 。 次thứ 遣khiển 疑nghi 者giả 。 有hữu 眾chúng 疑nghi 云vân 。 若nhược 果quả 如như 是thị 心tâm 言ngôn 絕tuyệt 者giả 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 。 記ký 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 於ư 爾nhĩ 許hứa 劫kiếp 行hành 種chủng 種chủng 行hành 。 於ư 某mỗ 世thế 界giới 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 如như 是thị 如như 是thị 。 示thị 當đương 果quả 耶da 。 為vi 遣khiển 是thị 疑nghi 。 故cố 言ngôn 就tựu 有hữu 諦đế 中trung 脩tu 劫kiếp 量lượng 行hành 而nhi 有hữu 果quả 報báo 。 果quả 報báo 者giả 淨tịnh 土độ 色sắc 身thân 相tướng 好hảo 果quả 報báo 。 此thử 等đẳng 皆giai 就tựu 有hữu 諦đế 中trung 說thuyết 。 今kim 此thử 中trung 說thuyết 二nhị 諦đế 之chi 外ngoại 。 由do 是thị 道Đạo 理lý 不bất 相tương 違vi 也dã 。

此thử 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 二nhị 身thân 門môn 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 正chánh 明minh 如Như 來Lai 二nhị 身thân 。 二nhị 者giả 乘thừa 顯hiển 下hạ 地địa 二nhị 身thân 。 初sơ 中trung 四tứ 句cú 。 一nhất 者giả 總tổng 。 二nhị 者giả 別biệt 顯hiển 。 三Tam 明Minh 二nhị 身thân 常thường 住trụ 。 四tứ 結kết 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 第đệ 三tam 中trung 言ngôn 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 者giả 。 是thị 明minh 果quả 身thân 常thường 住trụ 。 離ly 生sanh 滅diệt 故cố 。 應ưng 身thân 亦diệc 常thường 離ly 生sanh 滅diệt 。 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 二nhị 身thân 無vô 常thường 也dã 。 次thứ 明minh 下hạ 地địa 。 皆giai 有hữu 二nhị 身thân 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 正chánh 明minh 。 總tổng 結kết 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 明minh 菩Bồ 薩Tát 二nhị 身thân 無vô 常thường 。 後hậu 顯hiển 凡phàm 夫phu 二nhị 身thân 不bất 同đồng 。 佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 。

佛Phật 子tử 以dĩ 下hạ 次thứ 明minh 義nghĩa 果quả 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 總tổng 標tiêu 。 別biệt 釋thích 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 初sơ 中trung 言ngôn 義nghĩa 功công 德đức 者giả 。 體thể 果quả 妙diệu 絕tuyệt 離ly 相tương/tướng 性tánh 。 無vô 為vi 無vô 作tác 。 但đãn 無vô 所sở 為vi 故cố 。 無vô 所sở 不bất 為vi 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 諸chư 義nghĩa 利lợi 。 故cố 於ư 一nhất 體thể 出xuất 無vô 量lượng 義nghĩa 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 德đức 義nghĩa 積tích 聚tụ 故cố 名danh 為vi 身thân 。 即tức 是thị 應ứng 化hóa 。 法Pháp 身thân 之chi 身thân 如như 下hạ 文văn 言ngôn 。 住trụ 是thị 妙diệu 覺giác 地địa 中trung 。 唯duy 現hiện 作tác 可khả 名danh 。 有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa 。 有hữu 無vô 量lượng 名danh 。 其kỳ 出xuất 一nhất 體thể 。 所sở 謂vị 妙diệu 果Quả 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 。 至chí 若nhược 虗hư 空không 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 名danh 數số 。 不bất 可khả 名danh 入nhập 。 界giới 分phần/phân 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 果quả 法pháp 不bất 異dị 者giả 。 十thập 號hiệu 等đẳng 德đức 諸chư 佛Phật 同đồng 故cố 。 所sở 謂vị 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 。 於ư 中trung 略lược 顯hiển 八bát 十thập 八bát 德đức 。

先tiên 明minh 十thập 號hiệu 。 然nhiên 此thử 十thập 號hiệu 經kinh 論luận 不bất 同đồng 。 或hoặc 有hữu 處xứ 說thuyết 佛Phật 為vi 第đệ 十thập 。 或hoặc 有hữu 處xứ 說thuyết 佛Phật 為vi 第đệ 九cửu 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 依y 前tiền 門môn 說thuyết 。 一nhất 如Như 來Lai 者giả 。 十thập 號hiệu 經kinh 言ngôn 。 我ngã 即tức 他tha 曰viết 如như 。 他tha 即tức 我ngã 曰viết 來lai 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 十thập 一nhất 空không 來lai 。 至chí 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 號hiệu 佛Phật 。 為vi 如Như 來Lai 也dã 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 言ngôn 無vô 虗hư 妄vọng 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 從tùng 自tự 性tánh 住trụ 來lai 至chí 至chí 得đắc 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 二nhị 應Ứng 供Cúng 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 。 所sở 應ưng 得đắc 義nghĩa 。 應ưng 作tác 世thế 間gian 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 應ưng 為vi 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 法pháp 養dưỡng 。 是thị 故cố 名danh 應ưng 。 三tam 正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả 。 論luận 云vân 如như 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 覺giác 諸chư 供cung 故cố 名danh 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 四tứ 明Minh 行Hạnh 足Túc 者giả 。 論luận 云vân 明minh 謂vị 三Tam 明Minh 。 行hành 如như 經kinh 說thuyết 。 止Chỉ 觀Quán 二nhị 品phẩm 極cực 善thiện 圓viên 滿mãn 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 五ngũ 善Thiện 逝Thệ 者giả 。 論luận 云vân 上thượng 升thăng 最tối 極cực 永vĩnh 不bất 退thoái 還hoàn 。 故cố 名danh 善Thiện 逝Thệ 。 六lục 世Thế 間Gian 解Giải 者giả 。 論luận 云vân 善thiện 知tri 世thế 界giới 。 及cập 有hữu 情tình 界giới 一nhất 切thiết 品phẩm 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 。 名danh 世Thế 間Gian 解Giải 。 七thất 無Vô 上Thượng 士Sĩ 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 。 上thượng 士sĩ 者giả 名danh 之chi 為vi 斷đoạn 。 無vô 所sở 斷đoạn 者giả 。 名danh 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 無vô 有hữu 煩phiền 惱não 。 故cố 無vô 所sở 斷đoạn 。 是thị 故cố 號hiệu 佛Phật 。 為vi 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 又hựu 上thượng 士sĩ 者giả 名danh 為vi 諍tranh 訟tụng 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 者giả 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 如Như 來Lai 無vô 諍tranh 。 是thị 故cố 號hiệu 佛Phật 。 為vi 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 八bát 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 。 自tự 既ký 丈trượng 夫phu 。 復phục 調điều 丈trượng 夫phu 。 復phục 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 如Như 來Lai 者giả 。 實thật 非phi 丈trượng 夫phu 。 非phi 不bất 丈trượng 夫phu 。 因nhân 調điều 丈trượng 夫phu 。 故cố 如Như 來Lai 為vi 丈trượng 夫phu 也dã 。

善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 。 若nhược 具cụ 四tứ 法pháp 。 即tức 名danh 丈trượng 夫phu 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 善Thiện 知Tri 識Thức 。 二nhị 能năng 聽thính 法Pháp 。 三tam 思tư 惟duy 義nghĩa 。 四tứ 如như 說thuyết 脩tu 行hành 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 具cụ 足túc 四tứ 法pháp 。 即tức 名danh 丈trượng 夫phu 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 。 無vô 此thử 四tứ 法pháp 。 即tức 不bất 得đắc 名danh 為vi 丈trượng 夫phu 也dã 。

