阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 順Thuận 正Chánh 理Lý 論Luận
Quyển 36
尊Tôn 者Giả 眾Chúng 賢Hiền 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 順Thuận 正Chánh 理Lý 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục

尊tôn 者giả 眾chúng 賢hiền 造tạo

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

辯Biện 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 四tứ

已dĩ 辯biện 業nghiệp 門môn 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 思tư 思tư 已dĩ 業nghiệp 差sai 別biệt 故cố 。

復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 差sai 別biệt 故cố 。

復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 身thân 語ngữ 二nhị 各các 表biểu 無vô 表biểu 。 及cập 思tư 惟duy 一nhất 業nghiệp 差sai 別biệt 故cố 。 如như 是thị 五ngũ 業nghiệp 性tánh 及cập 界giới 地địa 建kiến 立lập 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

無vô 表biểu 記ký 餘dư 三tam 。 不bất 善thiện 唯duy 在tại 欲dục 。

無vô 表biểu 遍biến 欲dục 色sắc 。 表biểu 唯duy 有hữu 伺tứ 二nhị 。

欲dục 無vô 有hữu 覆phú 表biểu 。 以dĩ 無vô 等đẳng 起khởi 故cố 。

論luận 曰viết 。 無vô 表biểu 唯duy 通thông 善thiện 不bất 善thiện 性tánh 無vô 有hữu 無vô 記ký 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 強cường 力lực 心tâm 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 無vô 記ký 心tâm 劣liệt 無vô 有hữu 功công 能năng 為vi 因nhân 等đẳng 起khởi 引dẫn 強cường 力lực 業nghiệp 。 令linh 於ư 後hậu 後hậu 餘dư 心tâm 位vị 中trung 。 及cập 無vô 心tâm 時thời 亦diệc 恆hằng 續tục 起khởi 。 所sở 言ngôn 餘dư 者giả 。 謂vị 二nhị 表biểu 及cập 思tư 三tam 謂vị 皆giai 通thông 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 於ư 中trung 不bất 善thiện 在tại 欲dục 非phi 餘dư 。 有hữu 不bất 善thiện 根căn 無vô 慚tàm 愧quý 故cố 。 善thiện 及cập 無vô 記ký 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 三tam 界giới 皆giai 有hữu 。 不bất 別biệt 遮già 故cố 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 皆giai 有hữu 無vô 表biểu 。 決quyết 定định 不bất 在tại 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 以dĩ 無vô 色sắc 界giới 。 中trung 有hữu 伏phục 色sắc 想tưởng 故cố 。 厭yếm 背bối/bội 諸chư 色sắc 。 入nhập 無vô 色sắc 定định 。 故cố 彼bỉ 定định 中trung 不bất 能năng 生sanh 色sắc 。 或hoặc 隨tùy 何hà 處xứ 有hữu 身thân 語ngữ 轉chuyển 唯duy 是thị 處xứ 有hữu 身thân 語ngữ 律luật 儀nghi 。 有hữu 作tác 是thị 言ngôn 。 以dĩ 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 大đại 種chủng 故cố 無vô 無vô 表biểu 色sắc 。 彼bỉ 但đãn 能năng 遮già 有hữu 漏lậu 無vô 表biểu 。 無vô 漏lậu 無vô 表biểu 無vô 理lý 能năng 遮già 。 謂vị 無vô 色sắc 中trung 無vô 大đại 種chủng 故cố 。 墮đọa 界giới 繫hệ 地địa 有hữu 漏lậu 律luật 儀nghi 必tất 定định 無vô 容dung 是thị 別biệt 界giới 地địa 大đại 種chủng 所sở 造tạo 故cố 。 無vô 色sắc 無vô 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 。 既ký 許hứa 得đắc 為vi 別biệt 界giới 別biệt 地địa 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。 無vô 色sắc 界giới 有hữu 何hà 理lý 能năng 遮già 。 是thị 故cố 前tiền 說thuyết 於ư 理lý 無vô 過quá 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 為vi 治trị 惡ác 戒giới 故cố 起khởi 尸thi 羅la 。 唯duy 欲dục 界giới 中trung 有hữu 諸chư 惡ác 戒giới 。 無vô 色sắc 於ư 欲dục 具cụ 四tứ 種chủng 遠viễn 。 一nhất 所sở 依y 遠viễn 。 二nhị 行hành 相tương 遠viễn 。 三tam 所sở 緣duyên 遠viễn 。 四tứ 對đối 治trị 遠viễn 。 所sở 依y 遠viễn 者giả 。 謂vị 於ư 等đẳng 至chí 入nhập 出xuất 位vị 中trung 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 為vi 所sở 依y 體thể 。 無vô 容dung 有hữu 故cố 。 行hành 相tương 遠viễn 者giả 。 謂vị 無vô 色sắc 心tâm 畢tất 竟cánh 無vô 能năng 於ư 欲dục 界giới 法pháp 作tác 苦khổ 麁thô 等đẳng 。 諸chư 行hành 相tướng 故cố 。 所sở 緣duyên 遠viễn 義nghĩa 類loại 此thử 應ưng 知tri 。 由do 無vô 色sắc 心tâm 但đãn 能năng 以dĩ 下hạ 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 漏lậu 諸chư 法pháp 。 為vi 苦khổ 麁thô 等đẳng 行hành 相tương/tướng 所sở 緣duyên 。 對đối 治trị 遠viễn 者giả 。 謂vị 若nhược 未vị 離ly 欲dục 界giới 貪tham 時thời 。 必tất 定định 無vô 容dung 起khởi 無vô 色sắc 定định 。 能năng 為vi 欲dục 界giới 惡ác 戒giới 等đẳng 法pháp 厭yếm 壞hoại 及cập 斷đoạn 二nhị 對đối 治trị 故cố 。 非phi 不bất 能năng 緣duyên 可khả 能năng 厭yếm 壞hoại 。 故cố 無vô 色sắc 界giới 無vô 無vô 表biểu 色sắc 。 表biểu 色sắc 唯duy 在tại 二nhị 有hữu 伺tứ 地địa 。 謂vị 通thông 欲dục 界giới 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 非phi 上thượng 地địa 中trung 可khả 言ngôn 有hữu 表biểu 。 說thuyết 有hữu 伺tứ 者giả 。 為vi 顯hiển 一nhất 切thiết 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 遍biến 有hữu 表biểu 業nghiệp 。 若nhược 於ư 上thượng 地địa 表biểu 業nghiệp 全toàn 無vô 。 語ngữ 表biểu 既ký 無vô 何hà 有hữu 聲thanh 處xứ 。 有hữu 外ngoại 大đại 種chủng 為vi 因nhân 發phát 聲thanh 不bất 遮già 外ngoại 聲thanh 故cố 無vô 有hữu 失thất 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 上thượng 三tam 靜tĩnh 慮lự 亦diệc 有hữu 無vô 覆phú 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 理lý 必tất 應ưng 爾nhĩ 。 上thượng 三tam 地địa 中trung 起khởi 三tam 識thức 身thân 既ký 無vô 有hữu 失thất 。 如như 何hà 不bất 起khởi 發phát 表biểu 業nghiệp 心tâm 。 然nhiên 善thiện 染nhiễm 心tâm 上thượng 不bất 起khởi 下hạ 下hạ 善thiện 下hạ 染nhiễm 劣liệt 故cố 斷đoạn 故cố 。 由do 是thị 生sanh 上thượng 無vô 善thiện 染nhiễm 表biểu 。 前tiền 說thuyết 為vi 善thiện 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 雖tuy 彼bỉ 現hiện 前tiền 非phi 彼bỉ 繫hệ 故cố 。 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 欲dục 界giới 定định 無vô 。 唯duy 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 可khả 得đắc 說thuyết 有hữu 。 曾tằng 聞văn 大đại 梵Phạm 有hữu 誑cuống 諂siểm 言ngôn 。 謂vị 自tự 眾chúng 中trung 為vi 避tị 馬mã 勝thắng 所sở 徵trưng 問vấn 故cố 矯kiểu 自tự 歎thán 等đẳng 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 。 二nhị 定định 以dĩ 上thượng 都đô 無vô 表biểu 業nghiệp 。 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 無vô 有hữu 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 以dĩ 無vô 發phát 業nghiệp 等đẳng 起khởi 心tâm 故cố 。 有hữu 尋tầm 伺tứ 心tâm 能năng 發phát 表biểu 業nghiệp 。 二nhị 定định 以dĩ 上thượng 都đô 無vô 此thử 心tâm 。 豈khởi 不bất 前tiền 言ngôn 生sanh 上thượng 三tam 地địa 如như 亦diệc 得đắc 起khởi 下hạ 三tam 識thức 身thân 。 發phát 表biểu 業nghiệp 心tâm 如như 何hà 不bất 起khởi 。 豈khởi 不bất 已dĩ 說thuyết 依y 上thượng 地địa 身thân 雖tuy 得đắc 現hiện 前tiền 而nhi 非phi 彼bỉ 繫hệ 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 依y 餘dư 地địa 身thân 非phi 起khởi 餘dư 地địa 心tâm 能năng 發phát 身thân 語ngữ 表biểu 。 若nhược 爾nhĩ 經kinh 說thuyết 世Thế 尊Tôn 一nhất 時thời 升thăng 淨tịnh 居cư 天thiên 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 此thử 經Kinh 應ưng 成thành 有hữu 語ngữ 無vô 義nghĩa 。 又hựu 聞văn 經Kinh 說thuyết 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 等đẳng 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 讚tán 禮lễ 問vấn 難nạn/nan 。 故cố 生sanh 餘dư 地địa 起khởi 餘dư 地địa 心tâm 發phát 身thân 語ngữ 表biểu 於ư 理lý 無vô 失thất 。 然nhiên 如như 識thức 身thân 等đẳng 非phi 彼bỉ 地địa 所sở 繫hệ 。 又hựu 發phát 表biểu 心tâm 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 內nội 門môn 轉chuyển 故cố 。 以dĩ 欲dục 界giới 中trung 決quyết 定định 無vô 有hữu 有hữu 覆phú 無vô 記ký 修tu 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 是thị 故cố 表biểu 業nghiệp 上thượng 三tam 地địa 都đô 無vô 。 欲dục 界giới 中trung 無vô 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 。 為vi 但đãn 由do 等đẳng 起khởi 令linh 諸chư 法pháp 成thành 善thiện 不bất 善thiện 性tánh 等đẳng 。 不bất 爾nhĩ 。 云vân 何hà 。 由do 四tứ 種chủng 因nhân 成thành 善thiện 性tánh 等đẳng 。 一nhất 由do 勝thắng 義nghĩa 。 二nhị 由do 自tự 性tánh 。 三tam 由do 相tương 應ứng 。 四tứ 由do 等đẳng 起khởi 。 何hà 法pháp 何hà 性tánh 由do 何hà 因nhân 成thành 。 頌tụng 曰viết 。

勝thắng 義nghĩa 善thiện 解giải 脫thoát 。 自tự 性tánh 慚tàm 愧quý 根căn 。

相tương 應ứng 彼bỉ 相tương 應ứng 。 等đẳng 起khởi 色sắc 業nghiệp 等đẳng 。

翻phiên 此thử 名danh 不bất 善thiện 。 勝thắng 無vô 記ký 二nhị 常thường 。

論luận 曰viết 。 勝thắng 義nghĩa 善thiện 者giả 。 謂vị 真chân 解giải 脫thoát 以dĩ 安an 隱ẩn 義nghĩa 說thuyết 名danh 為vi 善thiện 。 謂vị 涅Niết 槃Bàn 中trung 眾chúng 苦khổ 永vĩnh 寂tịch 最tối 極cực 安an 隱ẩn 猶do 如như 無vô 病bệnh 。 此thử 由do 勝thắng 義nghĩa 安an 立lập 善thiện 名danh 。 是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 勝thắng 義nghĩa 善thiện 。 或hoặc 真chân 解giải 脫thoát 是thị 勝thắng 是thị 義nghĩa 得đắc 勝thắng 義nghĩa 名danh 。 勝thắng 謂vị 最tối 尊tôn 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 義nghĩa 謂vị 別biệt 有hữu 真chân 實thật 體thể 性tánh 。 此thử 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 無vô 等đẳng 實thật 有hữu 故cố 名danh 勝thắng 義nghĩa 。 如như 是thị 勝thắng 義nghĩa 安an 隱ẩn 名danh 善thiện 。 如như 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 善thiện 常thường 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 其kỳ 體thể 最tối 尊tôn 。 是thị 故cố 獨độc 摽phiếu/phiêu 為vi 勝thắng 義nghĩa 善thiện 。 自tự 性tánh 善thiện 者giả 。 謂vị 慚tàm 愧quý 根căn 。 以dĩ 有hữu 為vi 中trung 唯duy 慚tàm 與dữ 愧quý 及cập 無vô 貪tham 等đẳng 三tam 種chủng 善thiện 根căn 。 不bất 待đãi 相tương 應ứng 及cập 餘dư 等đẳng 起khởi 體thể 性tánh 是thị 善thiện 。 猶do 如như 良lương 藥dược 。 相tương 應ứng 善thiện 者giả 。 謂vị 彼bỉ 相tương 應ứng 以dĩ 心tâm 心tâm 所sở 要yếu 與dữ 慚tàm 愧quý 善thiện 根căn 相tướng 應ưng 方phương 成thành 善thiện 性tánh 。 若nhược 不bất 與dữ 彼bỉ 慚tàm 等đẳng 相tương 應ứng 善thiện 性tánh 不bất 成thành 。 如như 雜tạp 藥dược 水thủy 。 等đẳng 起khởi 善thiện 者giả 。 謂vị 身thân 語ngữ 業nghiệp 生sanh 等đẳng 及cập 得đắc 二nhị 無vô 心tâm 定định 。 以dĩ 是thị 自tự 性tánh 及cập 相tương 應ứng 善thiện 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 立lập 等đẳng 起khởi 名danh 。 如như 良lương 藥dược 汁trấp 所sở 引dẫn 生sanh 乳nhũ 。 因nhân 異dị 類loại 心tâm 亦diệc 起khởi 諸chư 得đắc 。 如như 因nhân 靜tĩnh 慮lự 得đắc 通thông 果quả 心tâm 。 勝thắng 無vô 記ký 心tâm 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 得đắc 諸chư 染nhiễm 法pháp 。 勝thắng 染nhiễm 污ô 心tâm 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 得đắc 諸chư 善thiện 法Pháp 。 此thử 等đẳng 如như 何hà 成thành 善thiện 等đẳng 性tánh 。 以dĩ 就tựu 彼bỉ 法pháp 俱câu 生sanh 得đắc 故cố 密mật 作tác 是thị 言ngôn 。 非phi 異dị 類loại 心tâm 不bất 作tác 緣duyên 起khởi 故cố 無vô 有hữu 失thất 。 雖tuy 異dị 類loại 心tâm 亦diệc 為vi 緣duyên 起khởi 。 而nhi 成thành 善thiện 等đẳng 非phi 待đãi 彼bỉ 心tâm 。 或hoặc 復phục 因nhân 彼bỉ 諸chư 得đắc 等đẳng 起khởi 。 即tức 待đãi 彼bỉ 故cố 成thành 善thiện 等đẳng 性tánh 故cố 。 得đắc 由do 等đẳng 起khởi 成thành 善thiện 等đẳng 性tánh 異dị 。 如như 說thuyết 善thiện 性tánh 四tứ 種chủng 差sai 別biệt 。 不bất 善thiện 四tứ 種chủng 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 云vân 何hà 相tương 違vi 。 勝thắng 義nghĩa 不bất 善thiện 。 謂vị 生sanh 死tử 法pháp 由do 生sanh 死tử 中trung 。 諸chư 法pháp 皆giai 以dĩ 苦khổ 為vi 自tự 性tánh 。 極cực 不bất 安an 隱ẩn 猶do 如như 痼# 疾tật 。 自tự 性tánh 不bất 善thiện 。 謂vị 無vô 慚tàm 愧quý 。 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 由do 有hữu 漏lậu 中trung 唯duy 無vô 慚tàm 愧quý 及cập 貪tham 瞋sân 等đẳng 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 不bất 待đãi 相tương 應ứng 及cập 餘dư 等đẳng 起khởi 。 體thể 是thị 不bất 善thiện 。 猶do 如như 毒độc 藥dược 。 相tương 應ứng 不bất 善thiện 。 謂vị 彼bỉ 相tương 應ứng 由do 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 要yếu 與dữ 無vô 慚tàm 愧quý 不bất 善thiện 根căn 相tướng 應ưng 。 方phương 成thành 不bất 善thiện 性tánh 。 異dị 則tắc 不bất 然nhiên 如như 雜tạp 毒độc 水thủy 。 等đẳng 起khởi 不bất 善thiện 。 謂vị 身thân 語ngữ 業nghiệp 生sanh 等đẳng 及cập 得đắc 。 以dĩ 是thị 自tự 性tánh 相tướng 應ưng 不bất 善thiện 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 如như 毒độc 藥dược 汁trấp 所sở 引dẫn 生sanh 乳nhũ 。 若nhược 爾nhĩ 應ưng 無vô 一nhất 有hữu 漏lậu 法pháp 是thị 無vô 記ký 或hoặc 善thiện 。 皆giai 生sanh 死tử 攝nhiếp 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 應ưng 。 是thị 不bất 善thiện 攝nhiếp 。 雖tuy 據cứ 勝thắng 義nghĩa 理lý 實thật 應ưng 然nhiên 。 而nhi 於ư 此thử 中trung 。 約ước 異dị 熟thục 說thuyết 。 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp 若nhược 不bất 能năng 記ký 異dị 熟thục 果quả 者giả 立lập 無vô 記ký 名danh 。 於ư 中trung 若nhược 能năng 記ký 愛ái 異dị 熟thục 說thuyết 名danh 為vi 善thiện 。 有hữu 為vi 無vô 記ký 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 以dĩ 起khởi 少thiểu 苦khổ 猶do 如như 輕khinh 病bệnh 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 勝thắng 義nghĩa 不bất 善thiện 。 如như 善thiện 不bất 善thiện 既ký 有hữu 勝thắng 義nghĩa 。 亦diệc 有hữu 勝thắng 義nghĩa 無vô 記ký 法pháp 耶da 。 亦diệc 有hữu 。 云vân 何hà 。 謂vị 二nhị 常thường 法pháp 以dĩ 非phi 擇trạch 滅diệt 及cập 太thái 虛hư 空không 更cánh 無vô 異dị 門môn 。 唯duy 無vô 記ký 性tánh 。 是thị 故cố 獨độc 立lập 勝thắng 義nghĩa 無vô 記ký 。 無vô 別biệt 自tự 性tánh 。 相tương 應ứng 等đẳng 起khởi 。 無vô 一nhất 心tâm 所sở 唯duy 無vô 記ký 性tánh 。 與dữ 無vô 記ký 心tâm 遍biến 相tương 應ứng 故cố 。 設thiết 方phương 便tiện 立lập 自tự 性tánh 等đẳng 三tam 亦diệc 攝nhiếp 不bất 盡tận 無vô 記ký 多đa 故cố 。 由do 是thị 無vô 記ký 唯duy 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 勝thắng 義nghĩa 。 二nhị 者giả 自tự 性tánh 。 有hữu 為vi 無vô 記ký 是thị 自tự 性tánh 攝nhiếp 。 不bất 待đãi 別biệt 因nhân 成thành 無vô 記ký 故cố 。 無vô 為vi 無vô 記ký 是thị 勝thắng 義nghĩa 攝nhiếp 。 以dĩ 性tánh 是thị 常thường 無vô 異dị 門môn 故cố 。 若nhược 等đẳng 起khởi 力lực 令linh 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 成thành 善thiện 不bất 善thiện 。 此thử 身thân 語ngữ 業nghiệp 所sở 依y 大đại 種chủng 例lệ 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 俱câu 從tùng 一nhất 心tâm 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 此thử 難nạn/nan 非phi 理lý 。 以dĩ 作tác 者giả 心tâm 本bổn 欲dục 起khởi 業nghiệp 非phi 大đại 種chủng 故cố 。 謂vị 無vô 作tác 者giả 於ư 大đại 種chủng 中trung 發phát 起khởi 樂nhạo 欲dục 。 我ngã 當đương 引dẫn 發phát 如như 是thị 。 種chủng 類loại 大đại 種chủng 現hiện 前tiền 。 由do 此thử 為vi 門môn 善thiện 惡ác 心tâm 起khởi 。 又hựu 世thế 現hiện 見kiến 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 待đãi 心tâm 而nhi 生sanh 。 未vị 曾tằng 見kiến 有hữu 。 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 離ly 心tâm 而nhi 起khởi 。 然nhiên 四tứ 大đại 種chủng 離ly 心tâm 亦diệc 生sanh 。 故cố 知tri 彼bỉ 法pháp 非phi 待đãi 心tâm 起khởi 。 又hựu 如như 眼nhãn 等đẳng 不bất 待đãi 心tâm 生sanh 。 其kỳ 性tánh 便tiện 無vô 善thiện 等đẳng 差sai 別biệt 。 如như 是thị 大đại 種chủng 不bất 待đãi 心tâm 生sanh 。 故cố 理lý 亦diệc 無vô 善thiện 等đẳng 差sai 別biệt 。 若nhược 爾nhĩ 諸chư 得đắc 及cập 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 。 應ưng 無vô 等đẳng 起khởi 善thiện 等đẳng 差sai 別biệt 。 以dĩ 非phi 本bổn 心tâm 所sở 欲dục 起khởi 故cố 。 無vô 心tâm 位vị 中trung 亦diệc 現hiện 起khởi 故cố 。 此thử 難nạn/nan 非phi 理lý 。 由do 法pháp 勢thế 力lực 安an 立lập 善thiện 等đẳng 差sai 別biệt 成thành 故cố 。 謂vị 得đắc 四tứ 相tương 依y 法pháp 而nhi 立lập 。 非phi 如như 大đại 種chủng 無vô 待đãi 自tự 成thành 。 有hữu 為vi 法pháp 中trung 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 不bất 待đãi 心tâm 力lực 。 成thành 善thiện 不bất 善thiện 。 是thị 故cố 諸chư 得đắc 及cập 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 如như 所sở 屬thuộc 法pháp 。 要yếu 由do 心tâm 力lực 成thành 善thiện 等đẳng 性tánh 其kỳ 理lý 善thiện 成thành 。 生sanh 已dĩ 離ly 心tâm 雖tuy 相tương 續tục 轉chuyển 亦diệc 無vô 有hữu 過quá 。 即tức 是thị 前tiền 心tâm 勢thế 力lực 所sở 引dẫn 令linh 其kỳ 轉chuyển 故cố 。 隨tùy 定định 無vô 表biểu 定định 等đẳng 力lực 生sanh 理lý 亦diệc 應ưng 成thành 。 等đẳng 起khởi 善thiện 性tánh 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 應ưng 善thiện 性tánh 攝nhiếp 。 以dĩ 是thị 善thiện 心tâm 所sở 等đẳng 起khởi 故cố 。 此thử 難nạn/nan 非phi 理lý 。 以dĩ 彼bỉ 二nhị 通thông 解giải 脫thoát 道Đạo 心tâm 是thị 無vô 記ký 故cố 。 彼bỉ 二nhị 與dữ 道đạo 俱câu 時thời 生sanh 故cố 。 通thông 斯tư 似tự 難nạn/nan 何hà 費phí 劬cù 勞lao 。 如như 上thượng 所sở 言ngôn 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 由do 等đẳng 起khởi 力lực 。 成thành 善thiện 不bất 善thiện 。 等đẳng 起khởi 有hữu 幾kỷ 。 何hà 等đẳng 起khởi 力lực 令linh 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 成thành 善thiện 不bất 善thiện 。 等đẳng 起khởi 相tương 望vọng 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

