惡行 ( 惡ác 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)不善之行也。俱舍論十六曰:「一切不善身語意業,如次名身語意惡行。」十地論義記四本曰:「現習惡行,當受大苦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 不bất 善thiện 之chi 行hành 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 十thập 六lục 曰viết 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 如như 次thứ 名danh 身thân 語ngữ 意ý 惡ác 行hành 。 十Thập 地Địa 論luận 義nghĩa 記ký 四tứ 本bổn 曰viết : 「 現hiện 習tập 惡ác 行hành 當đương 受thọ 大đại 苦khổ 。 」 。