安立 ( 安an 立lập )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)安置建立之義。無量壽經上曰:「教化安立,無數眾生。」俱舍論十一曰:「安立器世間。」唯識論八曰:「安立真如。」勝鬘寶窟上末曰:「安立者,始建曰安,終成為立。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 安an 置trí 建kiến 立lập 之chi 義nghĩa 。 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết 教giáo 化hóa 安an 立lập 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 」 俱câu 舍xá 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 安an 立lập 器khí 世thế 間gian 。 」 唯duy 識thức 論luận 八bát 曰viết 。 安an 立lập 真Chân 如Như 。 」 勝thắng 鬘man 寶bảo 窟quật 上thượng 末mạt 曰viết : 「 安an 立lập 者giả , 始thỉ 建kiến 曰viết 安an , 終chung 成thành 為vi 立lập 。 」 。