等đẳng 起khởi 有hữu 二nhị 種chủng 。 因nhân 及cập 彼bỉ 剎sát 那na 。

如như 次thứ 第đệ 應ưng 知tri 。 名danh 轉chuyển 名danh 隨tùy 轉chuyển 。

見kiến 斷đoạn 識thức 唯duy 轉chuyển 。 唯duy 隨tùy 轉chuyển 五ngũ 識thức 。

修tu 斷đoạn 意ý 通thông 二nhị 。 無vô 漏lậu 異dị 熟thục 非phi 。

於ư 轉chuyển 善thiện 等đẳng 性tánh 。 隨tùy 轉chuyển 各các 容dung 三tam 。

牟Mâu 尼Ni 善thiện 必tất 同đồng 。 無vô 記ký 隨tùy 或hoặc 善thiện 。

論luận 曰viết 。 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 等đẳng 起khởi 有hữu 二nhị 。 謂vị 因nhân 等đẳng 起khởi 。 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 。 在tại 先tiên 為vi 因nhân 故cố 。 彼bỉ 剎sát 那na 有hữu 故cố 。 如như 次thứ 初sơ 名danh 轉chuyển 。 第đệ 二nhị 名danh 隨tùy 轉chuyển 。 謂vị 因nhân 等đẳng 起khởi 將tương 作tác 業nghiệp 時thời 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 當đương 作tác 。 如như 是thị 如như 是thị 。 所sở 應ưng 作tác 業nghiệp 。 能năng 引dẫn 發phát 故cố 說thuyết 名danh 為vi 轉chuyển 。 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 正chánh 作tác 業nghiệp 時thời 。 與dữ 先tiên 轉chuyển 心tâm 所sở 引dẫn 發phát 業nghiệp 。 俱câu 時thời 行hành 故cố 說thuyết 名danh 隨tùy 轉chuyển 。 若nhược 無vô 隨tùy 轉chuyển 雖tuy 有hữu 先tiên 因nhân 為vi 能năng 引dẫn 發phát 。 如như 無vô 心tâm 位vị 或hoặc 如như 死tử 屍thi 。 表biểu 應ưng 不bất 轉chuyển 隨tùy 轉chuyển 。 於ư 表biểu 有hữu 轉chuyển 功công 能năng 無vô 表biểu 不bất 依y 隨tùy 轉chuyển 而nhi 轉chuyển 。 無vô 心tâm 亦diệc 有hữu 無vô 表biểu 轉chuyển 故cố 。 如như 上thượng 所sở 言ngôn 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 內nội 門môn 轉chuyển 故cố 不bất 能năng 發phát 表biểu 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 緣duyên 薄bạc 伽già 梵Phạm 說thuyết 由do 邪tà 見kiến 故cố 。 起khởi 邪tà 思tư 惟duy 邪tà 語ngữ 邪tà 業nghiệp 及cập 邪tà 命mạng 等đẳng 。 此thử 不bất 相tương 違vi 見kiến 所sở 斷đoạn 識thức 於ư 發phát 表biểu 業nghiệp 但đãn 能năng 為vi 轉chuyển 。 於ư 能năng 起khởi 表biểu 尋tầm 伺tứ 生sanh 中trung 為vi 資tư 糧lương 故cố 不bất 為vi 隨tùy 轉chuyển 。 於ư 外ngoại 門môn 心tâm 正chánh 起khởi 業nghiệp 時thời 此thử 無vô 有hữu 故cố 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 見kiến 所sở 斷đoạn 心tâm 為vi 因nhân 等đẳng 起khởi 發phát 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 定định 不bất 能năng 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 見kiến 所sở 斷đoạn 識thức 。 雖tuy 能năng 思tư 量lượng 而nhi 無vô 功công 能năng 動động 身thân 發phát 語ngữ 。 然nhiên 於ư 動động 發phát 一nhất 表biểu 業nghiệp 中trung 。 容dung 有hữu 多đa 心tâm 思tư 量lượng 動động 發phát 。 唯duy 後hậu 一nhất 念niệm 與dữ 表biểu 俱câu 行hành 。 異dị 此thử 表biểu 應ưng 非phi 剎sát 那na 性tánh 見kiến 所sở 斷đoạn 識thức 。 雖tuy 能năng 為vi 轉chuyển 發phát 有hữu 表biểu 業nghiệp 然nhiên 非phi 表biểu 業nghiệp 。 於ư 此thử 識thức 後hậu 無vô 間gian 即tức 生sanh 內nội 門môn 轉chuyển 心tâm 。 不bất 能năng 引dẫn 起khởi 與dữ 身thân 語ngữ 表biểu 俱câu 行hành 識thức 故cố 。 若nhược 異dị 此thử 者giả 見kiến 所sở 斷đoạn 心tâm 亦diệc 應ưng 於ư 表biểu 業nghiệp 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 。 以dĩ 修tu 所sở 斷đoạn 加gia 行hành 意ý 識thức 能năng 無vô 間gian 引dẫn 表biểu 俱câu 行hành 心tâm 。 亦diệc 與dữ 表biểu 俱câu 行hành 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 故cố 。 見kiến 所sở 斷đoạn 雖tuy 能năng 為vi 因nhân 引dẫn 諸chư 表biểu 業nghiệp 。 離ly 修tu 所sở 斷đoạn 因nhân 等đẳng 起khởi 心tâm 表biểu 俱câu 行hành 心tâm 無vô 容dung 得đắc 起khởi 。 是thị 故cố 欲dục 界giới 無vô 有hữu 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 然nhiên 契Khế 經Kinh 中trung 但đãn 據cứ 展triển 轉chuyển 為vi 因nhân 等đẳng 起khởi 。 密mật 作tác 是thị 言ngôn 。 由do 邪tà 見kiến 故cố 。 起khởi 邪tà 語ngữ 等đẳng 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 據cứ 彼bỉ 不bất 能năng 無vô 間gian 引dẫn 生sanh 表biểu 俱câu 行hành 識thức 。 故cố 密mật 意ý 說thuyết 見kiến 所sở 斷đoạn 心tâm 內nội 門môn 轉chuyển 故cố 不bất 能năng 發phát 表biểu 。 是thị 故cố 經kinh 論luận 理lý 不bất 相tương 違vi 。 又hựu 見kiến 所sở 斷đoạn 若nhược 發phát 表biểu 色sắc 。 此thử 色sắc 則tắc 應ưng 是thị 見kiến 所sở 斷đoạn 。 色sắc 非phi 見kiến 斷đoạn 已dĩ 廣quảng 成thành 立lập 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 唯duy 作tác 隨tùy 轉chuyển 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 外ngoại 門môn 起khởi 故cố 。 修tu 斷đoạn 意ý 識thức 有hữu 通thông 二nhị 種chủng 。 有hữu 分phân 別biệt 故cố 外ngoại 門môn 起khởi 故cố 。 由do 此thử 應ưng 成thành 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 有hữu 轉chuyển 非phi 隨tùy 轉chuyển 。 謂vị 見kiến 所sở 斷đoạn 心tâm 。 有hữu 隨tùy 轉chuyển 非phi 轉chuyển 。 謂vị 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 。 有hữu 轉chuyển 亦diệc 隨tùy 轉chuyển 。 謂vị 修tu 所sở 斷đoạn 一nhất 分phần/phân 意ý 識thức 。 有hữu 非phi 轉chuyển 非phi 隨tùy 轉chuyển 。 謂vị 餘dư 一nhất 切thiết 修tu 所sở 成thành 識thức 。 以dĩ 修tu 所sở 成thành 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 然nhiên 說thuyết 無vô 漏lậu 異dị 熟thục 非phi 者giả 。 此thử 有hữu 太thái 減giảm 及cập 太thái 過quá 失thất 。 有hữu 漏lậu 定định 心tâm 亦diệc 俱câu 非phi 故cố 。 諸chư 異dị 熟thục 識thức 但đãn 可khả 非phi 轉chuyển 能năng 為vi 隨tùy 轉chuyển 何hà 理lý 能năng 遮già 。 然nhiên 經kinh 主chủ 言ngôn 。 不bất 由do 加gia 行hành 任nhậm 運vận 轉chuyển 故cố 。 諸chư 異dị 熟thục 識thức 非phi 轉chuyển 隨tùy 轉chuyển 。 有hữu 餘dư 復phục 言ngôn 。 此thử 唯duy 先tiên 業nghiệp 勢thế 力lực 所sở 引dẫn 餘dư 心tâm 息tức 位vị 方phương 可khả 現hiện 前tiền 故cố 非phi 二nhị 種chủng 。 設thiết 此thử 能năng 起khởi 身thân 語ngữ 表biểu 業nghiệp 是thị 何hà 性tánh 類loại 。 為vi 異dị 熟thục 生sanh 為vi 威uy 儀nghi 路lộ 為vi 工công 巧xảo 處xứ 。 且thả 非phi 異dị 熟thục 生sanh 現hiện 加gia 行hành 起khởi 故cố 。 亦diệc 非phi 餘dư 二nhị 種chủng 異dị 熟thục 心tâm 起khởi 故cố 。 如như 是thị 理lý 趣thú 但đãn 可khả 能năng 遮già 。 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 為vi 因nhân 等đẳng 起khởi 餘dư 心tâm 為vi 轉chuyển 。 所sở 發phát 表biểu 業nghiệp 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 外ngoại 門môn 轉chuyển 故cố 能năng 為vi 隨tùy 轉chuyển 。 何hà 理lý 相tương 違vi 。 且thả 若nhược 無vô 心tâm 表biểu 業nghiệp 不bất 轉chuyển 許hứa 表biểu 業nghiệp 轉chuyển 。 用dụng 異dị 熟thục 識thức 為vi 隨tùy 轉chuyển 因nhân 斯tư 有hữu 何hà 過quá 。 又hựu 但đãn 應ưng 說thuyết 異dị 熟thục 生sanh 心tâm 勢thế 微vi 劣liệt 故cố 非phi 因nhân 等đẳng 起khởi 。 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 不bất 由do 加gia 行hành 任nhậm 運vận 轉chuyển 故cố 。 勿vật 生sanh 得đắc 善thiện 亦diệc 不bất 為vi 因nhân 發phát 有hữu 表biểu 業nghiệp 。 亦diệc 非phi 加gia 行hành 任nhậm 運vận 轉chuyển 故cố 。 由do 此thử 經Kinh 主chủ 有hữu 減giảm 增tăng 失thất 。 因nhân 復phục 非phi 因nhân 智trí 者giả 應ưng 了liễu 。 轉chuyển 隨tùy 轉chuyển 識thức 性tánh 必tất 同đồng 耶da 。 不bất 爾nhĩ 。 云vân 何hà 。 謂vị 前tiền 轉chuyển 識thức 若nhược 是thị 善thiện 性tánh 。 後hậu 隨tùy 轉chuyển 識thức 通thông 善thiện 等đẳng 三tam 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 為vi 轉chuyển 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 轉chuyển 隨tùy 轉chuyển 識thức 多đa 分phần 同đồng 性tánh 少thiểu 有hữu 不bất 同đồng 。 謂vị 轉chuyển 若nhược 善thiện 心tâm 隨tùy 轉chuyển 亦diệc 善thiện 。 轉chuyển 心tâm 若nhược 無vô 記ký 隨tùy 轉chuyển 亦diệc 然nhiên 。 於ư 續tục 剎sát 那na 定định 無vô 迷mê 故cố 。 而nhi 或hoặc 有hữu 位vị 善thiện 隨tùy 無vô 記ký 轉chuyển 。 曾tằng 無vô 有hữu 時thời 無vô 記ký 隨tùy 善thiện 轉chuyển 。 以dĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 說thuyết 法Pháp 等đẳng 心tâm 或hoặc 增tăng 長trưởng 無vô 萎nuy 歇hiết 故cố 。 有hữu 餘dư 部bộ 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 在tại 定định 故cố 。 心tâm 唯duy 是thị 善thiện 無vô 無vô 記ký 心tâm 。 故cố 契Khế 經Kinh 說thuyết 。

