Chuẩn 阿鼻喚地獄 ( 阿A 鼻Tỳ 喚hoán 地địa 獄ngục ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (界名)受苦之眾生不堪阿鼻之苦而叫喚,故曰阿鼻喚。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 界giới 名danh ) 受thọ 苦khổ 之chi 眾chúng 生sanh 不bất 堪kham 阿A 鼻Tỳ 之chi 苦khổ 而nhi 叫khiếu 喚hoán , 故cố 曰viết 阿A 鼻Tỳ 喚hoán 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn 阿鼻喚地獄 ( 阿A 鼻Tỳ 喚hoán 地địa 獄ngục ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (界名)受苦之眾生不堪阿鼻之苦而叫喚,故曰阿鼻喚。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 界giới 名danh ) 受thọ 苦khổ 之chi 眾chúng 生sanh 不bất 堪kham 阿A 鼻Tỳ 之chi 苦khổ 而nhi 叫khiếu 喚hoán , 故cố 曰viết 阿A 鼻Tỳ 喚hoán 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn