印手菩薩 ( 印ấn 手thủ 菩Bồ 薩Tát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)晉道安之名號。佛祖通載七曰:「安左臂有肉,方寸許,隆起如印,時號印手菩薩。」廣弘明集二十曰:「或稱印手,高坐擅名。」案維摩經之列眾,有寶印手菩薩。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 晉tấn 道đạo 安an 之chi 名danh 號hiệu 。 佛Phật 祖tổ 通thông 載tải 七thất 曰viết : 「 安an 左tả 臂tý 有hữu 肉nhục , 方phương 寸thốn 許hứa , 隆long 起khởi 如như 印ấn , 時thời 號hiệu 印ấn 手thủ 菩Bồ 薩Tát 。 」 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 二nhị 十thập 曰viết 。 或hoặc 稱xưng 印ấn 手thủ , 高cao 坐tọa 擅thiện 名danh 。 」 案án 維duy 摩ma 經kinh 之chi 列liệt 眾chúng , 有hữu 。 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。