那na 伽già 行hành 在tại 定định 。 那na 伽già 住trụ 在tại 定định 。

那na 伽già 坐tọa 在tại 定định 。 那na 伽già 臥ngọa 在tại 定định 。

毘tỳ 婆bà 沙sa 師sư 作tác 如như 是thị 釋thích 。 此thử 顯hiển 佛Phật 意ý 必tất 正chánh 知tri 生sanh 。 亦diệc 無vô 有hữu 心tâm 。 不bất 隨tùy 欲dục 起khởi 。 於ư 境cảnh 無vô 亂loạn 故cố 立lập 定định 名danh 。 非phi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 無vô 威uy 儀nghi 路lộ 異dị 熟thục 生sanh 識thức 及cập 通thông 果quả 心tâm 。 起khởi 此thử 等đẳng 心tâm 於ư 理lý 無vô 失thất 。 既ký 說thuyết 善thiện 等đẳng 轉chuyển 隨tùy 轉chuyển 各các 三tam 。 准chuẩn 此thử 標tiêu 釋thích 中trung 足túc 為vi 明minh 證chứng 。 所sở 發phát 諸chư 業nghiệp 成thành 善thiện 惡ác 等đẳng 。 隨tùy 因nhân 等đẳng 起khởi 非phi 隨tùy 剎sát 那na 。 異dị 此thử 善thiện 心tâm 所sở 引dẫn 發phát 業nghiệp 。 既ký 與dữ 不bất 善thiện 無vô 記ký 心tâm 俱câu 。 何hà 理lý 能năng 遮già 成thành 惡ác 無vô 記ký 。 是thị 則tắc 應ưng 有hữu 從tùng 別biệt 思tư 惟duy 為vi 因nhân 引dẫn 生sanh 別biệt 性tánh 類loại 業nghiệp 。 如như 是thị 勤cần 勵lệ 欲dục 為vi 善thiện 者giả 。 翻phiên 有hữu 不bất 善thiện 無vô 記ký 業nghiệp 生sanh 。 或hoặc 此thử 相tương 違vi 便tiện 乖quai 正chánh 理lý 故cố 。 業nghiệp 成thành 善thiện 等đẳng 定định 由do 轉chuyển 力lực 。 非phi 由do 隨tùy 轉chuyển 力lực 。 其kỳ 理lý 善thiện 成thành 。 然nhiên 隨tùy 定định 心tâm 諸chư 無vô 表biểu 業nghiệp 與dữ 俱câu 時thời 起khởi 心tâm 一nhất 果quả 故cố 。 由do 隨tùy 轉chuyển 力lực 善thiện 性tánh 得đắc 成thành 。 定định 屬thuộc 此thử 心tâm 。 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 經kinh 主chủ 於ư 此thử 標tiêu 釋thích 理lý 中trung 不bất 審thẩm 了liễu 知tri 。 復phục 作tác 是thị 責trách 。 諸chư 有hữu 表biểu 業nghiệp 成thành 善thiện 等đẳng 性tánh 。 為vi 如như 轉chuyển 心tâm 為vi 如như 隨tùy 轉chuyển 。 設thiết 爾nhĩ 何hà 失thất 。 若nhược 如như 轉chuyển 者giả 則tắc 欲dục 界giới 中trung 應ưng 有hữu 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 能năng 為vi 轉chuyển 故cố 。 或hoặc 應ưng 簡giản 別biệt 非phi 一nhất 切thiết 種chủng 。 見kiến 所sở 斷đoạn 心tâm 皆giai 能năng 為vi 轉chuyển 。 若nhược 如như 隨tùy 轉chuyển 惡ác 無vô 記ký 心tâm 俱câu 得đắc 別Biệt 解Giải 脫Thoát 表biểu 應ưng 非phi 善thiện 性tánh 。 於ư 此thử 徵trưng 難nạn/nan 應ưng 設thiết 劬cù 勞lao 。 未vị 審thẩm 此thử 言ngôn 何hà 密mật 意ý 說thuyết 。 為vi 勸khuyến 對đối 法pháp 諸chư 大đại 論luận 師sư 令linh 設thiết 劬cù 勞lao 為vi 當đương 自tự 勸khuyến 。 若nhược 勸khuyến 對đối 法pháp 諸chư 大đại 論luận 師sư 。 彼bỉ 於ư 此thử 中trung 。 已dĩ 勤cần 方phương 便tiện 善thiện 思tư 善thiện 說thuyết 何hà 復phục 勸khuyến 為vi 。 如như 其kỳ 自tự 勸khuyến 即tức 知tri 經kinh 主chủ 於ư 斯tư 義nghĩa 理lý 未vị 設thiết 劬cù 勞lao 。 今kim 正chánh 見kiến 生sanh 方phương 能năng 自tự 省tỉnh 。 未vị 能năng 解giải 了liễu 對đối 法pháp 所sở 宗tông 。 幸hạnh 自tự 精tinh 勤cần 求cầu 標tiêu 釋thích 理lý 。 又hựu 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 表biểu 不bất 由do 隨tùy 轉chuyển 心tâm 力lực 成thành 善thiện 等đẳng 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng 言ngôn 彼bỉ 經kinh 但đãn 據cứ 前tiền 因nhân 等đẳng 起khởi 非phi 據cứ 剎sát 那na 。 故cố 欲dục 界giới 中trung 定định 無vô 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 彼bỉ 謂vị 此thử 說thuyết 表biểu 成thành 善thiện 等đẳng 性tánh 決quyết 定định 。 但đãn 由do 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 力lực 故cố 。 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 雖tuy 為vi 因nhân 等đẳng 起khởi 。 而nhi 欲dục 界giới 定định 無vô 有hữu 覆phú 無vô 記ký 業nghiệp 。 此thử 由do 經kinh 主chủ 不bất 達đạt 我ngã 宗tông 所sở 有hữu 言ngôn 義nghĩa 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 說thuyết 意ý 言ngôn 若nhược 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 與dữ 業nghiệp 俱câu 行hành 。 是thị 則tắc 不bất 應ưng 隔cách 修tu 所sở 斷đoạn 能năng 起khởi 表biểu 業nghiệp 因nhân 等đẳng 起khởi 心tâm 。 則tắc 欲dục 界giới 中trung 何hà 緣duyên 無vô 有hữu 有hữu 覆phú 無vô 記ký 身thân 語ngữ 表biểu 業nghiệp 。 然nhiên 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 尚thượng 不bất 能năng 為vi 因nhân 無vô 間gian 引dẫn 生sanh 業nghiệp 俱câu 行hành 識thức 。 何hà 能năng 自tự 作tác 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 。 說thuyết 不bất 能năng 作tác 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 。 顯hiển 不bất 能năng 為vi 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 。 但đãn 有hữu 能năng 作tác 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 者giả 。 此thử 必tất 能năng 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 。 故cố 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 雖tuy 為vi 遠viễn 因nhân 引dẫn 身thân 語ngữ 表biểu 。 而nhi 由do 修tu 斷đoạn 近cận 因nhân 勢thế 力lực 成thành 不bất 善thiện 性tánh 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 彼bỉ 經kinh 但đãn 據cứ 前tiền 因nhân 等đẳng 起khởi 非phi 據cứ 剎sát 那na 。 故cố 欲dục 界giới 中trung 定định 無vô 有hữu 覆phú 無vô 記ký 表biểu 業nghiệp 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 則tắc 不bất 應ưng 言ngôn 彼bỉ 經kinh 但đãn 據cứ 前tiền 因nhân 等đẳng 起khởi 。 前tiền 言ngôn 為vi 顯hiển 隔cách 近cận 因nhân 故cố 。 簡giản 近cận 因nhân 故cố 說thuyết 前tiền 因nhân 言ngôn 。 故cố 彼bỉ 此thử 中trung 不bất 達đạt 言ngôn 義nghĩa 辨biện 業nghiệp 界giới 地địa 。 傍bàng 論luận 已dĩ 周chu 。 復phục 應ưng 辨biện 前tiền 表biểu 無vô 表biểu 相tương/tướng 。 頌tụng 曰viết 。

