瓔珞 ( 瓔anh 珞lạc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)梵語枳由羅Keyūra,編玉而懸於身者。印度邦俗貴人男女皆作之。法華經普門品曰:「解頸眾寶珠瓔珞,價直百千兩金而以與之。」同信解品曰:「即脫瓔珞細軟上服嚴飾之具,更著麤弊垢膩之衣。」觀無量壽經曰:「諸瓔珞中盛蒲桃漿。」玄應音義一曰:「吉由羅應云枳由邏,此云瓔珞。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 梵Phạn 語ngữ 枳chỉ 由do 羅la Keyūra , 編biên 玉ngọc 而nhi 懸huyền 於ư 身thân 者giả 。 印ấn 度độ 邦bang 俗tục 貴quý 人nhân 男nam 女nữ 皆giai 作tác 之chi 。 法pháp 華hoa 經kinh 普phổ 門môn 品phẩm 曰viết : 「 解giải 頸cảnh 眾chúng 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 。 兩lượng 金kim 而nhi 以dĩ 與dữ 之chi 。 」 同đồng 信tín 解giải 品phẩm 曰viết 即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 細tế 軟nhuyễn 上thượng 服phục 。 嚴nghiêm 飾sức 之chi 具cụ 。 更canh 著trước 麤thô 弊tệ 。 垢cấu 膩nị 之chi 衣y 。 」 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 諸chư 瓔anh 珞lạc 中trung 。 盛thịnh 蒲bồ 桃đào 漿tương 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 吉cát 由do 羅la 應ưng/ứng 云vân 枳chỉ 由do 邏la , 此thử 云vân 瓔anh 珞lạc 。 」 。