愛河 ( 愛ái 河hà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)愛欲溺人,譬之為河。又貪愛之心,執著於物而不離,如水浸染於物,故以河水譬之。八十華嚴二十六曰:「隨生死流,入大愛河。」浴像經曰:「願永出愛河登彼岸。」楞嚴經四曰:「愛河枯乾,令汝解脫。」探玄記十一曰:「以有愛水所沒故,為愛河。」善導之觀經疏四曰:「言水火二河者,即喻眾生貪愛如水,瞋憎如火也。」梁武帝文曰:「登長樂之高山,出愛河之深際。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 愛ái 欲dục 溺nịch 人nhân , 譬thí 之chi 為vi 河hà 。 又hựu 貪tham 愛ái 之chi 心tâm , 執chấp 著trước 於ư 物vật 而nhi 不bất 離ly , 如như 水thủy 浸tẩm 染nhiễm 於ư 物vật , 故cố 以dĩ 河hà 水thủy 譬thí 之chi 。 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 二nhị 十thập 六lục 曰viết : 「 隨tùy 生sanh 死tử 流lưu , 入nhập 大đại 愛ái 河hà 。 」 浴dục 像tượng 經kinh 曰viết : 「 願nguyện 。 永vĩnh 出xuất 愛ái 河hà 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 」 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 四tứ 曰viết : 「 愛ái 河hà 枯khô 乾can 。 令linh 汝nhữ 解giải 脫thoát 。 」 探thám 玄huyền 記ký 十thập 一nhất 曰viết 。 以dĩ 有hữu 愛ái 水thủy 所sở 沒một 故cố , 為vi 愛ái 河hà 。 」 善thiện 導đạo 之chi 觀quán 經kinh 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 言ngôn 水thủy 火hỏa 二nhị 河hà 者giả , 即tức 喻dụ 眾chúng 生sanh 貪tham 愛ái 如như 水thủy , 瞋sân 憎tăng 如như 火hỏa 也dã 。 」 梁lương 武võ 帝đế 文văn 曰viết : 「 登đăng 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 高cao 山sơn , 出xuất 愛ái 河hà 之chi 深thâm 際tế 。 」 。