惡知識 ( 惡ác 知tri 識thức )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)為人所知之惡人。又曰惡師友。知識者乃為人所知之義,非己知事物之理之義也。法華經序品曰:「眾所知識,大阿羅漢等。」維摩經二肇註曰:「大士處世,猶日月昇天,有目之徒,莫不知識。」法華文句四上曰:「聞名為知,見形為識,見形為知,見心為識。」法華經義疏一曰:「知其內德,識其外形。又遠眾則知,近眾則識。」轉為師友之稱。八十華嚴經五十八曰:「遠善知識,近惡知識。」法華經譬喻品曰:「捨知識,親近善友。」涅槃經二十二曰:「菩薩於惡象等,心無怖懼,於惡知識生畏懼心。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 為vi 人nhân 所sở 知tri 之chi 惡ác 人nhân 。 又hựu 曰viết 惡ác 師sư 友hữu 。 知tri 識thức 者giả 乃nãi 為vi 人nhân 所sở 知tri 之chi 義nghĩa , 非phi 己kỷ 知tri 事sự 物vật 之chi 理lý 之chi 義nghĩa 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 」 維duy 摩ma 經kinh 二nhị 肇triệu 註chú 曰viết 大Đại 士Sĩ 。 處xử 世thế 猶do 日nhật 月nguyệt 昇thăng 天thiên 有hữu 目mục 之chi 徒đồ 。 莫mạc 不bất 知tri 識thức 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 四tứ 上thượng 曰viết : 「 聞văn 名danh 為vi 知tri , 見kiến 形hình 為vi 識thức , 見kiến 形hình 為vi 知tri , 見kiến 心tâm 為vi 識thức 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 義nghĩa 疏sớ 一nhất 曰viết : 「 知tri 其kỳ 內nội 德đức , 識thức 其kỳ 外ngoại 形hình 。 又hựu 遠viễn 眾chúng 則tắc 知tri , 近cận 眾chúng 則tắc 識thức 。 」 轉chuyển 為vi 師sư 友hữu 之chi 稱xưng 。 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 五ngũ 十thập 八bát 曰viết : 「 遠viễn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 」 法pháp 華hoa 經kinh 譬thí 喻dụ 品phẩm 曰viết : 「 捨xả 知tri 識thức 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 二nhị 十thập 二nhị 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 惡ác 象tượng 等đẳng , 心tâm 無vô 怖bố 懼cụ 於ư 惡ác 知tri 識thức 。 生sanh 畏úy 懼cụ 心tâm 。 」 。