菴摩羅識 ( 菴am 摩ma 羅la 識thức )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又作阿摩羅識,阿末羅識。譯曰清淨識,無垢識,真如識等。九識中之第九。金剛三昧經曰:「諸佛如來,常以一覺而轉諸識,入菴摩羅。」輔行三之一曰:「菴摩羅九識,名清淨識。」宗鏡錄五十六曰:「阿摩羅,翻無垢識,體非一異,名真如識。」舊譯家以為阿賴耶識之外別有此識,而建立九識,新譯家謂此是阿賴耶識果上之名,不別立此識。唯識論三舉第八識之異名:「或名無垢識,最極清淨。」云云(參照阿賴耶條)。以為八識之異名。是新譯家之說(此識名從譯為清淨識觀之,則為Amala而似非Āmra又非菴摩羅也)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 作tác 阿a 摩ma 羅la 識thức , 阿a 末mạt 羅la 識thức 。 譯dịch 曰viết 清thanh 淨tịnh 識thức , 無vô 垢cấu 識thức 真Chân 如Như 識thức 等đẳng 。 九cửu 識thức 中trung 之chi 第đệ 九cửu 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經kinh 曰viết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 常thường 以dĩ 一nhất 覺giác 。 而nhi 轉chuyển 諸chư 識thức 。 入nhập 菴am 摩ma 羅la 。 」 輔phụ 行hành 三tam 之chi 一nhất 曰viết : 「 菴am 摩ma 羅la 九cửu 識thức 名danh 清thanh 淨tịnh 識thức 。 」 宗tông 鏡kính 錄lục 五ngũ 十thập 六lục 曰viết : 「 阿a 摩ma 羅la , 翻phiên 無vô 垢cấu 識thức , 體thể 非phi 一nhất 異dị , 名danh 真Chân 如Như 識thức 。 」 舊cựu 譯dịch 家gia 以dĩ 為vi 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 此thử 識thức , 而nhi 建kiến 立lập 九cửu 識thức , 新tân 譯dịch 家gia 謂vị 此thử 是thị 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 果quả 上thượng 之chi 名danh , 不bất 別biệt 立lập 此thử 識thức 。 唯duy 識thức 論luận 三tam 舉cử 第đệ 八bát 識thức 之chi 異dị 名danh : 「 或hoặc 名danh 無Vô 垢Cấu 識thức 。 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 」 云vân 云vân ( 參tham 照chiếu 阿a 賴lại 耶da 條điều ) 。 以dĩ 為vi 八bát 識thức 之chi 異dị 名danh 。 是thị 新tân 譯dịch 家gia 之chi 說thuyết ( 此thử 識thức 名danh 從tùng 譯dịch 為vi 清thanh 淨tịnh 識thức 觀quán 之chi , 則tắc 為vi Amala 而nhi 似tự 非phi Āmra 又hựu 非phi 菴am 摩ma 羅la 也dã ) 。