愛著 ( 愛ái 著trước )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)愛者恩愛、親愛。著者,執著、染著。深執著於恩愛之境而難離之情也。與愛執同。為三毒中,貪欲之煩惱。寶積經九十七曰:「如蠅見於吐,而生愛著心。」六十華嚴經二十五曰:「不能乾竭愛著大海。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 愛ái 者giả 恩ân 愛ái 、 親thân 愛ái 。 著trước 者giả , 執chấp 著trước 、 染nhiễm 著trước 。 深thâm 執chấp 著trước 於ư 恩ân 愛ái 之chi 境cảnh 而nhi 難nan 離ly 之chi 情tình 也dã 。 與dữ 愛ái 執chấp 同đồng 。 為vi 三tam 毒độc 中trung , 貪tham 欲dục 之chi 煩phiền 惱não 。 寶bảo 積tích 經kinh 九cửu 十thập 七thất 曰viết : 「 如như 蠅dăng 見kiến 於ư 吐thổ 。 而nhi 生sanh 愛ái 著trước 心tâm 。 」 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 不bất 能năng 乾kiền 竭kiệt 愛ái 著trước 大đại 海hải 。 」 。