菴摩洛迦 ( 菴am 摩ma 洛lạc 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Amalaka,果名,見菴摩羅條。案菴摩勒果,即菴摩羅果,不可與菴羅果混一。菴羅果,新稱菴沒羅果。菴摩勒,新稱阿末羅果,又作菴摩洛迦(餘甘子)。因而依西域記二曰:「花草果木,雜種異名。所謂菴沒羅果,(中略)阿末羅果。」列舉二果。毘奈耶雜事二曰:「梵言菴摩洛迦,此言餘甘子,廣州大有焉。上菴沒羅,全別,為聲相濫,人皆惑之,故為注出,是掌中觀者。」同五曰:「菴摩洛迦,即嶺南餘甘子也。初食之時,稍如苦澀,及其飲水,美味便生。從事立名,號餘甘矣。舊云菴摩勒果者,訛也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Amalaka , 果quả 名danh , 見kiến 菴am 摩ma 羅la 條điều 。 案án 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 即tức 菴am 摩ma 羅la 果quả 。 不bất 可khả 與dữ 菴am 羅la 果quả 混hỗn 一nhất 。 菴am 羅la 果quả , 新tân 稱xưng 菴am 沒một 羅la 果quả 。 菴am 摩ma 勒lặc , 新tân 稱xưng 阿a 末mạt 羅la 果quả , 又hựu 作tác 菴am 摩ma 洛lạc 迦ca ( 餘dư 甘cam 子tử ) 。 因nhân 而nhi 依y 西tây 域vực 記ký 二nhị 曰viết : 「 花hoa 草thảo 果quả 木mộc , 雜tạp 種chủng 異dị 名danh 。 所sở 謂vị 菴am 沒một 羅la 果quả , ( 中trung 略lược ) 阿a 末mạt 羅la 果quả 。 」 列liệt 舉cử 二nhị 果quả 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 二nhị 曰viết : 「 梵Phạm 言ngôn 菴am 摩ma 洛lạc 迦ca , 此thử 言ngôn 餘dư 甘cam 子tử , 廣quảng 州châu 大đại 有hữu 焉yên 。 上thượng 菴am 沒một 羅la , 全toàn 別biệt , 為vi 聲thanh 相tướng 濫lạm , 人nhân 皆giai 惑hoặc 之chi , 故cố 為vi 注chú 出xuất , 是thị 掌chưởng 中trung 觀quán 者giả 。 」 同đồng 五ngũ 曰viết : 「 菴am 摩ma 洛lạc 迦ca , 即tức 嶺lĩnh 南nam 餘dư 甘cam 子tử 也dã 。 初sơ 食thực 之chi 時thời , 稍sảo 如như 苦khổ 澀sáp , 及cập 其kỳ 飲ẩm 水thủy , 美mỹ 味vị 便tiện 生sanh 。 從tùng 事sự 立lập 名danh , 號hiệu 餘dư 甘cam 矣hĩ 。 舊cựu 云vân 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 者giả , 訛ngoa 也dã 。 」 。