印契 ( 印ấn 契khế )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)印相者,標示法界之性德,而非偽者,故云契。契者契約。不改之義也。即身成佛義曰:「手作印契,口誦真言,心住三摩地,三密相應加持故,早得大悉地。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 印ấn 相tướng 者giả , 標tiêu 示thị 法Pháp 界Giới 之chi 性tánh 德đức , 而nhi 非phi 偽ngụy 者giả , 故cố 云vân 契khế 。 契khế 者giả 契khế 約ước 。 不bất 改cải 之chi 義nghĩa 也dã 。 即tức 身thân 成thành 佛Phật 義nghĩa 曰viết : 「 手thủ 作tác 印ấn 契khế , 口khẩu 誦tụng 真chân 言ngôn , 心tâm 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 三tam 密mật 相tương 應ứng 加gia 持trì 故cố , 早tảo 得đắc 大đại 悉tất 地địa 。 」 。