隱所法 ( 隱ẩn 所sở 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)密教行者上廁時所修之法。入一切穢所亦修之。法於頂上觀囕字,於左右脅觀長之吽字,念烏瑟沙摩明王。蓋以上此尊住於不淨餐食之三昧也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 密mật 教giáo 行hành 者giả 上thượng 廁trắc 時thời 。 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 入nhập 一nhất 切thiết 穢uế 所sở 亦diệc 修tu 之chi 。 法pháp 於ư 頂đảnh 上thượng 觀quán 囕lãm 字tự , 於ư 左tả 右hữu 脅hiếp 觀quán 長trường/trưởng 之chi 吽hồng 字tự , 念niệm 烏ô 瑟sắt 沙sa 摩ma 明minh 王vương 。 蓋cái 以dĩ 上thượng 此thử 尊tôn 住trụ 於ư 不bất 淨tịnh 餐xan 食thực 之chi 三tam 昧muội 也dã 。