惡叉 ( 惡ác 叉xoa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)樹名。其子似沒石子,生必三顆同蔕,以喻惑業苦三者同時具足。見翻譯名義集。楞嚴經曰:「佛告阿難:一切眾生,從無始來,種種顛倒,業種自然,如惡叉聚。」參照次項。(CBETA註:即參照惡叉聚項)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 樹thụ 名danh 。 其kỳ 子tử 似tự 沒một 石thạch 子tử , 生sanh 必tất 三tam 顆khỏa 同đồng 蔕 , 以dĩ 喻dụ 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 者giả 同đồng 時thời 具cụ 足túc 。 見kiến 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 。 業nghiệp 種chủng 自tự 然nhiên 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 」 參tham 照chiếu 次thứ 項hạng 。 ( CBETA 註chú : 即tức 參tham 照chiếu 惡ác 叉xoa 聚tụ 項hạng ) 。