惡叉聚 ( 惡ác 叉xoa 聚tụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)惡叉者,果實名。形似無食子,落地則多聚於一處,故云惡叉聚。楞嚴經一曰:「業種自然,如惡叉聚。」唯識論二曰:「一切有情,無始時來,有種種界,如惡叉聚,法爾而有。」同述記曰:「惡叉形,如無食子,落在地時,多為聚故,以為喻也。」同演秘曰:「惡叉聚者,於一聚中,法爾而有多品類也。西域有之,人以為染,并取其油。」玄應音義二十三曰:「惡叉樹名。其子形如無食子,彼國多聚以賣之,如此間杏人,故喻也。」(梵Rudra-akṣa今之金剛子)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 惡ác 叉xoa 者giả , 果quả 實thật 名danh 。 形hình 似tự 無vô 食thực 子tử , 落lạc 地địa 則tắc 多đa 聚tụ 於ư 一nhất 處xứ , 故cố 云vân 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 曰viết 業nghiệp 種chủng 自tự 然nhiên 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 」 唯duy 識thức 論luận 二nhị 曰viết 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 有hữu 種chủng 種chủng 界giới 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 法pháp 爾nhĩ 而nhi 有hữu 。 」 同đồng 述thuật 記ký 曰viết : 「 惡ác 叉xoa 形hình , 如như 無vô 食thực 子tử , 落lạc 在tại 地địa 時thời , 多đa 為vi 聚tụ 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 也dã 。 」 同đồng 演diễn 秘bí 曰viết : 「 惡ác 叉xoa 聚tụ 者giả , 於ư 一nhất 聚tụ 中trung 法pháp 爾nhĩ 而nhi 有hữu 。 多đa 品phẩm 類loại 也dã 。 西tây 域vực 有hữu 之chi , 人nhân 以dĩ 為vi 染nhiễm , 并tinh 取thủ 其kỳ 油du 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 惡ác 叉xoa 樹thụ 名danh 。 其kỳ 子tử 形hình 如như 無vô 食thực 子tử , 彼bỉ 國quốc 多đa 聚tụ 以dĩ 賣mại 之chi , 如như 此thử 間gian 杏hạnh 人nhân , 故cố 喻dụ 也dã 。 」 ( 梵Phạm Rudra - ak ṣ a 今kim 之chi 金kim 剛cang 子tử ) 。