何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 雖tuy 丈trượng 夫phu 。 行hành 同đồng 畜súc 生sanh 。 如Như 來Lai 調điều 伏phục 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 是thị 故cố 號hiệu 佛Phật 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 瑜du 伽già 論luận 中trung 。 合hợp 此thử 二nhị 號hiệu 以dĩ 為vi 一nhất 言ngôn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 唯duy 一nhất 丈trượng 夫phu 。 善thiện 知tri 最tối 勝thắng 調điều 心tâm 方phương 便tiện 。 故cố 名danh 無vô 上thượng 。 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 。 九cửu 天Thiên 人Nhân 師Sư 者giả 。 論luận 云vân 為vi 實thật 眼nhãn 故cố 。 為vi 實thật 智trí 故cố 。 為vi 實thật 義nghĩa 故cố 。 為vi 實thật 法pháp 故cố 。 與dữ 顯hiển 了liễu 義nghĩa 為vi 開khai 導đạo 故cố 。 與dữ 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 為vi 所sở 依y 故cố 。 與dữ 不bất 了liễu 義nghĩa 為vi 能năng 了liễu 故cố 。 與dữ 所sở 生sanh 疑nghi 為vi 能năng 斷đoạn 故cố 。 與dữ 甚thậm 深thâm 處xứ 為vi 能năng 顯hiển 故cố 。 令linh 明minh 淨tịnh 故cố 。 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 根căn 本bổn 故cố 。 為vi 開khai 導đạo 故cố 。 為vi 所sở 依y 故cố 。 能năng 正chánh 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 天thiên 人nhân 。 令linh 其kỳ 出xuất 離ly 。 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 。 是thị 故cố 說thuyết 佛Phật 。 名danh 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 案án 云vân 為vi 實thật 眼nhãn 者giả 。 有hữu 證chứng 道đạo 慧tuệ 現hiện 見kiến 義nghĩa 故cố 。 為vi 實thật 智trí 者giả 。 有hữu 教giáo 道đạo 智trí 能năng 決quyết 斷đoán 故cố 。 為vi 實thật 義nghĩa 者giả 。 開khai 示thị 諸chư 法pháp 離ly 言ngôn 義nghĩa 故cố 。 為vi 實thật 法pháp 者giả 。 安an 立lập 無vô 倒đảo 言ngôn 教giáo 法pháp 故cố 。 下hạ 之chi 六lục 句cú 反phản 之chi 可khả 知tri 。 具cụ 此thử 十thập 法Pháp 。 名danh 之chi 為vi 師sư 。 十thập 佛Phật 陀Đà 者giả 。 論luận 云vân 於ư 能năng 引dẫn 攝nhiếp 義nghĩa 利lợi 法pháp 聚tụ 。 於ư 能năng 引dẫn 攝nhiếp 非phi 義nghĩa 利lợi 法pháp 聚tụ 。 於ư 能năng 引dẫn 攝nhiếp 非phi 義nghĩa 利lợi 非phi 非phi 義nghĩa 利lợi 法pháp 聚tụ 。 遍biến 一nhất 切thiết 種chủng 。 現hiện 前tiền 等đẳng 覺giác 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 案án 云vân 是thị 顯hiển 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 以dĩ 是thị 三tam 聚tụ 。 一nhất 一nhất 通thông 於ư 。 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 於ư 中trung 委ủy 悉tất 唯duy 佛Phật 覺giác 故cố 。 下hạ 總tổng 結kết 言ngôn 。 具cụ 向hướng 十thập 德đức 故cố 為vi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 所sở 供cúng 養dường 者giả 。 此thử 是thị 總tổng 名danh 為vi 世Thế 尊Tôn 義nghĩa 。 若nhược 以dĩ 此thử 名danh 為vi 第đệ 十thập 者giả 。 如như 瑜du 伽già 說thuyết 。 能năng 破phá 諸chư 魔ma 大đại 力lực 軍quân 眾chúng 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。

次thứ 明minh 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 者giả 。 此thử 三tam 六lục 法pháp 。 不bất 與dữ 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 共cộng 同đồng 。 故cố 名danh 不bất 共cộng 。 初sơ 六lục 無vô 失thất 不bất 共cộng 同đồng 者giả 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 方phương 入nhập 聚tụ 落lạc 。 遊du 行hành 乞khất 食thực 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 與dữ 諸chư 惡ác 象tượng 及cập 惡ác 狗cẩu 等đẳng 共cộng 。 路lộ 而nhi 行hành 。 或hoặc 阿a 練luyện 若nhã 棄khí 捨xả 正chánh 路lộ 行hành 邪tà 惡ác 徑kính 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 羅La 漢Hán 誤ngộ 失thất 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 一nhất 向hướng 永vĩnh 無vô 。 是thị 故cố 言ngôn 身thân 無vô 失thất 也dã 。 又hựu 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 由do 忘vong 念niệm 故cố 。 於ư 所sở 作tác 事sự 。 而nhi 有hữu 喪táng 失thất 。 如như 是thị 忘vong 念niệm 如Như 來Lai 永vĩnh 無vô 。 是thị 故cố 言ngôn 念niệm 無vô 失thất 也dã 。 又hựu 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 阿a 練luyện 若nhã 迷mê 失thất 道đạo 路lộ 。 或hoặc 入nhập 空không 揚dương 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 呼hô 噪táo 遠viễn 聞văn 。 或hoặc 因nhân 習tập 氣khí 。 無vô 染nhiễm 汙ô 心tâm 。 騫khiên 脣thần 露lộ 齒xỉ 逌# 爾nhĩ 而nhi 咲# 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 所sở 有hữu 暴bạo 音âm 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 永vĩnh 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 言ngôn 口khẩu 無vô 失thất 也dã 。 無vô 異dị 想tưởng 者giả 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 於ư 有hữu 餘dư 依y 。 生sanh 死tử 界giới 中trung 。 一nhất 向hướng 發phát 起khởi 猒# 背bối/bội 之chi 心tâm 。 於ư 無vô 餘dư 依y 。 涅Niết 槃Bàn 界giới 中trung 。 一nhất 向hướng 發phát 起khởi 寂tịch 靜tĩnh 之chi 想tưởng 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 。 無vô 差sai 別biệt 想tưởng 。 安an 住trụ 第đệ 一nhất 平bình 等đẳng 捨xả 故cố 。 無vô 不bất 定định 心tâm 者giả 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 入nhập 等đẳng 至chí 即tức 名danh 為vi 定định 。 若nhược 出xuất 等đẳng 至chí 即tức 不bất 名danh 定định 。 如Như 來Lai 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 位vị 中trung 無vô 不bất 定định 心tâm 故cố 。 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 心tâm 者giả 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 善thiện 思tư 擇trạch 。 而nhi 便tiện 棄khí 捨xả 利lợi 眾chúng 生sanh 。 事sự 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 永vĩnh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。

次thứ 六lục 無vô 減giảm 者giả 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 依y 所sở 知tri 障chướng 淨tịnh 。 由do 未vị 得đắc 退thoái 。 退thoái 失thất 念niệm 欲dục 。 乃nãi 至chí 知tri 見kiến 。 如như 是thị 退thoái 法pháp 。 如Như 來Lai 永vĩnh 無vô 。 故cố 言ngôn 念niệm 無vô 減giảm 等đẳng 。 此thử 中trung 前tiền 四tứ 取thủ 所sở 知tri 鄣# 能năng 對đối 治trị 道đạo 。 後hậu 二nhị 無vô 減giảm 彼bỉ 所sở 得đắc 果quả 。 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 因nhân 滿mãn 果quả 圓viên 故cố 無vô 減giảm 也dã 。

後hậu 六lục 法pháp 者giả 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 善thiện 身thân 業nghiệp 轉chuyển 。 或hoặc 無vô 記ký 轉chuyển 。 語ngữ 業nghiệp 意ý 業nghiệp 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如Như 來Lai 三tam 業nghiệp 智trí 前tiền 行hành 故cố 。 智trí 隨tùy 轉chuyển 故cố 。 無vô 無vô 記ký 也dã 。 又hựu 阿A 羅La 漢Hán 遍biến 於ư 三tam 世thế 。 所sở 知tri 事sự 中trung 。 不bất 能năng 率suất 爾nhĩ 作tác 意ý 便tiện 解giải 。 是thị 故cố 知tri 見kiến 說thuyết 名danh 有hữu 著trước 。 不bất 能năng 一nhất 切thiết 。 無vô 餘dư 正chánh 解giải 。 故cố 名danh 有hữu 礙ngại 。 如Như 來Lai 遍biến 於ư 三tam 世thế 。 境cảnh 界giới 率suất 爾nhĩ 作tác 意ý 。 便tiện 能năng 正chánh 解giải 一nhất 切thiết 所sở 知tri 。 境cảnh 事sự 差sai 別biệt 。 今kim 此thử 經Kinh 言ngôn 身thân 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 等đẳng 者giả 。 隨tùy 前tiền 行hành 智trí 慧tuệ 及cập 俱câu 行hành 智trí 慧tuệ 故cố 。 知tri 三tam 世thế 中trung 言ngôn 有hữu 礙ngại 者giả 。 離ly 彼bỉ 不bất 能năng 無vô 餘dư 正chánh 解giải 之chi 礙ngại 故cố 。 無vô 障chướng 者giả 。 離ly 彼bỉ 不bất 能năng 率suất 爾nhĩ 便tiện 解giải 之chi 著trước 。 此thử 等đẳng 具cụ 如như 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 。 彼bỉ 云vân 此thử 中trung 初sơ 四tứ 是thị 。 無vô 忘vong 失thất 法Pháp 。 及cập 拔bạt 習tập 氣khí 所sở 攝nhiếp 。 次thứ 一nhất 是thị 大đại 悲bi 所sở 攝nhiếp 。 所sở 餘dư 當đương 知tri 是thị 一nhất 切thiết 。 種chủng 妙diệu 智trí 所sở 攝nhiếp 。

