安土地真言 ( 安an 土thổ 地địa 真chân 言ngôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (真言)即「南無三滿哆,母馱喃,唵,度嚕度嚕,地尾薩婆訶。」十八字也。銷釋金剛科儀會要註解二曰:「此言土地者,即堅牢地神也。凡有三寶建立道場,誦經坐禪講解之處。此堅牢地神稟報上天,常來擁護故,乃誦此真言也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 真chân 言ngôn ) 即tức 南Nam 無mô 三tam 滿mãn 哆đa , 母mẫu 馱đà 喃nẩm , 唵án , 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô , 地địa 尾vĩ 薩tát 婆bà 訶ha 。 」 十thập 八bát 字tự 也dã 。 銷tiêu 釋thích 金kim 剛cang 科khoa 儀nghi 會hội 要yếu 註chú 解giải 二nhị 曰viết : 「 此thử 言ngôn 土thổ 地địa 者giả , 即tức 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 也dã 。 凡phàm 有hữu 三Tam 寶Bảo 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 誦tụng 經Kinh 坐tọa 禪thiền 。 講giảng 解giải 之chi 處xứ 。 此thử 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 。 稟bẩm 報báo 上thượng 天thiên 常thường 來lai 擁ủng 護hộ 。 故cố , 乃nãi 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 也dã 。 」 。