惡生王滅釋種往昔因緣 ( 惡ác 生sanh 王vương 滅diệt 釋Thích 種chủng 。 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (本生)毘奈耶雜事九詳說之。興起行經上曰:「過去久遠世,於羅閱祇大城中時穀貴飢饉,(中略)其時羅閱祇有大村數百家,名曰吱越。村東不遠有池名曰多魚,吱越村人將妻子詣多魚池,止於池邊捕魚食之。時捕魚人採魚著岸上,在於陸跳。我爾時為小兒,年適四歲,見魚跳而喜。時池中有兩種魚:一種名麩,一種名多舌。此自相謂曰:我等不犯人,橫被見食,我等後世要當報此。佛語舍利弗:汝識爾時吱越村人男女大小不?則今迦毘羅越國諸釋種是,爾時小兒者我身是,爾時麩魚者毘樓勒王是,爾時多舌魚者今毘樓勒王相師婆羅門惡舌者是(即苦母)。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 本bổn 生sanh ) 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 九cửu 詳tường 說thuyết 之chi 。 興hưng 起khởi 行hành 經kinh 上thượng 曰viết 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 世thế 於ư 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 大đại 城thành 中trung 時thời 穀cốc 貴quý 飢cơ 饉cận , ( 中trung 略lược ) 其kỳ 時thời 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 有hữu 大đại 村thôn 數số 百bách 家gia , 名danh 曰viết 吱chi 越việt 。 村thôn 東đông 不bất 遠viễn 有hữu 池trì 名danh 曰viết 多đa 魚ngư , 吱chi 越việt 村thôn 人nhân 將tương 妻thê 子tử 詣nghệ 多đa 魚ngư 池trì , 止chỉ 於ư 池trì 邊biên 捕bộ 魚ngư 食thực 之chi 。 時thời 捕bộ 魚ngư 人nhân 採thải 魚ngư 著trước 岸ngạn 上thượng , 在tại 於ư 陸lục 跳khiêu 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 為vi 小tiểu 兒nhi , 年niên 適thích 四tứ 歲tuế , 見kiến 魚ngư 跳khiêu 而nhi 喜hỷ 。 時thời 池trì 中trung 有hữu 兩lưỡng 種chủng 魚ngư 一nhất 種chủng 名danh 麩phu 一nhất 種chủng 名danh 多đa 舌thiệt 。 此thử 自tự 相tương 謂vị 曰viết 。 我ngã 等đẳng 不bất 犯phạm 人nhân , 橫hoạnh/hoành 被bị 見kiến 食thực , 我ngã 等đẳng 後hậu 世thế 要yếu 當đương 報báo 此thử 。 佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 識thức 爾nhĩ 時thời 吱chi 越việt 村thôn 人nhân 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 不bất ? 則tắc 今kim 迦ca 毘tỳ 羅la 越việt 國quốc 諸chư 釋Thích 種chủng 是thị 爾nhĩ 時thời 小tiểu 兒nhi 。 者giả 我ngã 身thân 是thị 。 爾nhĩ 時thời 麩phu 魚ngư 者giả 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 王vương 是thị , 爾nhĩ 時thời 多đa 舌thiệt 魚ngư 者giả 今kim 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 王vương 相tướng 師sư 婆Bà 羅La 門Môn 。 惡ác 舌thiệt 者giả 是thị ( 即tức 苦khổ 母mẫu ) 。 」 。