次thứ 明minh 十Thập 力Lực 。 依y 此thử 十thập 智trí 。 有hữu 十thập 種chủng 事sự 。 能năng 伏phục 邪tà 說thuyết 。 故cố 名danh 為vi 力lực 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 力lực 者giả 。 如như 理lý 通thông 達đạt 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 無vô 因nhân 果quả 。 及cập 不bất 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 之chi 法pháp 。 即tức 能năng 制chế 伏phục 令linh 墮đọa 負phụ 處xứ 。 此thử 事sự 因nhân 彼bỉ 初sơ 力lực 得đắc 成thành 也dã 。 業nghiệp 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 自tự 業nghiệp 自tự 受thọ 。 無vô 有hữu 自tự 作tác 他tha 受thọ 果quả 者giả 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 邪tà 說thuyết 邪tà 教giáo 。 度độ 業nghiệp 度độ 受thọ 。 便tiện 能năng 制chế 伏phục 令linh 隨tùy 負phụ 處xứ 。 此thử 事sự 因nhân 業nghiệp 智trí 力lực 得đắc 成thành 也dã 。 定định 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 教giáo 化hóa 。 顯hiển 三tam 種chủng 輪luân 。 一nhất 神thần 通thông 輪luân 。 二nhị 記ký 心tâm 輪luân 。 三tam 示thị 教giáo 輪luân 。 訓huấn 導đạo 弟đệ 子tử 以dĩ 成thành 聖thánh 眾chúng 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 勝thắng 負phụ 心tâm 。 說thuyết 違vi 逆nghịch 法pháp 。 對đối 治trị 正chánh 典điển 。 便tiện 能năng 制chế 伏phục 令linh 墮đọa 負phụ 處xứ 。 此thử 事sự 因nhân 定định 智trí 力lực 得đắc 成thành 也dã 。 根căn 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 了liễu 達đạt 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 。 令linh 其kỳ 下hạ 種chủng 。 成thành 熟thục 解giải 脫thoát 。 此thử 事sự 因nhân 根căn 智trí 力lực 得đắc 成thành 也dã 。 欲dục 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 三tam 品phẩm 眾chúng 生sanh 。 邪tà 正chánh 欲dục 樂lạc 如như 實thật 見kiến 已dĩ 。 拔bạt 斷đoạn 惡ác 欲dục 。 增tăng 長trưởng 善thiện 欲dục 。 此thử 事sự 因nhân 欲dục 智trí 力lực 得đắc 成thành 也dã 。 性tánh 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 觀quán 知tri 。 眾chúng 生sanh 種chủng 性tánh 。 有hữu 麤thô 中trung 妙diệu 。 令linh 此thử 三tam 人nhân 如như 理lý 得đắc 入nhập 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 此thử 事sự 因nhân 性tánh 智trí 力lực 得đắc 成thành 也dã 。 果quả 力lực 者giả 。 餘dư 處xứ 名danh 至chí 處xứ 道Đạo 力lực 。 如Như 來Lai 明minh 見kiến 。 出xuất 離ly 道Đạo 法Pháp 得đắc 解giải 脫thoát 果quả 。 障chướng 礙ngại 道Đạo 法Pháp 得đắc 生sanh 死tử 果quả 。 令linh 滅diệt 障chướng 道đạo 脩tu 出xuất 離ly 道đạo 。 此thử 是thị 果quả 力lực 所sở 成thành 事sự 也dã 。 天thiên 眼nhãn 力lực 者giả 。 餘dư 處xứ 亦diệc 名danh 生sanh 死tử 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 明minh 見kiến 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 如như 理lý 授thọ 記ký 。 若nhược 執chấp 斷đoạn 見kiến 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 便tiện 能năng 制chế 伏phục 令linh 墮đọa 負phụ 處xứ 。 此thử 是thị 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 所sở 成thành 也dã 。 宿túc 命mạng 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 明minh 了liễu 見kiến 宿túc 命mạng 事sự 。 說thuyết 過quá 去khứ 事sự 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 起khởi 猒# 畏úy 心tâm 。 若nhược 執chấp 常thường 見kiến 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 便tiện 能năng 制chế 伏phục 令linh 墮đọa 負phụ 處xứ 。 此thử 是thị 宿túc 命mạng 智trí 力lực 所sở 成thành 也dã 。 結kết 盡tận 力lực 者giả 。 如Như 來Lai 自tự 知tri 。 解giải 脫thoát 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 若nhược 增tăng 上thượng 慢mạn 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 未vị 得đắc 羅La 漢Hán 。 謂vị 言ngôn 已dĩ 得đắc 。 即tức 能năng 制chế 伏phục 令linh 墮đọa 負phụ 處xứ 。 此thử 是thị 漏lậu 盡tận 力lực 所sở 成thành 事sự 也dã 。 具cụ 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 說thuyết 也dã 。

次thứ 明minh 四tứ 無vô 量lượng 。 謂vị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 也dã 。

次thứ 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 言ngôn 我ngã 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 者giả 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 畏úy 。 我ngã 漏lậu 已dĩ 盡tận 者giả 。 是thị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 無vô 漏lậu 出xuất 煩phiền 惱não 道đạo 者giả 。 是thị 說thuyết 盡tận 苦khổ 道đạo 。 無vô 畏úy 。 煩phiền 惱não 障chướng 道đạo 者giả 。 是thị 能năng 說thuyết 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 此thử 中trung 前tiền 二nhị 自tự 具cụ 智trí 斷đoạn 。 後hậu 二nhị 令linh 他tha 智trí 斷đoạn 具cụ 足túc 。 如như 論luận 說thuyết 言ngôn 。 師sư 及cập 弟đệ 子tử 智trí 斷đoạn 具cụ 足túc 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

次thứ 明minh 六Lục 通Thông 。 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 。 次thứ 明minh 五ngũ 眼nhãn 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 義nghĩa 如như 常thường 說thuyết 次thứ 明minh 無vô 罪tội 三tam 業nghiệp 者giả 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 三tam 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 故cố 言ngôn 無vô 罪tội 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 言ngôn 。 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 。 成thành 菩Bồ 提Đề 時thời 。 住trụ 佛Phật 方phương 便tiện 。 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 剎sát 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 三tam 世thế 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 等đẳng 身thân 。 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 等đẳng 身thân 。 得đắc 虗hư 空không 界giới 等đẳng 身thân 。 得đắc 無vô 閡ngại 法Pháp 界Giới 等đẳng 身thân 。 得đắc 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 等đẳng 身thân 。 得đắc 一nhất 切thiết 行hành 界giới 等đẳng 身thân 。 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 涅Niết 槃Bàn 界giới 等đẳng 身thân 。 佛Phật 子tử 隨tùy 如Như 來Lai 所sở 得đắc 身thân 。 當đương 知tri 音âm 聲thanh 及cập 無vô 礙ngại 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 具cụ 足túc 。 如như 是thị 等đẳng 三tam 種chủng 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 。 案án 云vân 。 此thử 中trung 十thập 三tam 等đẳng 身thân 即tức 是thị 無vô 罪tội 身thân 業nghiệp 。 十thập 三tam 等đẳng 音âm 即tức 是thị 無vô 罪tội 口khẩu 業nghiệp 。 十thập 三tam 等đẳng 心tâm 即tức 是thị 無vô 罪tội 意ý 業nghiệp 。 以dĩ 無vô 罪tội 故cố 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 無vô 邊biên 際tế 也dã 。

也dã 明minh 三Tam 寶Bảo 。 隨tùy 所sở 示thị 現hiện 無vô 不bất 玄huyền 則tắc 故cố 。 遍biến 涉thiệp 六lục 道đạo 恆hằng 與dữ 和hòa 合hợp 故cố 。 如như 前tiền 菩Bồ 薩Tát 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 同đồng 。 但đãn 彼bỉ 未vị 圓viên 滿mãn 。 亦diệc 非phi 常thường 住trụ 。 今kim 是thị 圓viên 極cực 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 方Phương 廣Quảng 經kinh 言ngôn 。 於ư 一nhất 佛Phật 寶bảo 即tức 有hữu 法pháp 僧Tăng 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

次thứ 滅Diệt 諦Đế 者giả 。 無vô 仰ngưỡng 四Tứ 諦Đế 門môn 中trung 滅Diệt 諦Đế 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 斷đoạn 滅diệt 所sở 顯hiển 。 即tức 是thị 大đại 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 也dã 。

次thứ 解giải 脫thoát 者giả 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 此thử 有hữu 十thập 種chủng 。 如như 大đại 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 閡ngại 解giải 脫thoát 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

一nhất 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 悉tất 能năng 普phổ 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 二nhị 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 悉tất 能năng 普phổ 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 三tam 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 四tứ 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 五ngũ 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 授thọ 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 化hóa 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 六lục 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 七thất 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 八bát 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 九cửu 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 十thập 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 普phổ 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 佛Phật 事sự 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 十thập 種chủng 無vô 閡ngại 解giải 脫thoát 也dã 。

次thứ 靈linh 智trí 者giả 。 深thâm 玄huyền 難nan 測trắc 是thị 靈linh 智trí 義nghĩa 。 出xuất 生sanh 無vô 窮cùng 是thị 靈linh 智trí 義nghĩa 。 此thử 有hữu 十thập 種chủng 。 如như 大đại 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 有hữu 十thập 種chủng 出xuất 生sanh 住trụ 持trì 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

一nhất 一nhất 切thiết 說thuyết 法Pháp 無vô 所sở 趣thú 向hướng 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 願nguyện 智trí 。 二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 身thân 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 。 三tam 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 無vô 有hữu 二nhị 。 而nhi 生sanh 正chánh 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 法pháp 。 四tứ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 有hữu 我ngã 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 化hóa 眾chúng 生sanh 智trí 。 五ngũ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 種chủng 種chủng 相tương/tướng 智trí 。 六lục 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 悉tất 無vô 成thành 敗bại 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 世thế 成thành 敗bại 智trí 。 七thất 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 造tạo 者giả 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 業nghiệp 報báo 智trí 慧tuệ 。 八bát 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 可khả 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 說thuyết 法Pháp 界giới 智trí 。 九cửu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 垢cấu 淨tịnh 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 垢cấu 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 十thập 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 生sanh 滅diệt 。 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 緣duyên 起khởi 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 十thập 種chủng 。 出xuất 生sanh 智trí 慧tuệ 也dã 。

次thứ 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 謂vị 於ư 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 者giả 。 皆giai 無vô 異dị 趣thú 。 莫mạc 不bất 同đồng 到đáo 大đại 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 故cố 說thuyết 佛Phật 德đức 。 名danh 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 為vi 顯hiển 是thị 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 三tam 喻dụ 。 如như 大đại 經kinh 言ngôn 。 譬thí 如như 丈trượng 夫phu 。 食thực 少thiểu 金kim 剛cang 。 終chung 竟cánh 不bất 消tiêu 。 要yếu 從tùng 身thân 過quá 至chí 金kim 剛cang 輪luân 然nhiên 後hậu 乃nãi 住trụ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 彼bỉ 金kim 剛cang 不bất 可khả 消tiêu 故cố 。 如như 是thị 佛Phật 子tử 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 少thiểu 殖thực 善thiện 根căn 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 智trí 慧tuệ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 住trụ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 等đẳng 大đại 乾can 草thảo 聚tụ 。 若nhược 有hữu 人nhân 持trì 如như 芥giới 子tử 火hỏa 。 悉tất 能năng 燒thiêu 盡tận 。

