阿鼻 ( 阿A 鼻Tỳ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)Avīci,又作阿鼻旨。譯曰無間。無間地獄是也。涅槃經十九曰:「阿者言無,鼻者名間,間無暫樂,故名無間。」受苦無間斷之義。八大地獄之一。是最苦處。極惡之人墮之。法華經序品曰:「下至阿鼻地獄。」俱舍論世間品曰:「此贍部洲下,過二萬有阿鼻旨大捺落迦,深廣同前,謂各二萬,故彼底去此四萬踰繕那。以於其中受苦無間,非如餘七大捺落迦受苦非恒,故名無間。」玄應音義二十五曰:「阿鼻旨,或言阿毘至,亦云阿毘地獄,或云阿鼻地獄,一義也,此云無間。無間有二:一身無間,二受苦無間。」身無間者,謂常不死而保苦命也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) Avīci , 又hựu 作tác 阿A 鼻Tỳ 旨chỉ 。 譯dịch 曰viết 無vô 間gian 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 是thị 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 九cửu 曰viết 。 阿a 者giả 言ngôn 無vô , 鼻tị 者giả 名danh 間gian , 間gian 無vô 暫tạm 樂nhạo/nhạc/lạc , 故cố 名danh 無vô 間gian 。 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 斷đoạn 之chi 義nghĩa 。 八bát 大đại 地địa 獄ngục 之chi 一nhất 。 是thị 最tối 苦khổ 處xứ 。 極cực 惡ác 之chi 人nhân 墮đọa 之chi 。 法pháp 華hoa 經kinh 序tự 品phẩm 曰viết 。 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 」 俱câu 舍xá 論luận 世thế 間gian 品phẩm 曰viết 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 下hạ , 過quá 二nhị 萬vạn 有hữu 阿A 鼻Tỳ 旨chỉ 大đại 捺nại 落lạc 迦ca , 深thâm 廣quảng 同đồng 前tiền , 謂vị 各các 二nhị 萬vạn , 故cố 彼bỉ 底để 去khứ 此thử 四tứ 萬vạn 踰du 繕thiện 那na 。 以dĩ 於ư 其kỳ 中trung 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 非phi 如như 餘dư 七thất 大đại 捺nại 落lạc 迦ca 受thọ 苦khổ 非phi 恒 , 故cố 名danh 無vô 間gian 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết 阿A 鼻Tỳ 。 旨chỉ , 或hoặc 言ngôn 阿a 毘tỳ 至chí , 亦diệc 云vân 阿A 毘Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 或hoặc 云vân 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 義nghĩa 也dã , 此thử 云vân 無vô 間gian 。 無vô 間gian 有hữu 二nhị : 一nhất 身thân 無vô 間gian , 二nhị 。 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 」 身thân 無vô 間gian 者giả , 謂vị 常thường 不bất 死tử 而nhi 保bảo 苦khổ 命mạng 也dã 。