印土 ( 印ấn 土thổ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)指印度。印度國土之義。出生義曰:「收迹都史天宮,下生中印土。」梵網經本疏曰:「是故印土持菩薩戒者,無不背誦。」肇論新疏中曰:「天竺或曰印土身毒。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 指chỉ 印ấn 度độ 。 印ấn 度độ 國quốc 土độ 之chi 義nghĩa 。 出xuất 生sanh 義nghĩa 曰viết : 「 收thu 迹tích 都đô 史sử 天thiên 宮cung , 下hạ 生sanh 中trung 印ấn 土thổ 。 」 梵Phạm 網võng 經kinh 本bổn 疏sớ 曰viết : 「 是thị 故cố 印ấn 土thổ 持trì 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 者giả , 無vô 不bất 背bối/bội 誦tụng 。 」 肇triệu 論luận 新tân 疏sớ 中trung 曰viết 天Thiên 竺Trúc 。 或hoặc 曰viết 印ấn 土thổ 身thân 毒độc 。 」 。