何hà 以dĩ 故cố 。 火hỏa 性tánh 悉tất 能năng 燒thiêu 故cố 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 種chúng 少thiểu 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 能năng 燒thiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 性tánh 究cứu 竟cánh 故cố 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 雪Tuyết 山Sơn 。 有hữu 大đại 藥dược 王vương 。 名danh 曰viết 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 有hữu 見kiến 者giả 。 眼nhãn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 耳nhĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 聞văn 香hương 者giả 鼻tị 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 嘗thường 味vị 者giả 舌thiệt 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 觸xúc 者giả 。 身thân 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 取thủ 彼bỉ 地địa 土thổ/độ 。 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 無vô 量lượng 眾chúng 病bệnh 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 如Như 來Lai 正chánh 覺giác 。 無vô 上thượng 藥dược 王vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 常thường 以dĩ 一nhất 切thiết 。 諸chư 方phương 便tiện 行hành 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 得đắc 見kiến 。 如Như 來Lai 色sắc 身thân 。 眼nhãn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 耳nhĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 得đắc 聞văn 。 如Như 來Lai 戒giới 香hương 。 鼻tị 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 得đắc 味vị 。 如Như 來Lai 法Pháp 味vị 。 舌thiệt 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 金kim 剛cang 廣quảng 長trường 清thanh 淨tịnh 舌thiệt 根căn 。 悉tất 能năng 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 。 若nhược 有hữu 得đắc 觸xúc 如Như 來Lai 光quang 者giả 。 彼bỉ 人nhân 即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 究cứu 竟cánh 逮đãi 得đắc 無vô 上thượng 法Pháp 身thân 。 若nhược 有hữu 念niệm 如Như 來Lai 者giả 。 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 正chánh 念niệm 不bất 亂loạn 。 若nhược 有hữu 得đắc 經Kinh 卷quyển 地địa 如Như 來Lai 塔tháp 廟miếu 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 彼bỉ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 具cụ 足túc 善thiện 根căn 。 滅diệt 煩phiền 惱não 患hoạn 。 得đắc 賢hiền 聖thánh 果Quả 。 佛Phật 子tử 乃nãi 至chí 不bất 信tín 。 邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh 。 見kiến 聞văn 佛Phật 者giả 。 於ư 見kiến 聞văn 中trung 。 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 果quả 報báo 不bất 虗hư 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 惡ác 。 具cụ 足túc 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 。 一Nhất 乘Thừa 功công 德đức 也dã 。

次thứ 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 者giả 。 佛Phật 有hữu 十thập 種chủng 堅kiên 固cố 法Pháp 寶bảo 。 積tích 集tập 名danh 藏tạng 。 如như 大đại 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 有hữu 十thập 種chủng 堅kiên 固cố 士sĩ 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

一nhất 諸chư 願nguyện 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 如như 說thuyết 脩tu 行hành 。 言ngôn 行hành 相tương 應ứng 。 二nhị 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 脩tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 未vị 曾tằng 恐khủng 怖bố 。 三tam 為vi 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 悉tất 詣nghệ 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 留lưu 難nạn 。 四tứ 於ư 信tín 不bất 信tín 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 等đẳng 觀quán 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 五ngũ 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 正chánh 覺giác 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 未vị 曾tằng 退thoái 失thất 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 六lục 脩tu 諸chư 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 求cầu 世thế 行hành 。 七thất 於ư 諸chư 佛Phật 隨tùy 順thuận 脩tu 學học 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 永vĩnh 離ly 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 之chi 心tâm 。 八bát 平bình 等đẳng 普phổ 照chiếu 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 淨tịnh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 九cửu 悉tất 能năng 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 滅diệt 諸chư 苦khổ 。 逮đãi 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 平bình 等đẳng 快khoái 樂lạc 。 十thập 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 皆giai 欲dục 建kiến 立lập 。 諸chư 佛Phật 種chủng 姓tánh 。 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 得đắc 十Thập 力Lực 地địa 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 十thập 種chủng 堅kiên 固cố 士sĩ 法pháp 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 也dã 。

次thứ 法Pháp 身thân 藏tạng 者giả 。 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 眾chúng 德đức 積tích 集tập 名danh 法Pháp 身thân 藏tạng 。 一nhất 云vân 次thứ 法Pháp 身thân 藏tạng 者giả 。 五ngũ 相tương/tướng 五ngũ 德đức 積tích 集tập 名danh 藏tạng 。 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 言ngôn 。 第đệ 一nhất 身thân 者giả 。 與dữ 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 五ngũ 種chủng 功công 德đức 相tương 應ứng 。 何hà 者giả 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 者giả 無vô 為vi 。 二nhị 者giả 不bất 相tương 離ly 。 三tam 者giả 離ly 二nhị 邊biên 。 四tứ 者giả 脫thoát 一nhất 切thiết 障chướng 。 五ngũ 者giả 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 何hà 者giả 五ngũ 種chủng 功công 德đức 。 一nhất 者giả 不bất 可khả 量lượng 。 二nhị 者giả 不bất 可khả 數số 。 三tam 者giả 難nan 思tư 。 四tứ 者giả 不bất 共cộng 。 五ngũ 者giả 究cứu 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 十thập 法pháp 。 相tương 應ứng 不bất 離ly 。 故cố 名danh 法Pháp 身thân 藏tạng 也dã 。

次thứ 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 藏tạng 者giả 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 無vô 所sở 不bất 通thông 。 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh 。 在tại 於ư 惑hoặc 地địa 不bất 染nhiễm 曰viết 清thanh 。 在tại 於ư 淨tịnh 地địa 不bất 淨tịnh 曰viết 妙diệu 。 故cố 名danh 自tự 性tánh 清thanh 妙diệu 之chi 藏tạng 。 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 言ngôn 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 為vi 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 在tại 於ư 惑hoặc 地địa 及cập 於ư 淨tịnh 地địa 。 相tương 攝nhiếp 相tương 應ứng 。 未vị 曾tằng 相tương 離ly 。 無vô 垢cấu 無vô 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。

次thứ 三Tam 達Đạt 者giả 。 謂vị 無vô 始thỉ 過quá 去khứ 通thông 達đạt 無vô 餘dư 。 無vô 邊biên 未vị 來lai 通thông 達đạt 無vô 餘dư 。 現hiện 在tại 無vô 邊biên 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 究cứu 竟cánh 通thông 達đạt 。 故cố 名danh 三Tam 達Đạt 。 又hựu 復phục 通thông 達đạt 一nhất 一nhất 念niệm 法pháp 。 無vô 不bất 具cụ 有hữu 三tam 種chủng 三tam 世thế 。 故cố 名danh 三Tam 達Đạt 。 如như 大đại 經kinh 中trung 九cửu 世thế 中trung 說thuyết 也dã 。

次thứ 三tam 無vô 為vi 者giả 。 仁nhân 王vương 經kinh 言ngôn 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 而nhi 不bất 二nhị 。 為vi 法pháp 性tánh 無vô 為vi 。 緣duyên 理lý 而nhi 滅diệt 一nhất 切thiết 相tướng 故cố 。 為vi 智trí 緣duyên 滅diệt 。 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 住trụ 初sơ 忍nhẫn 時thời 。 未vị 來lai 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 不bất 由do 智trí 緣duyên 而nhi 滅diệt 故cố 。 非phi 智trí 緣duyên 滅diệt 。 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 案án 云vân 彼bỉ 經kinh 約ước 初Sơ 地Địa 。 說thuyết 即tức 是thị 少thiểu 分phần 三tam 無vô 為vi 德đức 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 。 說thuyết 於ư 佛Phật 德đức 。 即tức 是thị 圓viên 滿mãn 三tam 無vô 為vi 也dã 。

次thứ 三Tam 明Minh 者giả 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 明minh 者giả 諸chư 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 佛Phật 明minh 者giả 所sở 謂vị 佛Phật 眼nhãn 。 無vô 明minh 明minh 者giả 謂vị 畢tất 竟cánh 空không 。 案án 云vân 若nhược 論luận 位vị 別biệt 。 初sơ 明minh 在tại 因Nhân 地Địa 。 第đệ 二nhị 在tại 果quả 地địa 。 第đệ 三Tam 明Minh 者giả 通thông 於ư 因nhân 果quả 。 就tựu 其kỳ 通thông 門môn 。 皆giai 在tại 佛Phật 地địa 。 何hà 者giả 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 照chiếu 一nhất 法Pháp 界Giới 佛Phật 性tánh 之chi 門môn 。 名danh 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 是thị 諸chư 佛Phật 明minh 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 照chiếu 遍biến 滿mãn 等đẳng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 明minh 。 所sở 達đạt 空không 理lý 無vô 明minh 無vô 闇ám 。 是thị 無vô 明minh 明minh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 如Như 來Lai 三Tam 明Minh 也dã 。

次thứ 一nhất 諦đế 一nhất 道đạo 者giả 。 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 門môn 中trung 。 道Đạo 諦Đế 金kim 剛cang 心tâm 時thời 。 與dữ 苦khổ 集tập 俱câu 。 故cố 有hữu 三tam 諦đế 。 今kim 至chí 佛Phật 地địa 離ly 二nhị 唯duy 一nhất 。 一nhất 謂vị 一nhất 道đạo 。 如như 是thị 一nhất 諦đế 通thông 泰thái 無vô 閡ngại 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 故cố 名danh 一nhất 道đạo 。 如như 經kinh 頌tụng 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 法pháp 常thường 爾nhĩ 。 法Pháp 王Vương 唯duy 一nhất 法pháp 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 人nhân 。 一nhất 道đạo 出xuất 生sanh 死tử 也dã 。