無vô 表biểu 三tam 律luật 儀nghi 。 不bất 律luật 儀nghi 非phi 二nhị 。

論luận 曰viết 。 應ưng 知tri 無vô 表biểu 略lược 說thuyết 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 律luật 儀nghi 。 二nhị 不bất 律luật 儀nghi 。 三tam 者giả 非phi 二nhị 。 謂vị 非phi 律luật 儀nghi 非phi 不bất 律luật 儀nghi 。 能năng 遮già 能năng 滅diệt 惡ác 戒giới 相tương 續tục 故cố 名danh 律luật 儀nghi 。 如như 是thị 律luật 儀nghi 差sai 別biệt 有hữu 幾kỷ 。 頌tụng 曰viết 。

律luật 儀nghi 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 靜tĩnh 慮lự 及cập 道đạo 生sanh 。

論luận 曰viết 。 律luật 儀nghi 差sai 別biệt 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 謂vị 欲dục 廛triền 戒giới 。 二nhị 靜tĩnh 慮lự 生sanh 律luật 儀nghi 。 謂vị 色sắc 廛triền 戒giới 。 三tam 道đạo 生sanh 律luật 儀nghi 。 謂vị 無vô 漏lậu 戒giới 。 初sơ 律luật 儀nghi 相tương/tướng 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

初sơ 律luật 儀nghi 八bát 種chủng 。 實thật 體thể 唯duy 有hữu 四tứ 。

形hình 轉chuyển 名danh 異dị 故cố 。 各các 別biệt 不bất 相tương 違vi 。

論luận 曰viết 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 相tương/tướng 差sai 別biệt 有hữu 八bát 。 一nhất 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。 二nhị 苾Bật 芻Sô 尼Ni 律luật 儀nghi 。 三tam 正chánh 學học 律luật 儀nghi 。 四tứ 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 。 五ngũ 勤cần 策sách 女nữ 律luật 儀nghi 。 六lục 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 律luật 儀nghi 。 七thất 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 律luật 儀nghi 。 八bát 鄔ổ 波ba 婆bà 娑sa 律luật 儀nghi 。 如như 是thị 八bát 種chủng 。 律luật 儀nghi 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 總tổng 名danh 第đệ 一nhất 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 此thử 中trung 依y 能năng 修tu 離ly 惡ác 行hành 及cập 離ly 欲dục 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 安an 立lập 前tiền 五ngũ 律luật 儀nghi 差sai 別biệt 。 以dĩ 如như 是thị 類loại 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 能năng 離ly 殺sát 等đẳng 。 諸chư 惡ác 行hành 故cố 。 及cập 能năng 遠viễn 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 次thứ 復phục 依y 能năng 修tu 離ly 惡ác 行hành 非phi 離ly 欲dục 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 安an 立lập 盡tận 形hình 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 律luật 儀nghi 差sai 別biệt 。 以dĩ 如như 是thị 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 能năng 離ly 殺sát 等đẳng 。 諸chư 惡ác 行hành 故cố 。 不bất 能năng 遠viễn 離ly 。 非phi 梵Phạm 行hạnh 故cố 。 由do 是thị 經Kinh 中trung 但đãn 作tác 是thị 說thuyết 。 離ly 欲dục 邪tà 行hành 。 非phi 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 後hậu 復phục 依y 能năng 修tu 非phi 全toàn 離ly 惡ác 行hành 欲dục 行hành 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 安an 立lập 在tại 家gia 一nhất 晝trú 一nhất 夜dạ 律luật 儀nghi 差sai 別biệt 。 以dĩ 如như 是thị 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 不bất 能năng 全toàn 離ly 惡ác 行hành 諸chư 欲dục 。 為vi 令linh 漸tiệm 習tập 全toàn 離ly 惡ác 行hành 及cập 諸chư 欲dục 行hành 方phương 便tiện 住trụ 。 故cố 雖tuy 名danh 有hữu 八bát 實thật 體thể 唯duy 四tứ 。 一nhất 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。 二nhị 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 。 三tam 近cận 事sự 律luật 儀nghi 。 四tứ 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 。 唯duy 此thử 四tứ 種chủng 別biệt 解giải 律luật 儀nghi 皆giai 有hữu 體thể 實thật 相tướng 各các 別biệt 故cố 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 離ly 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 無vô 別biệt 苾Bật 芻Sô 尼Ni 律luật 儀nghi 。 離ly 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 無vô 別biệt 正chánh 學học 勤cần 策sách 女nữ 律luật 儀nghi 。 離ly 近cận 事sự 律luật 儀nghi 無vô 別biệt 近cận 事sự 女nữ 律luật 儀nghi 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 由do 形hình 改cải 轉chuyển 。 體thể 雖tuy 無vô 捨xả 得đắc 而nhi 名danh 有hữu 異dị 故cố 。 形hình 謂vị 形hình 相tướng 即tức 男nam 女nữ 根căn 。 由do 此thử 二nhị 根căn 男nam 女nữ 形hình 別biệt 。 但đãn 由do 形hình 轉chuyển 令linh 諸chư 律luật 儀nghi 名danh 為vi 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 等đẳng 。 謂vị 轉chuyển 根căn 位vị 令linh 本bổn 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 名danh 苾Bật 芻Sô 尼Ni 律luật 儀nghi 。 或hoặc 苾Bật 芻Sô 尼Ni 律luật 儀nghi 名danh 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。 令linh 本bổn 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 名danh 勤cần 策sách 女nữ 律luật 儀nghi 。 或hoặc 勤cần 策sách 女nữ 律luật 儀nghi 及cập 正chánh 學học 律luật 儀nghi 名danh 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 。 令linh 本bổn 近cận 事sự 律luật 儀nghi 名danh 近cận 事sự 女nữ 律luật 儀nghi 。 或hoặc 近cận 事sự 女nữ 律luật 儀nghi 名danh 近cận 事sự 律luật 儀nghi 。 非phi 轉chuyển 根căn 位vị 有hữu 捨xả 先tiên 得đắc 得đắc 先tiên 未vị 得đắc 律luật 儀nghi 因nhân 緣duyên 。 故cố 四tứ 律luật 儀nghi 非phi 異dị 三tam 體thể 。 若nhược 從tùng 近cận 事sự 律luật 儀nghi 受thọ 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 。 復phục 從tùng 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 受thọ 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。 此thử 三tam 律luật 儀nghi 為vi 由do 增tăng 足túc 遠viễn 離ly 方phương 便tiện 立lập 別biệt 別biệt 名danh 。 如như 隻chỉ 雙song 金kim 錢tiền 及cập 五ngũ 十thập 二nhị 十thập 為vi 體thể 各các 別biệt 。 具cụ 足túc 頓đốn 生sanh 三tam 種chủng 律luật 儀nghi 。 體thể 不bất 相tương 雜tạp 其kỳ 相tương/tướng 各các 別biệt 。 具cụ 足túc 頓đốn 生sanh 三tam 律luật 儀nghi 中trung 具cụ 三tam 離ly 殺sát 。 一nhất 一nhất 離ly 殺sát 其kỳ 體thể 各các 異dị 。 餘dư 隨tùy 所sở 應ưng 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 由do 因nhân 緣duyên 別biệt 故cố 體thể 不bất 同đồng 。 如như 如như 求cầu 受thọ 多đa 種chủng 學học 處xứ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 能năng 離ly 多đa 種chủng 高cao 廣quảng 床sàng 座tòa 飲ẩm 諸chư 酒tửu 等đẳng 憍kiêu 逸dật 處xứ 時thời 。 即tức 離ly 眾chúng 多đa 殺sát 等đẳng 緣duyên 起khởi 。 以dĩ 諸chư 遠viễn 離ly 依y 因nhân 緣duyên 發phát 。 故cố 因nhân 緣duyên 別biệt 遠viễn 離ly 有hữu 異dị 。 若nhược 無vô 此thử 事sự 捨xả 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。

