愛獄 ( 愛ái 獄ngục )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)貪愛之獄。謂愛欲束縛迫害人如牢獄也。八十華嚴經五十二曰:「處貪愛獄自不能出。」性靈集二曰:「同脫愛獄,齊遊覺道。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 貪tham 愛ái 之chi 獄ngục 。 謂vị 愛ái 欲dục 束thúc 縛phược 迫bách 害hại 人nhân 如như 牢lao 獄ngục 也dã 。 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 五ngũ 十thập 二nhị 曰viết : 「 處xứ 貪tham 愛ái 獄ngục 自tự 不bất 能năng 出xuất 。 」 性tánh 靈linh 集tập 二nhị 曰viết : 「 同đồng 脫thoát 愛ái 獄ngục , 齊tề 遊du 覺giác 道đạo 。 」 。