次thứ 獨độc 法pháp 者giả 。 是thị 大đại 我ngã 德đức 無vô 與dữ 二nhị 故cố 。 言ngôn 大đại 淨tịnh 德đức 。 但đãn 從tùng 義nghĩa 類loại 。 前tiền 說thuyết 淨tịnh 德đức 。 滅Diệt 諦Đế 淨tịnh 類loại 義nghĩa 相tương 近cận 故cố 。 今kim 從tùng 一nhất 道đạo 方phương 說thuyết 獨độc 法pháp 。 一nhất 之chi 與dữ 獨độc 義nghĩa 相tương/tướng 類loại 故cố 。 滅diệt 除trừ 四tứ 障chướng 。 顯hiển 此thử 四tứ 德đức 。 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 大đại 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 四tứ 種chủng 障chướng 。 不bất 得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 四tứ 德đức 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 生sanh 緣duyên 惑hoặc 。 二nhị 者giả 生sanh 因nhân 惑hoặc 。 三tam 者giả 有hữu 有hữu 。 四tứ 者giả 無vô 有hữu 。 何hà 者giả 生sanh 緣duyên 惑hoặc 。 即tức 是thị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 生sanh 一nhất 切thiết 行hành 。 如như 無vô 明minh 生sanh 業nghiệp 。 何hà 者giả 生sanh 因nhân 惑hoặc 。 是thị 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 生sanh 諸chư 行hành 。 譬thí 如như 無vô 明minh 。 所sở 生sanh 諸chư 業nghiệp 。 何hà 者giả 有hữu 有hữu 。 緣duyên 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 因nhân 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 所sở 起khởi 無vô 漏lậu 。 行hành 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 譬thí 如như 四tứ 取thủ 為vi 緣duyên 。 三tam 有hữu 漏lậu 業nghiệp 為vi 因nhân 。 起khởi 三tam 種chủng 有hữu 。 何hà 者giả 無vô 有hữu 。 緣duyên 三tam 種chủng 意ý 生sanh 身thân 。 不bất 可khả 覺giác 知tri 。 微vi 細tế 隨tùy 滅diệt 眠miên 。 譬thí 如như 緣duyên 三tam 有hữu 中trung 。 生sanh 念niệm 念niệm 老lão 死tử 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 是thị 其kỳ 依y 處xứ 。 未vị 斷đoạn 除trừ 故cố 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 得đắc 至chí 見kiến 大đại 。 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 起khởi 輕khinh 相tương/tướng 惑hoặc 。 有hữu 虗hư 妄vọng 行hành 未vị 滅diệt 除trừ 故cố 。 不bất 得đắc 至chí 見kiến 大đại 。 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 緣duyên 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 因nhân 微vi 細tế 虗hư 妄vọng 。 起khởi 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 意ý 生sanh 諸chư 陰ấm 未vị 除trừ 盡tận 故cố 。 不bất 得đắc 至chí 見kiến 大đại 。 樂lạc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 未vị 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 諸chư 業nghiệp 生sanh 難nạn/nan 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 甘cam 露lộ 界giới 。 即tức 變biến 易dị 死tử 斷đoạn 流lưu 滅diệt 無vô 量lượng 。 不bất 得đắc 不bất 至chí 見kiến 極cực 無vô 變biến 異dị 大đại 。 常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 故cố 。 且thả 止chỉ 乘thừa 論luận 。 還hoàn 釋thích 本bổn 文văn 。 釋thích 義nghĩa 果quả 內nội 有hữu 三tam 分phần/phân 中trung 。 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。

一nhất 切thiết 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 於ư 中trung 二nhị 句cú 。 先tiên 舉cử 義nghĩa 果quả 。 後hậu 結kết 道đạo 同đồng 別biệt 釋thích 果quả 內nội 有hữu 三tam 分phần/phân 中trung 。 初sơ 釋thích 體thể 果quả 。 次thứ 釋thích 義nghĩa 果quả 。 如như 是thị 二nhị 分phần 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。 果quả 體thể 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 體thể 義nghĩa 二nhị 果quả 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 顯hiển 。 總tổng 結kết 。 初sơ 別biệt 顯hiển 中trung 。 先tiên 明minh 體thể 果quả 。 此thử 中trung 十thập 句cú 。 先tiên 五ngũ 正chánh 明minh 。 後hậu 五ngũ 結kết 成thành 。 初sơ 中trung 言ngôn 果quả 體thể 圓viên 滿mãn 無vô 德đức 不bất 脩tu 理lý 無vô 不bất 周chu 者giả 。 是thị 舉cử 果quả 極cực 法Pháp 身thân 之chi 門môn 。 第đệ 二nhị 句cú 言ngôn 居cư 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 者giả 。 是thị 舉cử 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 之chi 門môn 。 第đệ 三tam 句cú 言ngôn 無vô 極cực 無vô 名danh 無vô 相tướng 者giả 。 法Pháp 身thân 淨tịnh 土độ 唯duy 一nhất 法Pháp 界Giới 。 互hỗ 相tương 融dung 通thông 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 故cố 言ngôn 無vô 極cực 。 言ngôn 語ngữ 路lộ 絕tuyệt 故cố 言ngôn 無vô 名danh 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 故cố 言ngôn 無vô 相tướng 。 第đệ 四tứ 句cú 言ngôn 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 可khả 得đắc 者giả 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 無vô 所sở 不bất 備bị 。 而nhi 諸chư 功công 德đức 皆giai 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 第đệ 五ngũ 句cú 言ngôn 非phi 有hữu 體thể 非phi 無vô 體thể 者giả 。 雖tuy 非phi 有hữu 一nhất 果quả 體thể 。 而nhi 非phi 無vô 一nhất 果quả 體thể 故cố 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 離ly 有hữu 無vô 性tánh 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 相tương 稱xứng 故cố 。 如như 無vô 上thượng 依y 經kinh 言ngôn 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 更cánh 無vô 所sở 礙ngại 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 。 過quá 作tác 竟cánh 境cảnh 。 無vô 分phân 別biệt 相tướng 。 猶do 如như 虗hư 空không 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 與dữ 法Pháp 界Giới 相tương 稱xứng 故cố 。 其kỳ 一nhất 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 結kết 前tiền 。 於ư 中trung 五ngũ 句cú 。 作tác 三tam 分phần/phân 結kết 。 初sơ 二nhị 順thuận 結kết 前tiền 之chi 二nhị 句cú 。 次thứ 二nhị 逆nghịch 結kết 後hậu 之chi 二nhị 句cú 。 第đệ 三tam 一nhất 句cú 結kết 中trung 間gian 句cú 。 一nhất 照chiếu 相tương/tướng 者giả 。 是thị 結kết 無vô 德đức 不bất 備bị 理lý 無vô 不bất 周chu 之chi 句cú 。 以dĩ 一nhất 功công 德đức 無vô 不bất 一nhất 照chiếu 。 理lý 與dữ 智trí 冥minh 。 亦diệc 為vi 一nhất 照chiếu 故cố 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 結kết 居cư 中trung 道đạo 第đệ 一nhất 諦đế 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 之chi 句cú 。 佛Phật 與dữ 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 會hội 無vô 二nhị 。 乃nãi 名danh 為vi 居cư 中trung 道đạo 國quốc 土độ 故cố 。 一nhất 體thể 相tướng 者giả 。 結kết 第đệ 五ngũ 句cú 。 以dĩ 非phi 有hữu 體thể 不bất 墮đọa 無vô 體thể 。 其kỳ 非phi 無vô 體thể 不bất 當đương 有hữu 體thể 。 所sở 以dĩ 直trực 是thị 一nhất 體thể 相tướng 故cố 。 一nhất 覺giác 相tương/tướng 者giả 。 結kết 第đệ 四tứ 句cú 。 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 同đồng 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 一nhất 覺giác 相tương/tướng 故cố 。 淨tịnh 明minh 無vô 二nhị 者giả 。 是thị 結kết 中trung 間gian 無vô 極cực 無vô 名danh 無vô 相tướng 之chi 句cú 。 淨tịnh 土độ 佛Phật 明minh 同đồng 一nhất 無vô 極cực 。 又hựu 離ly 名danh 相tướng 為vi 無vô 二nhị 故cố 。

是thị 果quả 以dĩ 下hạ 次thứ 顯hiển 義nghĩa 果quả 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 舉cử 體thể 果quả 以dĩ 標tiêu 義nghĩa 果quả 。 二nhị 就tựu 義nghĩa 果quả 顯hiển 其kỳ 差sai 別biệt 。 三Tam 明Minh 建kiến 立lập 義nghĩa 果quả 之chi 意ý 。 四tứ 示thị 能năng 解giải 義nghĩa 果quả 之chi 利lợi 。 初sơ 中trung 言ngôn 是thị 果quả 獨độc 法pháp 圓viên 明minh 常thường 住trụ 者giả 。 重trọng/trùng 舉cử 體thể 果quả 也dã 。 一nhất 果quả 體thể 相tướng 有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa 者giả 。 依y 體thể 立lập 義nghĩa 也dã 。 義nghĩa 有hữu 無vô 量lượng 德đức 。 德đức 有hữu 無vô 量lượng 名danh 者giả 。 一nhất 一nhất 義nghĩa 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 德đức 。 德đức 中trung 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 名danh 也dã 。 義nghĩa 果quả 者giả 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 顯hiển 差sai 別biệt 。 滅Diệt 諦Đế 者giả 是thị 舉cử 淨tịnh 德đức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 常thường 者giả 無vô 為vi 。 我ngã 法pháp 者giả 前tiền 獨độc 法pháp 。 是thị 舉cử 八bát 十thập 八bát 中trung 。 最tối 後hậu 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 通thông 舉cử 前tiền 說thuyết 八bát 十thập 四tứ 門môn 。 言ngôn 果quả 果quả 者giả 。 以dĩ 從tùng 體thể 果quả 出xuất 義nghĩa 果quả 故cố 。 義nghĩa 德đức 名danh 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 建kiến 立lập 意ý 。 皆giai 教giáo 化hóa 故cố 有hữu 者giả 。 皆giai 約ước 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 之chi 義nghĩa 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 門môn 。 以dĩ 立lập 如như 是thị 義nghĩa 德đức 名danh 也dã 。 若nhược 賢hiền 人nhân 下hạ 第đệ 四tứ 示thị 勝thắng 利lợi 。 賢hiền 人nhân 者giả 諸chư 三tam 賢hiền 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 住trụ 前tiền 凡phàm 夫phu 也dã 。 若nhược 能năng 解giải 是thị 三tam 句cú 之chi 意ý 。 教giáo 化hóa 門môn 說thuyết 。 非phi 如như 言ngôn 有hữu 者giả 。 已dĩ 得đắc 成thành 佛Phật 。 之chi 初sơ 萌manh 兆triệu 故cố 。 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 記ký 也dã 。

重trọng/trùng 顯hiển 二nhị 果quả 有hữu 二nhị 分phần 中trung 。 第đệ 一nhất 別biệt 顯hiển 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。 其kỳ 果quả 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 。 其kỳ 果quả 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 知tri 者giả 。 體thể 果quả 義nghĩa 果quả 皆giai 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 故cố 不bất 可khả 說thuyết 。 隨tùy 言ngôn 之chi 智trí 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 名danh 相tướng 之chi 法pháp 。 寄ký 言ngôn 假giả 說thuyết 體thể 義nghĩa 之chi 相tướng 。 故cố 言ngôn 而nhi 就tựu 名danh 相tướng 法pháp 中trung 說thuyết 名danh 相tướng 法pháp 。 下hạ 顯hiển 假giả 說thuyết 二nhị 果quả 差sai 別biệt 。

佛Phật 答đáp 之chi 內nội 有hữu 二nhị 分phần 。 第đệ 一nhất 別biệt 答đáp 因nhân 果quả 義nghĩa 竟cánh 。 吾ngô 說thuyết 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 結kết 答đáp 。

○# 大đại 眾chúng 受thọ 學học 品phẩm

正chánh 說thuyết 分phần/phân 內nội 有hữu 二nhị 分phần 中trung 。 第đệ 一nhất 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 分phần/phân 竟cánh 。 此thử 下hạ 第đệ 二nhị 大đại 眾chúng 受thọ 學học 。 受thọ 者giả 受thọ 戒giới 。 學học 者giả 學học 行hành 。 不bất 起khởi 一nhất 坐tọa 而nhi 受thọ 十thập 戒giới 。 仍nhưng 學học 六lục 入nhập 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 此thử 中trung 顯hiển 是thị 義nghĩa 。 故cố 言ngôn 受thọ 學học 品phẩm 。 在tại 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 問vấn 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 序tự 儀nghi 意ý 。 次thứ 正chánh 發phát 問vấn 。 發phát 問vấn 之chi 中trung 。 領lãnh 前tiền 問vấn 後hậu 。

答đáp 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 放phóng 光quang 集tập 眾chúng 。 為vi 欲dục 證chứng 明minh 一nhất 坐tọa 受thọ 學học 故cố 。 二nhị 者giả 歎thán 問vấn 勸khuyến 學học 。 此thử 中trung 告cáo 七thất 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 會hội 中trung 七thất 會hội 主chủ 故cố 。 能năng 問vấn 三tam 觀quán 者giả 。 是thị 示thị 問vấn 中trung 言ngôn 受thọ 學học 脩tu 道Đạo 。 脩tu 道Đạo 之chi 言ngôn 顯hiển 三tam 觀quán 脩tu 故cố 。 次thứ 言ngôn 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 道đạo 者giả 。 是thị 示thị 問vấn 中trung 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 一nhất 一nhất 具cụ 行hành 之chi 句cú 。 次thứ 言ngôn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 脩tu 明minh 觀quán 法Pháp 門môn 者giả 。 是thị 示thị 問vấn 次thứ 第đệ 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 之chi 句cú 。 又hựu 此thử 三tam 句cú 。 初sơ 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 言ngôn 初sơ 總tổng 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 觀quán 。 總tổng 舉cử 受thọ 學học 脩tu 道Đạo 之chi 言ngôn 。 言ngôn 後hậu 別biệt 者giả 。 第đệ 二nhị 句cú 別biệt 顯hiển 道đạo 言ngôn 。 第đệ 三tam 句cú 別biệt 顯hiển 脩tu 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 以dĩ 下hạ 勸khuyến 學học 可khả 知tri 。 佛Phật 子tử 我ngã 今kim 更cánh 重trùng 說thuyết 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 許hứa 說thuyết 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 正chánh 答đáp 。 此thử 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 答đáp 。 總tổng 答đáp 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 受thọ 。 後hậu 學học 。 受thọ 中trung 有hữu 三tam 。 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 。 標tiêu 者giả 舉cử 信tín 標tiêu 戒giới 。 要yếu 先tiên 起khởi 信tín 方phương 受thọ 戒giới 故cố 。 始thỉ 行hành 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 受thọ 戒giới 法pháp 用dụng 。 二nhị 者giả 佛Phật 告cáo 以dĩ 下hạ 受thọ 戒giới 方phương 便tiện 。 此thử 中trung 有hữu 三tam 。 先tiên 三tam 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 次thứ 敬kính 受thọ 四tứ 依y 。 後hậu 即tức 悔hối 過quá 。 若nhược 准chuẩn 小Tiểu 乘Thừa 受thọ 戒giới 羯yết 磨ma 。 此thử 中trung 敬kính 受thọ 四tứ 歸quy 。 應ưng 是thị 正chánh 為vi 授thọ 戒giới 。 但đãn 尋tầm 此thử 中trung 經kinh 文văn 之chi 勢thế 。 此thử 敬kính 受thọ 文văn 。 非phi 正chánh 授thọ 戒giới 。 以dĩ 先tiên 受thọ 後hậu 悔hối 不bất 應ưng 理lý 故cố 。 故cố 判phán 此thử 文văn 為vi 方phương 便tiện 也dã 。 如như 是thị 以dĩ 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 正chánh 授thọ 戒giới 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 牒điệp 前tiền 悔hối 過quá 標tiêu 正chánh 與dữ 受thọ 。 二nhị 者giả 正chánh 授thọ 十thập 戒giới 。 三tam 者giả 結kết 歎thán 戒giới 德đức 。 此thử 三tam 合hợp 為vi 第đệ 三Tam 明Minh 正chánh 授thọ 戒giới 文văn 意ý 。 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 以dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 言ngôn 有hữu 受thọ 法pháp 而nhi 無vô 捨xả 法pháp 有hữu 犯phạm 不bất 失thất 盡tận 未vị 來lai 際tế 者giả 。 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 決quyết 擇trạch 中trung 言ngôn 。 若nhược 有hữu 不bất 捨xả 如như 是thị 律luật 儀nghi 。 當đương 知tri 餘dư 生sanh 亦diệc 得đắc 隨tùy 轉chuyển 。 非phi 彼bỉ 捨xả 者giả 。 又hựu 捨xả 因nhân 緣duyên 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 決quyết 定định 發phát 起khởi 受thọ 心tâm 。 不bất 同đồng 分phần/phân 心tâm 。 二nhị 者giả 若nhược 於ư 有hữu 識thức 別biệt 大đại 丈trượng 夫phu 前tiền 。 故cố 意ý 發phát 起khởi 棄khí 捨xả 語ngữ 言ngôn 。 三tam 者giả 總tổng 別biệt 毀hủy 犯phạm 四tứ 種chủng 。 他tha 所sở 勝thắng 法Pháp 。 四tứ 者giả 若nhược 以dĩ 增tăng 上thượng 品phẩm 纏triền 總tổng 別biệt 毀hủy 犯phạm 。 隨tùy 順thuận 四tứ 種chủng 。 他tha 所sở 勝thắng 法Pháp 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 棄khí 捨xả 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 若nhược 有hữu 還hoàn 得đắc 清thanh 淨tịnh 受thọ 心tâm 。 後hậu 應ưng 還hoàn 受thọ 。 如như 是thị 論luận 文văn 與dữ 此thử 經Kinh 違vi 。 如như 何hà 和hòa 會hội 。 解giải 云vân 彼bỉ 論luận 述thuật 於ư 三tam 乘thừa 教giáo 意ý 。 故cố 有hữu 捨xả 法pháp 犯phạm 戒giới 有hữu 失thất 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 不bất 全toàn 故cố 。 不bất 堅kiên 固cố 故cố 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 是thị 一Nhất 乘Thừa 教giáo 。 故cố 無vô 捨xả 法pháp 犯phạm 而nhi 不bất 失thất 。 依y 是thị 發phát 心tâm 與dữ 前tiền 返phản 持trì 。 且thả 止chỉ 乘thừa 論luận 。 還hoàn 釋thích 本bổn 文văn 。