爾nhĩ 時thời 則tắc 應ưng 三tam 律luật 儀nghi 皆giai 捨xả 。 前tiền 二nhị 攝nhiếp 在tại 後hậu 一nhất 中trung 故cố 。 既ký 不bất 許hứa 然nhiên 故cố 三tam 各các 別biệt 。 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 於ư 一nhất 身thân 中trung 。 俱câu 時thời 而nhi 轉chuyển 。 非phi 由do 受thọ 後hậu 捨xả 前tiền 律luật 儀nghi 勿vật 捨xả 苾Bật 芻Sô 戒giới 便tiện 非phi 近cận 事sự 等đẳng 。 先tiên 已dĩ 捨xả 彼bỉ 二nhị 律luật 儀nghi 故cố 。 若nhược 有hữu 勤cần 策sách 受thọ 近cận 事sự 律luật 儀nghi 。 或hoặc 有hữu 苾Bật 芻Sô 受thọ 前tiền 二nhị 種chủng 戒giới 為vi 受thọ 得đắc 不phủ 。 有hữu 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 不bất 應ưng 責trách 。 若nhược 前tiền 已dĩ 有hữu 無vô 更cánh 得đắc 理lý 。 先tiên 已dĩ 得đắc 故cố 。 若nhược 前tiền 未vị 有hữu 則tắc 非phi 勤cần 策sách 亦diệc 非phi 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 先tiên 不bất 受thọ 近cận 事sự 律luật 儀nghi 必tất 無vô 受thọ 得đắc 勤cần 策sách 戒giới 理lý 。 若nhược 先tiên 不bất 受thọ 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 亦diệc 無vô 受thọ 得đắc 苾Bật 芻Sô 戒giới 理lý 。 是thị 則tắc 不bất 可khả 。 立lập 彼bỉ 二nhị 名danh 。 以dĩ 此thử 推thôi 尋tầm 受thọ 應ưng 不bất 得đắc 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 不bất 受thọ 前tiền 律luật 儀nghi 亦diệc 有hữu 即tức 能năng 受thọ 得đắc 後hậu 戒giới 理lý 。 故cố 持trì 律luật 者giả 作tác 是thị 誦tụng 言ngôn 。 雖tuy 於ư 先tiên 時thời 不bất 受thọ 勤cần 策sách 戒giới 。 而nhi 今kim 但đãn 受thọ 具cụ 足túc 律luật 儀nghi 者giả 亦diệc 名danh 善thiện 受thọ 具cụ 足túc 律luật 儀nghi 。 由do 此thử 勤cần 策sách 容dung 有hữu 受thọ 得đắc 近cận 事sự 律luật 儀nghi 。 苾Bật 芻Sô 容dung 有hữu 受thọ 得đắc 勤cần 策sách 近cận 事sự 戒giới 理lý 。 豈khởi 不bất 勤cần 策sách 。 不bất 應ưng 自tự 稱xưng 唯duy 願nguyện 證chứng 知tri 我ngã 是thị 近cận 事sự 。 苾Bật 芻Sô 亦diệc 爾nhĩ 不bất 應ưng 自tự 稱xưng 唯duy 願nguyện 證chứng 知tri 我ngã 是thị 前tiền 二nhị 。 非phi 離ly 如như 是thị 自tự 稱xưng 號hiệu 言ngôn 有hữu 得đắc 近cận 事sự 勤cần 策sách 戒giới 理lý 。 此thử 難nạn/nan 非phi 理lý 俱câu 可khả 稱xưng 故cố 。 謂vị 可khả 稱xưng 言ngôn 我ngã 是thị 勤cần 策sách 亦diệc 是thị 近cận 事sự 唯duy 願nguyện 證chứng 知tri 。 苾Bật 芻Sô 亦diệc 應ưng 如như 應ưng 而nhi 說thuyết 。 然nhiên 就tựu 勝thắng 戒giới 顯hiển 彼bỉ 二nhị 名danh 。 亦diệc 無vô 有hữu 失thất 。 若nhược 爾nhĩ 勤cần 策sách 及cập 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 受thọ 得đắc 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 。 如như 得đắc 近cận 事sự 許hứa 亦diệc 何hà 過quá 。 然nhiên 由do 下hạ 劣liệt 無vô 欣hân 受thọ 者giả 。 近cận 事sự 近cận 住trụ 勤cần 策sách 苾Bật 芻Sô 四tứ 種chủng 律luật 儀nghi 。 云vân 何hà 安an 立lập 。 頌tụng 曰viết 。

受thọ 離ly 五ngũ 八bát 十thập 。 一nhất 切thiết 所sở 應ưng 離ly 。

立lập 近cận 事sự 近cận 住trụ 。 勤cần 策sách 及cập 苾Bật 芻Sô 。

論luận 曰viết 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 如như 數số 次thứ 第đệ 依y 四tứ 遠viễn 離ly 立lập 四tứ 律luật 儀nghi 。 謂vị 受thọ 離ly 五ngũ 所sở 應ưng 離ly 法pháp 。 建kiến 立lập 第đệ 一nhất 。 近cận 事sự 律luật 儀nghi 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 所sở 應ưng 離ly 法pháp 。

一nhất 者giả 殺sát 生sanh 。 二nhị 不bất 與dữ 取thủ 。 三tam 欲dục 邪tà 行hành 。 四tứ 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 五ngũ 飲ẩm 諸chư 酒tửu 。 若nhược 受thọ 離ly 八bát 所sở 應ưng 離ly 法pháp 。 建kiến 立lập 第đệ 二nhị 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 所sở 應ưng 離ly 法pháp 。

一nhất 者giả 殺sát 生sanh 。 二nhị 不bất 與dữ 取thủ 。 三tam 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 四tứ 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 五ngũ 飲ẩm 諸chư 酒tửu 。 六lục 塗đồ 飾sức 香hương 鬘man 舞vũ 歌ca 觀quán 聽thính 。 七thất 眠miên 坐tọa 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 麗lệ 床sàng 座tòa 。 八bát 食thực 非phi 時thời 食thực 。 若nhược 受thọ 離ly 十thập 所sở 應ưng 離ly 法pháp 。 建kiến 立lập 第đệ 三tam 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 應ưng 離ly 法pháp 。

謂vị 於ư 前tiền 八bát 塗đồ 飾sức 香hương 鬘man 舞vũ 歌ca 觀quán 聽thính 開khai 為vi 二nhị 種chủng 。 復phục 加gia 受thọ 畜súc 金kim 銀ngân 等đẳng 寶bảo 以dĩ 為vi 第đệ 十thập 。 為vi 引dẫn 怖bố 怯khiếp 眾chúng 多đa 學học 處xử 在tại 家gia 有hữu 情tình 顯hiển 易dị 受thọ 持trì 。 故cố 於ư 八bát 戒giới 合hợp 二nhị 為vi 一nhất 。 如như 佛Phật 為vi 栗lật 氏thị 子tử 略lược 說thuyết 學học 處xứ 有hữu 三tam 。 若nhược 受thọ 離ly 一nhất 切thiết 應ưng 離ly 身thân 語ngữ 業nghiệp 。 建kiến 立lập 第đệ 四tứ 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 眾chúng 名danh 差sai 別biệt 者giả 。 頌tụng 曰viết 。

俱câu 得đắc 名danh 尸thi 羅la 。 妙diệu 行hạnh 業nghiệp 律luật 儀nghi 。

唯duy 初sơ 表biểu 無vô 表biểu 。 名danh 別biệt 解giải 業nghiệp 道đạo 。

論luận 曰viết 。 以dĩ 清thanh 涼lương 故cố 。 名danh 曰viết 尸thi 羅la 。 此thử 中trung 尸thi 羅la 是thị 平bình 治trị 義nghĩa 。 故cố 字tự 相tương/tướng 處xứ 作tác 是thị 釋thích 言ngôn 。 平bình 治trị 義nghĩa 中trung 置trí 尸thi 羅la 界giới 。 戒giới 能năng 平bình 險hiểm 業nghiệp 故cố 得đắc 名danh 尸thi 羅la 。 智trí 者giả 稱xưng 揚dương 故cố 名danh 妙diệu 行hạnh 。 或hoặc 修tu 行hành 此thử 得đắc 愛ái 果quả 故cố 。 所sở 作tác 自tự 體thể 故cố 名danh 為vi 業nghiệp 。 雖tuy 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 諸chư 無vô 表biểu 名danh 為vi 非phi 造tạo 。 亦diệc 名danh 非phi 作tác 。 以dĩ 有hữu 慚tàm 恥sỉ 受thọ 無vô 表biểu 力lực 不bất 造tạo 惡ác 故cố 。 而nhi 有hữu 作tác 義nghĩa 如như 前tiền 已dĩ 辨biện 。 亦diệc 名danh 律luật 儀nghi 。 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 如như 是thị 應ưng 知tri 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 通thông 初sơ 後hậu 位vị 無vô 差sai 別biệt 名danh 。 唯duy 初sơ 剎sát 那na 表biểu 及cập 無vô 表biểu 。 得đắc 別Biệt 解Giải 脫Thoát 及cập 業nghiệp 道đạo 名danh 。 謂vị 受thọ 戒giới 時thời 初sơ 表biểu 無vô 表biểu 別biệt 別biệt 棄khí 捨xả 種chủng 種chủng 惡ác 故cố 。 依y 初sơ 別biệt 捨xả 義nghĩa 立lập 別Biệt 解Giải 脫Thoát 名danh 。 或hoặc 初sơ 所sở 應ưng 修tu 故cố 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 或hoặc 彼bỉ 初sơ 起khởi 最tối 能năng 超siêu 過quá 如như 獄ngục 險hiểm 惡ác 趣thú 故cố 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 即tức 初sơ 剎sát 那na 表biểu 與dữ 無vô 表biểu 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo 。 初sơ 防phòng 身thân 語ngữ 暢sướng 思tư 業nghiệp 故cố 從tùng 第đệ 二nhị 念niệm 乃nãi 至chí 未vị 捨xả 不bất 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 不bất 名danh 業nghiệp 道đạo 名danh 為vi 後hậu 起khởi 。 已dĩ 辨biện 安an 立lập 差sai 別biệt 律luật 儀nghi 。 當đương 辯biện 律luật 儀nghi 成thành 就tựu 差sai 別biệt 。 誰thùy 成thành 就tựu 何hà 律luật 儀nghi 。 頌tụng 曰viết 。

八bát 成thành 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 得đắc 靜tĩnh 慮lự 聖thánh 者giả 。

成thành 靜tĩnh 慮lự 道đạo 生sanh 。 後hậu 二nhị 隨tùy 心tâm 轉chuyển 。

論luận 曰viết 。 八bát 眾chúng 皆giai 成thành 就tựu 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 謂vị 從tùng 苾Bật 芻Sô 乃nãi 至chí 近cận 住trụ 。 外ngoại 道đạo 無vô 有hữu 所sở 受thọ 戒giới 耶da 。 雖tuy 有hữu 不bất 名danh 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 由do 彼bỉ 所sở 受thọ 無vô 有hữu 功công 能năng 永vĩnh 脫thoát 諸chư 惡ác 。 依y 著trước 有hữu 故cố 。 靜tĩnh 慮lự 生sanh 者giả 。 謂vị 此thử 律luật 儀nghi 由do 從tùng 或hoặc 依y 靜tĩnh 慮lự 生sanh 故cố 。 若nhược 得đắc 靜tĩnh 慮lự 者giả 定định 成thành 此thử 律luật 儀nghi 。 靜tĩnh 慮lự 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 名danh 靜tĩnh 慮lự 。 道đạo 生sanh 律luật 儀nghi 聖thánh 者giả 皆giai 成thành 就tựu 。 此thử 復phục 二nhị 種chủng 。 謂vị 學học 及cập 無Vô 學Học 。 於ư 前tiền 所sở 說thuyết 。 三tam 律luật 儀nghi 中trung 。 何hà 等đẳng 律luật 儀nghi 隨tùy 心tâm 而nhi 轉chuyển 。 唯duy 後hậu 二nhị 種chủng 。 謂vị 靜tĩnh 慮lự 生sanh 及cập 道đạo 生sanh 。 二nhị 非phi 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 異dị 心tâm 無vô 心tâm 亦diệc 恆hằng 轉chuyển 故cố 。 靜tĩnh 慮lự 無vô 漏lậu 二nhị 種chủng 律luật 儀nghi 亦diệc 名danh 斷đoạn 律luật 儀nghi 。 依y 何hà 位vị 建kiến 立lập 。 頌tụng 曰viết 。

未vị 至chí 九cửu 無vô 間gian 。 俱câu 生sanh 二nhị 名danh 斷đoạn 。

論luận 曰viết 。 未vị 至chí 定định 中trung 九cửu 無vô 間gian 道đạo 俱câu 生sanh 靜tĩnh 慮lự 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 。 以dĩ 能năng 永vĩnh 斷đoạn 欲dục 廛triền 惡ác 戒giới 及cập 能năng 起khởi 惑hoặc 名danh 斷đoạn 律luật 儀nghi 。 唯duy 未vị 至chí 定định 中trung 有hữu 斷đoạn 對đối 治trị 故cố 。 由do 此thử 但đãn 攝nhiếp 九cửu 無vô 間gian 道đạo 。 此thử 中trung 尸thi 羅la 滅diệt 惡ác 戒giới 故cố 。 由do 此thử 或hoặc 有hữu 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 非phi 斷đoạn 律luật 儀nghi 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 第đệ 一nhất 句cú 者giả 。 除trừ 未vị 至chí 定định 九cửu 無vô 間gian 道đạo 有hữu 漏lậu 律luật 儀nghi 。 所sở 餘dư 有hữu 漏lậu 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 。 第đệ 二nhị 句cú 者giả 。 依y 未vị 至chí 定định 九cửu 無vô 間gian 道đạo 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 。 第đệ 三tam 句cú 者giả 。 依y 未vị 至chí 定định 九cửu 無vô 間gian 道đạo 有hữu 漏lậu 律luật 儀nghi 。 第đệ 四tứ 句cú 者giả 。 除trừ 未vị 至chí 定định 九cửu 無vô 間gian 道đạo 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 。 所sở 餘dư 一nhất 切thiết 。 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 。 如như 是thị 或hoặc 有hữu 無vô 漏lậu 。 律luật 儀nghi 非phi 斷đoạn 律luật 儀nghi 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 謂vị 前tiền 四tứ 句cú 逆nghịch 次thứ 應ưng 知tri 。 若nhược 爾nhĩ 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 略lược 戒giới 。

身thân 律luật 儀nghi 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 語ngữ 律luật 儀nghi 。

意ý 律luật 儀nghi 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 遍biến 律luật 儀nghi 。

又hựu 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 應ưng 善thiện 守thủ 護hộ 應ưng 善thiện 安an 住trụ 。 眼nhãn 根căn 律luật 儀nghi 。 此thử 意ý 根căn 律luật 儀nghi 以dĩ 何hà 為vi 自tự 性tánh 。 此thử 二nhị 自tự 性tánh 非phi 無vô 表biểu 色sắc 。 若nhược 爾nhĩ 是thị 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

正chánh 知tri 正chánh 念niệm 合hợp 。 名danh 意ý 根căn 律luật 儀nghi 。

論luận 曰viết 。 意ý 根căn 律luật 儀nghi 一nhất 一nhất 各các 用dụng 正chánh 知tri 正chánh 念niệm 合hợp 為vi 自tự 體thể 。 故cố 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 不bất 喜hỷ 不bất 憂ưu 。 恆hằng 安an 住trụ 捨xả 正chánh 知tri 正chánh 念niệm 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 意ý 了liễu 法pháp 已dĩ 。 列liệt 別biệt 名danh 已dĩ 重trùng 說thuyết 合hợp 言ngôn 遮già 謂vị 二nhị 律luật 儀nghi 如như 次thứ 二nhị 為vi 體thể 。 今kim 應ưng 思tư 擇trạch 表biểu 及cập 無vô 表biểu 誰thùy 成thành 就tựu 何hà 齊tề 何hà 時thời 分phần/phân 。 且thả 辨biện 成thành 無vô 表biểu 律luật 儀nghi 不bất 律luật 儀nghi 。 頌tụng 曰viết 。

住trụ 別biệt 解giải 無vô 表biểu 。 未vị 捨xả 恆hằng 成thành 現hiện 。

剎sát 那na 後hậu 成thành 過quá 。 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 然nhiên 。

得đắc 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 。 恆hằng 成thành 就tựu 過quá 未vị 。

聖thánh 初sơ 除trừ 過quá 去khứ 。 住trụ 定định 道đạo 成thành 中trung 。

論luận 曰viết 。 住trụ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 從tùng 初sơ 剎sát 那na 乃nãi 至chí 未vị 遇ngộ 捨xả 學học 處xứ 等đẳng 諸chư 捨xả 戒giới 緣duyên 恆hằng 成thành 現hiện 世thế 。 此thử 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 初sơ 剎sát 那na 後hậu 亦diệc 成thành 過quá 去khứ 。 前tiền 未vị 捨xả 言ngôn 遍biến 流lưu 至chí 後hậu 。 前tiền 生sanh 所sở 得đắc 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 於ư 今kim 受thọ 戒giới 最tối 初sơ 剎sát 那na 。 如như 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 何hà 不bất 成thành 過quá 去khứ 。 此thử 責trách 非phi 理lý 。 此thử 戒giới 與dữ 心tâm 非phi 同đồng 果quả 故cố 。 離ly 染nhiễm 心tâm 等đẳng 皆giai 同đồng 一nhất 果quả 故cố 。 彼bỉ 戒giới 如như 心tâm 得đắc 過quá 去khứ 生sanh 者giả 。 又hựu 別Biệt 解Giải 脫Thoát 未vị 曾tằng 得đắc 故cố 。 應ưng 如như 勝thắng 品phẩm 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 。 非phi 初sơ 剎sát 那na 中trung 得đắc 過quá 去khứ 生sanh 者giả 。 如như 說thuyết 安an 住trụ 別biệt 解giải 律luật 儀nghi 。 住trụ 不bất 律luật 儀nghi 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 謂vị 從tùng 初sơ 念niệm 乃nãi 至chí 未vị 過quá 。 受thọ 律luật 儀nghi 等đẳng 捨xả 惡ác 戒giới 緣duyên 。 恆hằng 成thành 現hiện 世thế 惡ác 戒giới 無vô 表biểu 。 初sơ 剎sát 那na 後hậu 亦diệc 成thành 過quá 去khứ 。 諸chư 有hữu 獲hoạch 得đắc 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 。 乃nãi 至chí 未vị 捨xả 恆hằng 成thành 過quá 未vị 。 前tiền 生sanh 所sở 失thất 過quá 去khứ 定định 律luật 儀nghi 。 今kim 初sơ 剎sát 那na 必tất 還hoàn 得đắc 彼bỉ 故cố 。 此thử 中trung 應ưng 作tác 簡giản 別biệt 而nhi 說thuyết 。 以dĩ 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 所sở 攝nhiếp 定định 律luật 儀nghi 。 初sơ 剎sát 那na 中trung 不bất 成thành 過quá 去khứ 。 餘dư 生sanh 所sở 得đắc 命mạng 終chung 時thời 捨xả 。 今kim 生sanh 無vô 容dung 重trọng/trùng 得đắc 彼bỉ 故cố 。 又hựu 非phi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 曾tằng 起khởi 有hữu 涅Niết 槃Bàn 法pháp 者giả 方phương 可khả 有hữu 彼bỉ 故cố 。 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 亦diệc 恆hằng 成thành 就tựu 。 有hữu 差sai 別biệt 者giả 謂vị 初sơ 剎sát 那na 必tất 成thành 未vị 來lai 非phi 成thành 過quá 去khứ 。 此thử 類loại 聖thánh 道Đạo 先tiên 未vị 起khởi 故cố 。 昔tích 曾tằng 未vị 得đắc 創sáng/sang 得đắc 名danh 初sơ 。 先tiên 得đắc 已dĩ 失thất 今kim 創sáng/sang 得đắc 時thời 。 亦diệc 得đắc 過quá 去khứ 。 已dĩ 曾tằng 生sanh 者giả 初sơ 剎sát 那na 後hậu 乃nãi 至chí 未vị 捨xả 亦diệc 成thành 過quá 去khứ 。 乃nãi 至chí 未vị 般bát 無vô 餘dư 依y 位vị 恆hằng 成thành 未vị 來lai 。 若nhược 有hữu 現hiện 住trụ 靜tĩnh 慮lự 彼bỉ 道đạo 如như 次thứ 成thành 現hiện 在tại 靜tĩnh 慮lự 道đạo 律luật 儀nghi 。 非phi 出xuất 觀quán 時thời 有hữu 成thành 現hiện 在tại 。 理lý 應ưng 但đãn 說thuyết 在tại 定định 道đạo 時thời 。 成thành 現hiện 在tại 世thế 定định 道đạo 無vô 表biểu 。 不bất 應ưng 言ngôn 住trụ 如như 住trụ 果quả 言ngôn 。 唯duy 說thuyết 果quả 成thành 非phi 果quả 現hiện 起khởi 。 今kim 但đãn 言ngôn 住trụ 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 定định 道đạo 現hiện 前tiền 非phi 但đãn 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 彼bỉ 說thuyết 猶do 令linh 生sanh 疑nghi 。 不bất 能năng 定định 顯hiển 成thành 現hiện 無vô 表biểu 故cố 應ưng 但đãn 說thuyết 在tại 定định 道đạo 言ngôn 。 雖tuy 說thuyết 住trụ 言ngôn 勞lao 而nhi 無vô 用dụng 。 今kim 詳tường 彼bỉ 意ý 前tiền 文văn 已dĩ 說thuyết 成thành 就tựu 去khứ 來lai 。 此thử 句cú 正chánh 明minh 。 成thành 就tựu 中trung 世thế 。 故cố 知tri 說thuyết 住trụ 顯hiển 起khởi 非phi 成thành 。 以dĩ 非phi 唯duy 成thành 證chứng 成thành 現hiện 故cố 。 定định 道đạo 無vô 表biểu 隨tùy 心tâm 轉chuyển 故cố 。 散tán 心tâm 現hiện 前tiền 必tất 無vô 彼bỉ 故cố 。 已dĩ 辨biện 安an 住trụ 善thiện 惡ác 律luật 儀nghi 。 住trụ 中trung 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

住trụ 中trung 有hữu 無vô 表biểu 。 初sơ 成thành 中trung 後hậu 二nhị 。

論luận 曰viết 。 言ngôn 住trụ 中trung 者giả 謂vị 非phi 律luật 儀nghi 非phi 不bất 律luật 儀nghi 。 彼bỉ 所sở 起khởi 業nghiệp 不bất 必tất 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 無vô 表biểu 。 若nhược 有hữu 無vô 表biểu 即tức 是thị 善thiện 戒giới 。 或hoặc 是thị 惡ác 戒giới 種chủng 類loại 所sở 攝nhiếp 。 或hoặc 非phi 二nhị 類loại 彼bỉ 初sơ 剎sát 那na 但đãn 成thành 中trung 世thế 。 謂vị 成thành 現hiện 在tại 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 中trung 故cố 。 初sơ 剎sát 那na 後hậu 未vị 捨xả 以dĩ 來lai 。 恆hằng 成thành 過quá 現hiện 二nhị 世thế 無vô 表biểu 。 若nhược 有hữu 安an 住trụ 律luật 不bất 律luật 儀nghi 。 亦diệc 有hữu 成thành 惡ác 善thiện 無vô 表biểu 不phủ 。 設thiết 有hữu 成thành 者giả 。 為vi 經kinh 幾kỷ 時thời 。 頌tụng 曰viết 。

住trụ 律luật 不bất 律luật 儀nghi 。 起khởi 染nhiễm 淨tịnh 無vô 表biểu 。

初sơ 成thành 中trung 後hậu 二nhị 。 至chí 染nhiễm 淨tịnh 勢thế 終chung 。

論luận 曰viết 。 若nhược 住trụ 律luật 儀nghi 由do 勝thắng 煩phiền 惱não 。 作tác 殺sát 縛phược 等đẳng 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 由do 此thử 便tiện 發phát 不bất 善thiện 無vô 表biểu 。 住trụ 不bất 律luật 儀nghi 由do 淳thuần 淨tịnh 信tín 。 作tác 禮lễ 佛Phật 等đẳng 諸chư 勝thắng 善thiện 業nghiệp 。 由do 此thử 亦diệc 發phát 諸chư 善thiện 無vô 表biểu 。 乃nãi 至chí 此thử 二nhị 心tâm 未vị 斷đoạn 來lai 所sở 發phát 無vô 表biểu 恆hằng 時thời 相tương 續tục 。 然nhiên 其kỳ 初sơ 念niệm 唯duy 成thành 現hiện 在tại 。 第đệ 二nhị 念niệm 等đẳng 通thông 成thành 過quá 現hiện 。 已dĩ 辨biện 成thành 無vô 表biểu 。 成thành 表biểu 業nghiệp 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

表biểu 正chánh 作tác 成thành 中trung 。 後hậu 成thành 過quá 非phi 未vị 。

有hữu 覆phú 及cập 無vô 覆phú 。 唯duy 成thành 就tựu 現hiện 在tại 。

論luận 曰viết 。 一nhất 切thiết 安an 住trụ 律luật 不bất 律luật 儀nghi 。 及cập 住trụ 中trung 者giả 乃nãi 至chí 正chánh 作tác 。 諸chư 表biểu 業nghiệp 來lai 恆hằng 成thành 現hiện 表biểu 。 初sơ 剎sát 那na 後hậu 至chí 未vị 捨xả 來lai 。 恆hằng 成thành 過quá 去khứ 必tất 無vô 成thành 就tựu 。 未vị 來lai 表biểu 者giả 不bất 隨tùy 心tâm 色sắc 。 勢thế 微vi 劣liệt 故cố 。 諸chư 散tán 無vô 表biểu 亦diệc 同đồng 此thử 釋thích 。 有hữu 覆phú 無vô 覆phú 二nhị 無vô 記ký 表biểu 。 定định 無vô 有hữu 能năng 成thành 就tựu 過quá 未vị 。 法pháp 力lực 劣liệt 故cố 。 唯duy 能năng 引dẫn 起khởi 法pháp 俱câu 行hành 得đắc 。 得đắc 力lực 劣liệt 故cố 。 不bất 能năng 引dẫn 生sanh 自tự 類loại 相tương 續tục 。 可khả 法pháp 滅diệt 已dĩ 追truy 得đắc 言ngôn 成thành 。 亦diệc 無vô 功công 能năng 逆nghịch 得đắc 當đương 法pháp 。 豈khởi 不bất 此thử 表biểu 如như 能năng 起khởi 心tâm 。 亦diệc 應ưng 有hữu 成thành 去khứ 來lai 世thế 者giả 。 此thử 表biểu 力lực 劣liệt 由do 彼bỉ 劣liệt 故cố 。 此thử 責trách 非phi 理lý 所sở 起khởi 劣liệt 於ư 能năng 起khởi 心tâm 故cố 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如như 無vô 記ký 心tâm 能năng 發phát 表biểu 業nghiệp 。 所sở 發phát 表biểu 業nghiệp 不bất 生sanh 無vô 表biểu 。 故cố 知tri 所sở 起khởi 劣liệt 能năng 起khởi 心tâm 。 如như 律luật 儀nghi 名danh 既ký 有hữu 差sai 別biệt 。 不bất 律luật 儀nghi 號hiệu 亦diệc 有hữu 別biệt 耶da 。 亦diệc 有hữu 云vân 何hà 。 頌tụng 曰viết 。

惡ác 行hành 惡ác 戒giới 業nghiệp 。 業nghiệp 道đạo 不bất 律luật 儀nghi 。

論luận 曰viết 。 此thử 惡ác 行hành 等đẳng 五ngũ 種chủng 異dị 名danh 。 是thị 不bất 律luật 儀nghi 名danh 之chi 差sai 別biệt 。 是thị 諸chư 智trí 者giả 所sở 訶ha 厭yếm 故cố 。 果quả 非phi 愛ái 故cố 立lập 惡ác 行hành 名danh 。 障chướng 淨tịnh 尸thi 羅la 故cố 名danh 惡ác 戒giới 。 身thân 語ngữ 所sở 造tạo 故cố 名danh 為vi 業nghiệp 。 根căn 本bổn 所sở 攝nhiếp 能năng 暢sướng 業nghiệp 思tư 。 業nghiệp 所sở 遊du 路lộ 故cố 名danh 業nghiệp 道đạo 。 不bất 靜tĩnh 身thân 語ngữ 名danh 不bất 律luật 儀nghi 。 然nhiên 業nghiệp 道đạo 名danh 唯duy 目mục 初sơ 念niệm 。 通thông 初sơ 後hậu 位vị 立lập 餘dư 四tứ 名danh 。 今kim 應ưng 思tư 擇trạch 若nhược 成thành 就tựu 表biểu 亦diệc 無vô 表biểu 耶da 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 頌tụng 曰viết 。

成thành 表biểu 非phi 無vô 表biểu 。 住trụ 中trung 劣liệt 思tư 作tác 。

捨xả 未vị 生sanh 表biểu 聖thánh 。 成thành 無vô 表biểu 非phi 表biểu 。

論luận 曰viết 。 唯duy 成thành 就tựu 表biểu 非phi 無vô 表biểu 者giả 。 謂vị 住trụ 非phi 律luật 非phi 不bất 律luật 儀nghi 。 劣liệt 善thiện 惡ác 思tư 造tạo 善thiện 造tạo 惡ác 。 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 唯duy 能năng 發phát 表biểu 。 此thử 尚thượng 不bất 能năng 發phát 無vô 表biểu 業nghiệp 。 況huống 諸chư 無vô 記ký 思tư 所sở 發phát 表biểu 除trừ 有hữu 依y 福phước 及cập 成thành 業nghiệp 道đạo 。 彼bỉ 雖tuy 劣liệt 思tư 起khởi 亦diệc 發phát 無vô 表biểu 故cố 唯duy 成thành 無vô 表biểu 。 非phi 表biểu 業nghiệp 者giả 謂vị 異dị 生sanh 聖thánh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 今kim 表biểu 未vị 生sanh 先tiên 生sanh 已dĩ 捨xả 。 豈khởi 不bất 已dĩ 得đắc 靜tĩnh 慮lự 異dị 生sanh 。 今kim 表biểu 未vị 生sanh 先tiên 生sanh 已dĩ 失thất 。 亦diệc 成thành 無vô 表biểu 非phi 表biểu 業nghiệp 耶da 。 何hà 故cố 頌tụng 中trung 但đãn 摽phiếu/phiêu 於ư 聖thánh 。 非phi 異dị 生sanh 者giả 理lý 亦diệc 可khả 然nhiên 。 何hà 故cố 釋thích 中trung 摽phiếu/phiêu 異dị 生sanh 者giả 俱câu 成thành 非phi 句cú 。 如như 理lý 應ưng 思tư 。

說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 順Thuận 正Chánh 理Lý 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục