惡作 ( 惡ác 作tác )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)作惡事後之追悔,懺悔之心也。俱舍論四曰:「惡作者,謂緣惡作心追悔性。」唯識論七曰:「悔謂惡作,惡所作事,追悔為性。」又惡作法也。七聚之一。突吉羅罪也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 作tác 惡ác 事sự 後hậu 之chi 追truy 悔hối , 懺sám 悔hối 之chi 心tâm 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 四tứ 曰viết : 「 惡ác 作tác 者giả , 謂vị 緣duyên 惡ác 作tác 心tâm 追truy 悔hối 性tánh 。 」 唯duy 識thức 論luận 七thất 曰viết : 「 悔hối 謂vị 惡ác 作tác , 惡ác 所sở 作tác 事sự , 追truy 悔hối 為vi 性tánh 。 」 又hựu 惡ác 作tác 法pháp 也dã 。 七thất 聚tụ 之chi 一nhất 。 突đột 吉cát 羅la 罪tội 也dã 。