愛水 ( 愛ái 水thủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)自愛欲之情流出之水液。如精液者。楞嚴經八曰:「因諸愛染,發起妄情。情積不休,能生愛水。(中略)心著行婬。男女二根,自然流液。」又愛欲之煩惱,能潤業而引未來之果,故譬之以水。八十華嚴經三十七曰:「業為田,識為種,無明闇覆,愛水為潤。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 自tự 愛ái 欲dục 之chi 情tình 流lưu 出xuất 之chi 水thủy 液dịch 。 如như 精tinh 液dịch 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 八bát 曰viết 因nhân 諸chư 愛ái 染nhiễm 。 發phát 起khởi 妄vọng 情tình 。 情tình 積tích 不bất 休hưu 。 能năng 生sanh 愛ái 水thủy 。 ( 中trung 略lược ) 。 心tâm 著trước 行hành 婬dâm 。 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 自tự 然nhiên 流lưu 液dịch 。 」 又hựu 愛ái 欲dục 之chi 煩phiền 惱não , 能năng 潤nhuận 業nghiệp 而nhi 引dẫn 未vị 來lai 之chi 果quả , 故cố 譬thí 之chi 以dĩ 水thủy 。 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 三tam 十thập 七thất 曰viết : 「 業nghiệp 為vi 田điền , 識thức 為vi 種chủng , 無vô 明minh 闇ám 覆phú 。 愛ái 水thủy 為vi 潤nhuận 。 」 。