愛憎 ( 愛ái 憎tăng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂愛親憎怨也。八十華嚴經二十八曰:「願一切眾生,捨愛憎心,斷貪恚結。」法華經藥草喻品曰:「我觀一切,普皆平等,無有彼此愛憎之心。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 愛ái 親thân 憎tăng 怨oán 也dã 。 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 二nhị 十thập 八bát 曰viết 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 捨xả 愛ái 憎tăng 心tâm , 斷đoạn 貪tham 恚khuể 結kết 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 曰viết 我ngã 觀quán 一nhất 切thiết 。 普phổ 皆giai 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 。 愛ái 憎tăng 之chi 心tâm 。 」 。