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 以dĩ 下hạ 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 受thọ 戒giới 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 受thọ 持trì 佛Phật 戒giới 者giả 。 此thử 一nhất 坐tọa 始thỉ 起khởi 受thọ 戒giới 。 不bất 起khởi 此thử 坐tọa 。 入nhập 六lục 入nhập 故cố 。

其kỳ 名danh 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 學học 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 別biệt 明minh 。 總tổng 明minh 。 別biệt 明minh 之chi 中trung 即tức 明minh 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 文văn 中trung 皆giai 有hữu 二nhị 句cú 。 先tiên 明minh 入nhập 位vị 。 後hậu 顯hiển 學học 行hành 。 初sơ 中trung 言ngôn 脩tu 十thập 戒giới 滿mãn 足túc 入nhập 初sơ 住trụ 位vị 者giả 。 是thị 明minh 入nhập 位vị 。 復phục 從tùng 以dĩ 下hạ 次thứ 顯hiển 脩tu 行hành 。 言ngôn 十thập 信tín 者giả 。 如như 大đại 經kinh 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 不bất 壞hoại 信tín 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

所sở 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 佛Phật 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 聖thánh 僧Tăng 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 善thiện 。 知tri 識thức 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 不bất 壞hoại 信tín 。 於ư 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 巧xảo 妙diệu 方phương 便tiện 不bất 壞hoại 信tín 。 是thị 為vi 十thập 種chủng 。 言ngôn 十thập 進tiến 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 精tinh 進tấn 。 所sở 謂vị 淨tịnh 身thân 業nghiệp 精tinh 進tấn 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 諸chư 佛Phật 不bất 退thoái 轉chuyển 故cố 。 口khẩu 業nghiệp 精tinh 進tấn 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 無vô 疲bì 倦quyện 故cố 。 意ý 業nghiệp 精tinh 進tấn 。 巧xảo 方phương 便tiện 入nhập 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 相tương 續tục 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 直trực 心tâm 精tinh 進tấn 。 遠viễn 離ly 諂siểm 曲khúc 。 正chánh 直trực 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 。 究cứu 意ý 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 深thâm 心tâm 精tinh 進tấn 。 常thường 趣thú 勝thắng 趣thú 積tích 集tập 無vô 上thượng 智trí 慧tuệ 白bạch 法Pháp 故cố 。 行hành 不bất 虗hư 妄vọng 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 取thủ 施thí 戒giới 忍nhẫn 多đa 聞văn 等đẳng 。 及cập 不bất 放phóng 逸dật 。 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 不bất 中trung 息tức 故cố 。 除trừ 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 怨oán 精tinh 進tấn 。 悉tất 能năng 除trừ 滅diệt 。 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 。 邪tà 見kiến 諸chư 纏triền 障chướng 葢# 故cố 。 滿mãn 足túc 慧tuệ 光quang 精tinh 進tấn 。 有hữu 所sở 施thi 作tác 。 悉tất 善thiện 思tư 惟duy 。 心tâm 不bất 中trung 悔hối 。 究cứu 竟cánh 眾chúng 事sự 故cố 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 精tinh 進tấn 。 離ly 心tâm 境cảnh 界giới 。 身thân 口khẩu 意ý 相tương/tướng 非phi 相tướng 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 門môn 故cố 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 法pháp 明minh 精tinh 進tấn 。 次thứ 第đệ 進tiến 入nhập 。 一nhất 切thiết 諸chư 地Địa 。 乃nãi 至chí 現hiện 捨xả 天thiên 壽thọ 。 降giáng 神thần 世thế 間gian 。 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 是thị 為vi 十thập 種chủng 。 十thập 發phát 趣thú 者giả 所sở 謂vị 十thập 念niệm 。 念niệm 佛Phật 法pháp 等đẳng 進tiến 趣thú 彼bỉ 故cố 。 言ngôn 十thập 乘thừa 者giả 所sở 謂vị 十thập 慧tuệ 。 除trừ 障chướng 運vận 出xuất 。 慧tuệ 為vi 勝thắng 故cố 。 十thập 金kim 剛cang 者giả 所sở 謂vị 十thập 禪thiền 。 守thủ 境cảnh 寂tịch 定định 不bất 有hữu 壞hoại 故cố 。 十thập 隨tùy 喜hỷ 者giả 所sở 謂vị 十thập 施thí 。 隨tùy 喜hỷ 受thọ 者giả 。 得đắc 利lợi 益ích 故cố 。 言ngôn 十thập 護hộ 者giả 。 所sở 謂vị 十thập 種chủng 捨xả 離ly 魔ma 業nghiệp 。 以dĩ 離ly 魔ma 業nghiệp 為vì 護hộ 佛Phật 法Pháp 故cố 。 此thử 十thập 十thập 中trung 。 十thập 念niệm 十thập 願nguyện 出xuất 十Thập 地Địa 品phẩm 。 餘dư 八bát 門môn 出xuất 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 欲dục 具cụ 行hành 者giả 。 於ư 彼bỉ 尋tầm 之chi 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 入nhập 行hành 入nhập 向hướng 入nhập 地địa 可khả 知tri 。 無vô 垢cấu 地địa 中trung 。 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 識thức 始thỉ 起khởi 一nhất 相tương/tướng 住trụ 於ư 緣duyên 者giả 。 麤thô 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 。 識thức 有hữu 三tam 品phẩm 。 最tối 麤thô 末mạt 者giả 所sở 謂vị 六lục 識thức 。 其kỳ 中trung 品phẩm 者giả 名danh 為vi 末mạt 那na 。 細tế 品phẩm 識thức 者giả 是thị 本bổn 識thức 。 為vi 諸chư 識thức 元nguyên 故cố 名danh 始thỉ 起khởi 。 始thỉ 識thức 內nội 有hữu 三tam 細tế 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 業nghiệp 相tương/tướng 轉chuyển 相tương/tướng 現hiện 相tướng 。 是thị 三tam 種chủng 相tương/tướng 出xuất 起khởi 信tín 論luận 。 今kim 言ngôn 始thỉ 起khởi 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 正chánh 是thị 業nghiệp 相tương/tướng 。 以dĩ 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 因nhân 無vô 明minh 風phong 動động 。 是thị 初sơ 業nghiệp 相tương/tướng 。 故cố 言ngôn 一nhất 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 既ký 動động 。 必tất 依y 因nhân 緣duyên 。 為vi 之chi 故cố 言ngôn 住trụ 於ư 緣duyên 也dã 。 此thử 一nhất 相tương/tướng 。 即tức 有hữu 二nhị 用dụng 。 一nhất 清thanh 解giải 之chi 用dụng 。 二nhị 昏hôn 迷mê 之chi 用dụng 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 起khởi 波ba 之chi 時thời 不bất 失thất 清thanh 性tánh 。 是thị 順thuận 本bổn 清thanh 。 識thức 中trung 解giải 用dụng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 動động 時thời 不bất 失thất 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 。 即tức 是thị 隨tùy 染nhiễm 本bổn 覺giác 之chi 義nghĩa 。 如như 經kinh 順thuận 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 起khởi 名danh 善thiện 故cố 。 又hựu 水thủy 動động 時thời 有hữu 渾hồn 濁trược 用dụng 。 識thức 中trung 迷mê 用dụng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 經kinh 背bối/bội 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 起khởi 名danh 惑hoặc 故cố 。 此thử 二nhị 為vi 本bổn 故cố 名danh 生sanh 得đắc 。 其kỳ 所sở 起khởi 者giả 。 皆giai 作tác 得đắc 依y 生sanh 得đắc 。 或hoặc 起khởi 三tam 有hữu 心tâm 。 於ư 生sanh 得đắc 上thượng 更cánh 有hữu 迷mê 用dụng 。 不bất 了liễu 所sở 起khởi 三tam 有hữu 心tâm 空không 。 此thử 三tam 迷mê 用dụng 猶do 在tại 本bổn 識thức 。 故cố 說thuyết 此thử 為vi 作tác 得đắc 住trụ 地địa 。 彼bỉ 生sanh 得đắc 一nhất 。 此thử 作tác 得đắc 三tam 。 是thị 四tứ 為vi 本bổn 。 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 如như 經kinh 以dĩ 此thử 四tứ 住trụ 地địa 起khởi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 故cố 。 為vi 始thỉ 起khởi 四tứ 住trụ 地địa 。 此thử 四tứ 住trụ 地địa 。 不bất 了liễu 為vi 用dụng 。 而nhi 無vô 麤thô 細tế 行hành 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 總tổng 名danh 無vô 始thỉ 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 如như 經kinh 其kỳ 四tứ 住trụ 前tiền 使sử 無vô 法pháp 起khởi 。 故cố 名danh 無vô 始thỉ 無vô 明minh 住trụ 地địa 故cố 。 此thử 四tứ 住trụ 地địa 一nhất 心tâm 為vi 本bổn 。 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 以dĩ 為vi 其kỳ 末mạt 。 金kim 剛cang 心tâm 時thời 。 知tri 其kỳ 末mạt 終chung 。 未vị 達đạt 其kỳ 本bổn 一nhất 心tâm 道Đạo 理lý 。 故cố 言ngôn 知tri 此thử 始thỉ 起khởi 一nhất 相tương/tướng 有hữu 終chung 。 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 始thỉ 。 前tiền 有hữu 法pháp 無vô 法pháp 。 乃nãi 至chí 唯duy 佛Phật 知tri 始thỉ 終chung 故cố 。 此thử 餘dư 諸chư 文văn 准chuẩn 之chi 可khả 得đắc 。

佛Phật 子tử 我ngã 說thuyết 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 六lục 入nhập 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 總tổng 結kết 六lục 入nhập 無vô 不bất 入nhập 者giả 。 二nhị 者giả 別biệt 結kết 不bất 起khởi 此thử 坐tọa 入nhập 者giả 。 我ngã 本bổn 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 華hoa 嚴nghiêm 七thất 處xứ 入nhập 者giả 。 今kim 復phục 以dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 還hoàn 結kết 此thử 會hội 入nhập 者giả 。 一nhất 部bộ 之chi 經kinh 有hữu 三tam 分phần/phân 內nội 。 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 竟cánh 在tại 於ư 前tiền 。

○# 集tập 散tán 品phẩm

此thử 下hạ 第đệ 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 。 在tại 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 明minh 勸khuyến 持trì 流lưu 通thông 。 後hậu 示thị 流lưu 通thông 方phương 法pháp 。 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 。 一nhất 者giả 勸khuyến 持trì 受thọ 教giáo 流lưu 通thông 。 二nhị 者giả 現hiện 光quang 重trọng/trùng 勸khuyến 流lưu 通thông 。 第đệ 二nhị 中trung 言ngôn 始thỉ 行hành 賢hiền 者giả 入nhập 九cửu 觀quán 定định 者giả 。 從tùng 第đệ 三tam 果quả 及cập 無Vô 學Học 來lai 。 始thỉ 入nhập 大đại 故cố 。 言ngôn 七thất 淨tịnh 者giả 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 云vân 何hà 名danh 為vi 七thất 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 心tâm 。 三tam 見kiến 。 四tứ 度độ 疑nghi 。 五ngũ 道đạo 非phi 道đạo 知tri 見kiến 。 六lục 行hành 知tri 見kiến 。 七thất 行hành 斷đoạn 知tri 見kiến 。 此thử 中trung 道đạo 非phi 道đạo 者giả 。 正chánh 見kiến 前tiền 行hành 之chi 道đạo 。 邪tà 見kiến 前tiền 行hành 非phi 道đạo 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 行hành 及cập 行hành 斷đoạn 者giả 。 四tứ 種chủng 行hành 迹tích 如như 實thật 了liễu 知tri 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 苦khổ 遲trì 通thông 行hành 。 二nhị 若nhược 速tốc 通thông 行hành 。 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 遲trì 通thông 行hành 。 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 通thông 行hành 。 於ư 此thử 了liễu 知tri 最tối 初sơ 中trung 迹tích 。 一nhất 切thiết 應ưng 斷đoạn 超siêu 越việt 義nghĩa 故cố 。 非phi 由do 煩phiền 惱não 離ly 繫hệ 義nghĩa 故cố 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 一nhất 分phần/phân 應ưng 斷đoạn 。 如như 是thị 了liễu 知tri 。 初sơ 全toàn 及cập 二nhị 一nhất 分phần/phân 。 應ưng 當đương 斷đoạn 已dĩ 。 依y 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 通thông 。 正chánh 勤cần 脩tu 集tập 。 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 永vĩnh 盡tận 諸chư 漏lậu 故cố 。 今kim 此thử 文văn 言ngôn 十thập 戒giới 者giả 是thị 第đệ 一nhất 淨tịnh 也dã 。 心tâm 入nhập 定định 者giả 第đệ 二nhị 淨tịnh 也dã 。 見kiến 道đạo 者giả 第đệ 三tam 淨tịnh 也dã 。 度độ 疑nghi 者giả 第đệ 四tứ 淨tịnh 也dã 。 正Chánh 道Đạo 者giả 第đệ 五ngũ 淨tịnh 也dã 。 行hành 知tri 見kiến 者giả 第đệ 六lục 淨tịnh 也dã 。 行hành 斷đoạn 知tri 見kiến 者giả 第đệ 七thất 淨tịnh 也dã 。 以dĩ 此thử 七thất 淨tịnh 。 得đắc 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 故cố 言ngôn 得đắc 入nhập 法pháp 也dã 。

爾nhĩ 時thời 以dĩ 下hạ 第đệ 二nhị 流lưu 通thông 方phương 法pháp 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 問vấn 。 二nhị 答đáp 。 三tam 者giả 歎thán 悲bi 。 四tứ 者giả 奉phụng 行hành 。 文văn 相tương/tướng 可khả 知tri 。

本bổn 業nghiệp 經kinh 疏sớ/sơ 卷quyển 下hạ 。 釋thích 元nguyên 曉hiểu 撰soạn 。

菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 二nhị 卷quyển 。 南nam 職chức 。 北bắc 篤đốc 。 宋tống 剋khắc 。

姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch

集tập 眾chúng 品phẩm (# 第đệ 一nhất )# 佛Phật 重trọng/trùng 遊du 道Đạo 場Tràng 樹thụ 下hạ 。 放phóng 四tứ 十thập 二nhị 光quang 。 集tập 十thập 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 十thập 林lâm 剎sát 十thập 精tinh 進tấn 佛Phật 所sở 來lai 及cập 集tập 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng 。

賢hiền 聖thánh 名danh 字tự 品phẩm (# 第đệ 二nhị )# 說thuyết 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 名danh 字tự 。 皆giai 華hoa 梵Phạm 雙song 舉cử 。 又hựu 說thuyết 住trụ 前tiền 十thập 心tâm 信tín 念niệm 精tinh 進tấn 。 定định 慧tuệ 戒giới 迴hồi 向hướng 護hộ 法Pháp 捨xả 願nguyện 。 又hựu 說thuyết 二nhị 十thập 四tứ 願nguyện 偈kệ 。 亦diệc 說thuyết 十thập 不bất 可khả 悔hối 戒giới 。

賢hiền 聖thánh 學học 觀quán 品phẩm (# 第đệ 三tam )# 謂vị 十thập 住trụ 名danh 習tập 種chủng 性tánh 。 十thập 行hành 名danh 性tánh 種chủng 性tánh 。 十thập 向hướng 名danh 道đạo 種chủng 性tánh 。 十Thập 地Địa 名danh 聖thánh 種chủng 性tánh 。 次thứ 等đẳng 覺giác 性tánh 。 次thứ 妙diệu 覺giác 性tánh 。 又hựu 名danh 六lục 堅kiên 。 又hựu 名danh 六lục 忍nhẫn 。 又hựu 名danh 六lục 慧tuệ 。 又hựu 名danh 六lục 定định 。 又hựu 名danh 六lục 觀quán 。 又hựu 名danh 六lục 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 一nhất 銅đồng 寶bảo 。 二nhị 銀ngân 寶bảo 。 三tam 金kim 寶bảo 。 四tứ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 五ngũ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 六lục 水thủy 精tinh 寶bảo 。 并tinh 說thuyết 六lục 位vị 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 (# 已dĩ 上thượng 經kinh 上thượng )# 。

釋thích 義nghĩa 品phẩm (# 第đệ 四tứ )# 仍nhưng 釋thích 前tiền 十thập 信tín 及cập 四tứ 十thập 二nhị 位vị 之chi 義nghĩa 。

佛Phật 母mẫu 品phẩm (# 第đệ 五ngũ )# 答đáp 敬kính 首thủ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 二nhị 諦đế 義nghĩa 。 并tinh 說thuyết 小tiểu 中trung 大đại 劫kiếp 差sai 別biệt 。

因nhân 果quả 品phẩm (# 第đệ 六lục )# 明minh 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 有hữu 三tam 緣duyên 。 及cập 說thuyết 七thất 財tài 四tứ 攝nhiếp 四tứ 辨biện 四tứ 依y 等đẳng 為vi 因nhân 。 二nhị 種chủng 法Pháp 身thân 為vi 果quả 。

大đại 眾chúng 受thọ 學học 品phẩm (# 第đệ 七thất )# 佛Phật 復phục 放phóng 光quang 集tập 眾chúng 。 囑chúc 文Văn 殊Thù 及cập 善thiện 財tài 等đẳng 七thất 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 領lãnh 大đại 眾chúng 受thọ 學học 。 因nhân 分phân 別biệt 三tam 種chủng 受thọ 戒giới 。 及cập 受thọ 戒giới 儀nghi 式thức 。 由do 受thọ 戒giới 故cố 。 次thứ 第đệ 入nhập 於ư 。 住trụ 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 妙diệu 覺giác 中trung 集tập 散tán 品phẩm (# 第đệ 八bát )# 三tam 勸khuyến 大đại 眾chúng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 至chí 再tái 囑chúc 須tu 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 已dĩ 。 方phương 可khả 為vi 說thuyết 。 此thử 大đại 法Pháp 門môn 。

右hữu 出xuất 于vu 閱duyệt 藏tạng 知tri 津tân 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 大Đại 乘Thừa 律luật 藏tạng 部bộ 內nội 。 上thượng 有hữu 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 網võng 經kinh 二nhị 卷quyển 。 素tố 革cách 禪thiền 師sư 評bình 曰viết 。 此thử 經Kinh 本bổn 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 同đồng 部bộ 。 今kim 性tánh 品phẩm 單đơn 行hành 故cố 。 南nam 北bắc 二nhị 藏tạng 皆giai 歸quy 於ư 律luật (# 此thử 經Kinh 下hạ 曰viết )# 。 此thử 亦diệc 仍nhưng 似tự 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 攝nhiếp 。 智trí 者giả 大đại 師sư 依y 此thử 判phán 別biệt 圖đồ 位vị 次thứ 。 今kim 因nhân 始thỉ 終chung 申thân 明minh 十thập 重trọng 戒giới 法pháp 故cố 。 南nam 北bắc 皆giai 歸quy 律luật 藏tạng 。