阿鼻地獄 ( 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)阿鼻為地下之牢獄,故曰地獄。在此地下之最底,餘大地獄重疊其上。見俱舍論世間品。止持音義曰:「阿鼻,此云無間。觀佛三昧經云:阿言無,鼻言救。成論明五無間:一、趣果無間,捨身生報故。二、受苦無間,中無樂故。三、時無間,定一劫故。四、命無間,中不絕故。五、形無間,如阿鼻縱廣八萬由旬,一人多人皆徧滿故。此五無間,乃造五逆業者報之。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 阿A 鼻Tỳ 為vi 地địa 下hạ 之chi 牢lao 獄ngục , 故cố 曰viết 地địa 獄ngục 。 在tại 此thử 地địa 下hạ 之chi 最tối 底để , 餘dư 大đại 地địa 獄ngục 重trùng 疊điệp 其kỳ 上thượng 。 見kiến 俱câu 舍xá 論luận 世thế 間gian 品phẩm 。 止chỉ 持trì 音âm 義nghĩa 曰viết 阿A 鼻Tỳ 。 此thử 云vân 無vô 間gian 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 阿a 言ngôn 無vô , 鼻tị 言ngôn 救cứu 。 成thành 論luận 明minh 五ngũ 無vô 間gian : 一nhất 、 趣thú 果quả 無vô 間gian , 捨xả 身thân 生sanh 報báo 故cố 。 二nhị 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 中trung 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 三tam 、 時thời 無vô 間gian , 定định 一nhất 劫kiếp 故cố 。 四tứ 、 命mạng 無vô 間gian , 中trung 不bất 絕tuyệt 故cố 。 五ngũ 、 形hình 無vô 間gian , 如như 阿A 鼻Tỳ 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 一nhất 人nhân 多đa 人nhân 。 皆giai 徧biến 滿mãn 故cố 。 此thử 五ngũ 無vô 間gián 。 乃nãi 造tạo 五ngũ 逆nghịch 業nghiệp 者giả 報báo 之chi 。 」 。