阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 識Thức 身Thân 足Túc 論Luận
Quyển 13
提Đề 婆Bà 設Thiết 摩Ma 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 識Thức 身Thân 足Túc 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

提đề 婆bà 設thiết 摩ma 阿A 羅La 漢Hán 造tạo

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

成thành 就tựu 蘊uẩn 第đệ 六lục 之chi 一nhất 嗢ốt 拕tha 南nam 頌tụng

初sơ 成thành 不bất 成thành 與dữ 捨xả 得đắc 。 未vị 斷đoạn 已dĩ 斷đoạn 二nhị 種chủng 心tâm 。

補bổ 特đặc 伽già 羅la 二nhị 梵Phạm 世Thế 。 學học 無Vô 學Học 心tâm 二nhị 最tối 後hậu 。

有hữu 十thập 二nhị 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 不bất 善thiện 心tâm 。 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 及cập 學học 心tâm 。 無Vô 學Học 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 乃nãi 至chí 亦diệc 成thành 。 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 耶da 。 乃nãi 至chí 若nhược 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。

若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 非phi 此thử 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 。 亦diệc 不bất 善thiện 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 非phi 不bất 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 非phi 此thử 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 亦diệc 不bất 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 亦diệc 非phi 不bất 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 。 亦diệc 此thử 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 此thử 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 此thử 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 異dị 生sanh 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 。 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 異dị 生sanh 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 未vị 生sanh 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 及cập 異dị 生sanh 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 亦diệc 學học 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 異dị 生sanh 。 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 異dị 生sanh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無Vô 學Học 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無Vô 學Học 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 及cập 異dị 生sanh 不bất 斷đoạn 善thiện 根căn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 亦diệc 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 亦diệc 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 。 及cập 色sắc 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 若nhược 異dị 生sanh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 或hoặc 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 非phi 不bất 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 謂vị 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無Vô 學Học 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無Vô 學Học 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 不bất 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 非phi 學học 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 學học 心tâm 非phi 不bất 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 亦diệc 學học 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 亦diệc 非phi 學học 心tâm 。 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 異dị 生sanh 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 非phi 不bất 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 非phi 成thành 就tựu 不bất 善thiện 。 心tâm 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 若nhược 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 若nhược 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 異dị 生sanh 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 未vị 生sanh 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 彼bỉ 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 及cập 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無Vô 學Học 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無Vô 學Học 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 非phi 學học 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 學học 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 亦diệc 非phi 學học 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 異dị 生sanh 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 已dĩ 生sanh 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 聖thánh 者giả 。 現hiện 觀quán 邊biên 苦khổ 法pháp 智trí 未vị 生sanh 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 無vô 有hữu 此thử 句cú 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 位vị 生sanh 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 學học 心tâm 。 或hoặc 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 彼bỉ 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 已dĩ 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 亦diệc 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 彼bỉ 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 繫hệ 善thiện 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 無vô 有hữu 此thử 句cú 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 或hoặc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 謂vị 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無Vô 學Học 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 無Vô 學Học 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 。 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 諸chư 有hữu 學học 未vị 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 色sắc 界giới 貪tham 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 得đắc 無vô 色sắc 界giới 。 善thiện 心tâm 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 已dĩ 得đắc 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 善thiện 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 定định 不bất 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 學học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 若nhược 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 學học 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 有hữu 學học 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 非phi 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 學học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 異dị 生sanh 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 諸chư 異dị 生sanh 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 耶da 。 或hoặc 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 。 廣quảng 說thuyết 四tứ 句cú 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 已dĩ 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。 成thành 就tựu 無Vô 學Học 心tâm 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 生sanh 長trưởng 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 。 亦diệc 非phi 無Vô 學Học 心tâm 者giả 。 謂vị 欲dục 界giới 生sanh 長trưởng 。 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 生sanh 長trưởng 有hữu 學học 異dị 生sanh 。

說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 識Thức 身Thân 足Túc 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam