阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận
Quyển 96
五Ngũ 百Bách 大Đại 阿A 羅La 漢Hán 等Đẳng 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục

五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 造tạo

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 智trí 蘊uẩn 第đệ 三tam 中trung 學học 支chi 納nạp 息tức 第đệ 一nhất 之chi 四tứ 。

彼bỉ 後hậu 所sở 引dẫn 舍Xá 利Lợi 子Tử 經kinh 亦diệc 不bất 定định 遮già 一nhất 時thời 生sanh 義nghĩa 。 謂vị 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 善thiện 知tri 入nhập 出xuất 覺giác 支chi 定định 心tâm 。 於ư 覺giác 支chi 定định 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 能năng 自tự 在tại 住trụ 。 此thử 依y 時thời 分phần/phân 說thuyết 住trụ 覺giác 支chi 。 隨tùy 意ý 自tự 在tại 。 不bất 說thuyết 別biệt 起khởi 一nhất 一nhất 覺giác 支chi 。 故cố 不bất 成thành 證chứng 。

復phục 次thứ 彼bỉ 經kinh 依y 住trụ 三tam 地địa 覺giác 支chi 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 謂vị 於ư 日nhật 初sơ 分phân 。 欲dục 住trụ 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 地địa 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 中trung 分phân 。 欲dục 住trụ 無vô 尋tầm 唯duy 伺tứ 地địa 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 後hậu 分phân 。 欲dục 住trụ 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 地địa 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 違vi 俱câu 起khởi 。

復phục 次thứ 彼bỉ 經kinh 依y 住trụ 三tam 根căn 相tướng 應ưng 覺giác 支chi 而nhi 說thuyết 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 謂vị 於ư 日nhật 初sơ 分phân 。 欲dục 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 相tướng 應ưng 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 中trung 分phân 。 欲dục 住trụ 喜hỷ 根căn 相tướng 應ưng 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 後hậu 分phân 。 欲dục 住trụ 捨xả 根căn 相tướng 應ưng 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 違vi 俱câu 起khởi 。

復phục 次thứ 彼bỉ 經kinh 依y 住trụ 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 而nhi 說thuyết 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 謂vị 於ư 日nhật 初sơ 分phân 。 欲dục 住trụ 空Không 三Tam 摩Ma 地Địa 。 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 中trung 分phân 。 欲dục 住trụ 無Vô 願Nguyện 三Tam 摩Ma 地Địa 。 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 後hậu 分phân 。 欲dục 住trụ 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 。 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 違vi 俱câu 起khởi 。

復phục 次thứ 彼bỉ 經kinh 依y 住trụ 三tam 智trí 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 而nhi 說thuyết 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 謂vị 於ư 日nhật 初sơ 分phân 。 欲dục 住trụ 盡tận 智trí 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 中trung 分phân 。 欲dục 住trụ 無vô 生sanh 智trí 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 後hậu 分phân 。 欲dục 住trụ 無Vô 學Học 正chánh 見kiến 。 智trí 俱câu 生sanh 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 違vi 俱câu 起khởi 。

復phục 次thứ 彼bỉ 經kinh 依y 住trụ 九cửu 地địa 覺giác 支chi 而nhi 說thuyết 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 謂vị 於ư 日nhật 初sơ 分phân 。 欲dục 住trụ 未vị 至chí 定định 等đẳng 三tam 地địa 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 中trung 分phân 。 欲dục 住trụ 後hậu 三tam 靜tĩnh 慮lự 地địa 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 於ư 日nhật 後hậu 分phân 。 欲dục 住trụ 前tiền 三tam 無vô 色sắc 地địa 覺giác 支chi 。 即tức 便tiện 能năng 住trụ 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 不bất 違vi 俱câu 起khởi 。 或hoặc 復phục 有hữu 執chấp 。 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 有hữu 喜hỷ 無vô 戒giới 。 或hoặc 復phục 有hữu 執chấp 。 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 以dĩ 上thượng 諸chư 地địa 有hữu 正chánh 思tư 惟duy 。 或hoặc 復phục 有hữu 執chấp 。 無vô 色sắc 地địa 中trung 亦diệc 得đắc 有hữu 戒giới 。 為vi 遮già 此thử 等đẳng 種chủng 種chủng 異dị 執chấp 及cập 顯hiển 正chánh 理lý 故cố 作tác 斯tư 論luận 。

若nhược 依y 未vị 至chí 定định 念niệm 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 六lục 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 六lục 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 六lục 覺giác 支chi 者giả 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 九cửu 道đạo 支chi 者giả 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 除trừ 一nhất 種chủng 。 餘dư 皆giai 具cụ 有hữu 。 此thử 說thuyết 即tức 遮già 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 有hữu 喜hỷ 無vô 戒giới 。 亦diệc 有hữu 誦tụng 言ngôn 。 若nhược 依y 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 未vị 至chí 定định 。 念niệm 覺giác 支chi 現hiện 在tại 前tiền 者giả 。 雖tuy 於ư 義nghĩa 無vô 益ích 而nhi 為vi 除trừ 疑nghi 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 。 依y 未vị 至chí 言ngôn 通thông 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 。 及cập 上thượng 地địa 近cận 分phần/phân 。 皆giai 未vị 至chí 彼bỉ 根căn 本bổn 定định 故cố 立lập 未vị 至chí 名danh 。 今kim 為vi 簡giản 去khứ 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 及cập 上thượng 近cận 分phần/phân 。 故cố 說thuyết 若nhược 依y 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 未vị 至chí 定định 言ngôn 。 此thử 顯hiển 唯duy 依y 初sơ 靜tĩnh 慮lự 前tiền 未vị 至chí 定định 念niệm 覺giác 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 若nhược 依y 初sơ 靜tĩnh 慮lự 念niệm 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 九cửu 道đạo 支chi 者giả 如như 前tiền 說thuyết 。 餘dư 皆giai 具cụ 有hữu 。 若nhược 依y 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 念niệm 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 六lục 覺giác 支chi 七thất 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 六lục 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 依y 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 靜tĩnh 慮lự 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 中trung 六lục 覺giác 支chi 者giả 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 學học 七thất 道đạo 支chi 者giả 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 。 無Vô 學Học 八bát 道đạo 支chi 者giả 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 及cập 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 一nhất 。 此thử 說thuyết 便tiện 止chỉ 上thượng 地địa 亦diệc 有hữu 正chánh 思tư 惟duy 執chấp 。 若nhược 依y 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 念niệm 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 七thất 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 彼bỉ 地địa 有hữu 喜hỷ 無vô 正chánh 思tư 惟duy 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 依y 無vô 色sắc 定định 念niệm 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 六lục 覺giác 支chi 四tứ 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 六lục 覺giác 支chi 五ngũ 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 六lục 覺giác 支chi 者giả 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 學học 四tứ 道đạo 支chi 者giả 。 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 及cập 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 。 無Vô 學Học 五ngũ 道đạo 支chi 者giả 。 即tức 除trừ 前tiền 四tứ 及cập 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 一nhất 。 此thử 說thuyết 便tiện 止chỉ 無vô 色sắc 定định 中trung 亦diệc 有hữu 戒giới 執chấp 擇trạch 法pháp 精tinh 進tấn 輕khinh 安an 定định 捨xả 覺giác 支chi 。 正chánh 見kiến 正chánh 勤cần 正chánh 念niệm 正chánh 定định 道đạo 支chi 亦diệc 爾nhĩ 。 皆giai 通thông 一nhất 切thiết 地địa 如như 念niệm 覺giác 支chi 故cố 此thử 即tức 總tổng 說thuyết 。 有hữu 差sai 別biệt 者giả 。 若nhược 正chánh 見kiến 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 定định 除trừ 正chánh 智trí 。

若nhược 依y 初sơ 靜tĩnh 慮lự 喜hỷ 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 九cửu 道đạo 支chi 者giả 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 除trừ 一nhất 種chủng 。 餘dư 皆giai 具cụ 有hữu 。 若nhược 依y 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 喜hỷ 覺giác 支chi 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 七thất 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 學học 七thất 道đạo 支chi 者giả 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 。 無Vô 學Học 八bát 道đạo 支chi 者giả 。 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 及cập 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 一nhất 。 問vấn 何hà 故cố 近cận 分phần/phân 地địa 無vô 喜hỷ 覺giác 支chi 耶da 。 答đáp 非phi 田điền 器khí 故cố 。

復phục 次thứ 諸chư 近cận 分phần/phân 地địa 已dĩ 離ly 下hạ 染nhiễm 未vị 離ly 下hạ 染nhiễm 俱câu 得đắc 現hiện 前tiền 。 未vị 甚thậm 希hy 奇kỳ 故cố 不bất 生sanh 喜hỷ 。 如như 人nhân 被bị 縛phược 及cập 解giải 脫thoát 時thời 所sở 得đắc 勝thắng 事sự 。 心tâm 於ư 此thử 事sự 。 不bất 以dĩ 為vi 奇kỳ 。 故cố 不bất 生sanh 喜hỷ 。

復phục 次thứ 若nhược 近cận 分phần/phân 地địa 亦diệc 有hữu 喜hỷ 者giả 。 與dữ 根căn 本bổn 地địa 應ưng 無vô 差sai 別biệt 。

復phục 次thứ 若nhược 近cận 分phần/phân 地địa 亦diệc 有hữu 喜hỷ 者giả 。 應ưng 耽đam 著trước 此thử 喜hỷ 不bất 求cầu 根căn 本bổn 地địa 。 若nhược 爾nhĩ 便tiện 應ưng 障chướng 離ly 下hạ 染nhiễm 。 如như 人nhân 中trung 路lộ 有hữu 所sở 耽đam 著trước 。 於ư 所sở 趣thú 方phương 不bất 能năng 速tốc 至chí 。 故cố 諸chư 近cận 分phần/phân 無vô 喜hỷ 覺giác 支chi 。 若nhược 依y 未vị 至chí 定định 正chánh 思tư 惟duy 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 六lục 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 六lục 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 六lục 覺giác 支chi 者giả 。 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 九cửu 道đạo 支chi 者giả 。 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 除trừ 一nhất 種chủng 。 餘dư 皆giai 具cụ 有hữu 。 若nhược 依y 初sơ 靜tĩnh 慮lự 正chánh 思tư 惟duy 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 無Vô 學Học 九cửu 道đạo 支chi 者giả 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 問vấn 何hà 故cố 上thượng 地địa 無vô 正chánh 思tư 惟duy 。 答đáp 非phi 田điền 器khí 故cố 。

復phục 次thứ 為vi 對đối 治trị 尋tầm 希hy 求cầu 上thượng 地địa 。 若nhược 上thượng 地địa 中trung 亦diệc 有hữu 尋tầm 者giả 。 應ưng 不bất 希hy 求cầu 起khởi 勝thắng 加gia 行hành 。

復phục 次thứ 若nhược 下hạ 地địa 法pháp 上thượng 地địa 皆giai 有hữu 。 是thị 則tắc 應ưng 無vô 漸tiệm 次thứ 滅diệt 法pháp 。 若nhược 無vô 漸tiệm 滅diệt 法pháp 應ưng 無vô 究cứu 竟cánh 滅diệt 法pháp 。 若nhược 無vô 究cứu 竟cánh 滅diệt 法pháp 。 應ưng 無vô 解giải 脫thoát 出xuất 離ly 涅Niết 槃Bàn 。 勿vật 有hữu 此thử 失thất 。 是thị 故cố 上thượng 地địa 無vô 正chánh 思tư 惟duy 。

復phục 次thứ 正chánh 思tư 惟duy 。 麁thô 上thượng 地địa 微vi 細tế 。

復phục 次thứ 正chánh 思tư 惟duy 者giả 。 是thị 尋tầm 求cầu 相tương/tướng 。 上thượng 無vô 尋tầm 求cầu 故cố 彼bỉ 非phi 有hữu 。

復phục 次thứ 若nhược 地địa 中trung 有hữu 身thân 語ngữ 表biểu 業nghiệp 。 及cập 五ngũ 識thức 中trung 隨tùy 有hữu 一nhất 種chủng 。 可khả 於ư 此thử 地địa 有hữu 正chánh 思tư 惟duy 。 上thượng 地địa 中trung 無vô 身thân 語ngữ 表biểu 業nghiệp 。 及cập 五ngũ 識thức 身thân 故cố 彼bỉ 非phi 有hữu 。 若nhược 依y 未vị 至chí 定định 正chánh 語ngữ 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 六lục 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 六lục 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 六lục 覺giác 支chi 者giả 。 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 依y 初sơ 靜tĩnh 慮lự 正chánh 語ngữ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 九cửu 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 無Vô 學Học 九cửu 道đạo 支chi 者giả 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 若nhược 依y 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 正chánh 語ngữ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 六lục 覺giác 支chi 七thất 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 六lục 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 依y 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 靜tĩnh 慮lự 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 中trung 六lục 覺giác 支chi 者giả 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 學học 七thất 道đạo 支chi 者giả 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 。 無Vô 學Học 八bát 道đạo 支chi 者giả 。 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 及cập 正chánh 見kiến 正chánh 智trí 隨tùy 一nhất 。 若nhược 依y 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 正chánh 語ngữ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 學học 七Thất 覺Giác 支Chi 。 七thất 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 無Vô 學Học 七thất 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 現hiện 在tại 前tiền 。 此thử 中trung 學học 七thất 道đạo 支chi 無Vô 學Học 八bát 道đạo 支chi 俱câu 如như 前tiền 說thuyết 。 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 俱câu 唯duy 六lục 地địa 有hữu 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 無vô 色sắc 無vô 正chánh 語ngữ 等đẳng 三tam 種chủng 戒giới 耶da 。 答đáp 非phi 田điền 器khí 故cố 。

復phục 次thứ 戒giới 是thị 色sắc 一nhất 分phần/phân 。 無vô 色sắc 無vô 色sắc 故cố 彼bỉ 無vô 戒giới 。

復phục 次thứ 戒giới 是thị 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。 無vô 色sắc 無vô 大đại 種chủng 故cố 亦diệc 無vô 戒giới 。 問vấn 既ký 無vô 無vô 漏lậu 大đại 種chủng 。 亦diệc 應ưng 無vô 無vô 漏lậu 戒giới 耶da 。 答đáp 戒giới 由do 大đại 種chủng 而nhi 得đắc 成thành 。 色sắc 不bất 由do 大đại 種chủng 而nhi 成thành 。 無vô 漏lậu 但đãn 由do 心tâm 力lực 成thành 無vô 漏lậu 故cố 。

復phục 次thứ 厭yếm 患hoạn 諸chư 色sắc 。 入nhập 無vô 色sắc 定định 。 戒giới 是thị 色sắc 故cố 彼bỉ 地địa 中trung 無vô 。

復phục 次thứ 若nhược 無vô 色sắc 定định 猶do 有hữu 色sắc 者giả 。 則tắc 應ưng 無vô 有hữu 漸tiệm 次thứ 滅diệt 法pháp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 故cố 彼bỉ 無vô 戒giới 。

復phục 次thứ 對đối 治trị 惡ác 戒giới 故cố 有hữu 善thiện 戒giới 。 無vô 色sắc 界giới 定định 不bất 能năng 對đối 治trị 諸chư 惡ác 戒giới 法pháp 。 故cố 無vô 善thiện 戒giới 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 惡ác 戒giới 法pháp 唯duy 欲dục 界giới 有hữu 。 無vô 色sắc 於ư 欲dục 具cụ 四tứ 遠viễn 故cố 不bất 能năng 對đối 治trị 。 云vân 何hà 四tứ 遠viễn 。 一nhất 所sở 依y 遠viễn 。 二nhị 所sở 緣duyên 遠viễn 。 三tam 行hành 相tương 遠viễn 。 四tứ 對đối 治trị 遠viễn 。 故cố 無vô 色sắc 定định 無vô 正chánh 語ngữ 等đẳng 三tam 種chủng 戒giới 支chi 。

有hữu 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 謂vị 四tứ 念niệm 住trụ 四tứ 正chánh 勝thắng 四Tứ 神Thần 足Túc 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 支chi 八bát 道đạo 支chi 。 世Thế 尊Tôn 雖tuy 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 而nhi 不bất 說thuyết 有hữu 。 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 但đãn 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 名danh 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 經kinh 為vi 量lượng 故cố 。 謂vị 契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 七thất 覺giác 支chi 者giả 何hà 謂vị 七Thất 覺Giác 支chi 。

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。

即tức 七thất 種chủng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 名danh 七thất 覺giác 支chi 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 有hữu 三tam 十thập 七thất 。 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 名danh 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 答đáp 佛Phật 隨tùy 苾Bật 芻Sô 所sở 問vấn 而nhi 答đáp 。 苾Bật 芻Sô 唯duy 問vấn 七thất 覺giác 支chi 故cố 。 佛Phật 唯duy 說thuyết 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法pháp 。 若nhược 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 問vấn 四tứ 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 若nhược 問vấn 八bát 道đạo 支chi 者giả 。 佛Phật 亦diệc 應ưng 隨tùy 彼bỉ 所sở 問vấn 一nhất 一nhất 而nhi 答đáp 。

復phục 次thứ 彼bỉ 契Khế 經Kinh 中trung 唯duy 說thuyết 無vô 漏lậu 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 唯duy 七thất 覺giác 支chi 一nhất 向hướng 無vô 漏lậu 。 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 。 餘dư 通thông 有hữu 漏lậu 故cố 彼bỉ 不bất 說thuyết 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 餘dư 契Khế 經Kinh 中trung 亦diệc 具cụ 說thuyết 有hữu 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。

時thời 既ký 久cửu 遠viễn 彼bỉ 經kinh 滅diệt 沒một 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 如như 彼bỉ 尊tôn 者giả 達đạt 羅la 達đạt 多đa 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 時thời 說thuyết 一nhất 道đạo 支chi 。 有hữu 時thời 說thuyết 二nhị 。 乃nãi 至chí 有hữu 時thời 說thuyết 三tam 十thập 七thất 。 即tức 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 如như 斧phủ 柯kha 喻dụ 。 契Khế 經Kinh 中trung 說thuyết 於ư 三tam 十thập 七thất 修tu 道Đạo 法pháp 中trung 若nhược 唯duy 取thủ 決quyết 定định 者giả 。 則tắc 應ưng 說thuyết 七thất 種chủng 修tu 道Đạo 法pháp 。 謂vị 七thất 覺giác 支chi 唯duy 無vô 漏lậu 故cố 。 若nhược 唯duy 取thủ 不bất 決quyết 定định 者giả 。 則tắc 應ưng 說thuyết 餘dư 六lục 位vị 修tu 道Đạo 法pháp 。 謂vị 四tứ 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 八bát 道đạo 支chi 。 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 故cố 。 若nhược 通thông 取thủ 決quyết 定định 不bất 決quyết 定định 者giả 。 則tắc 應ưng 說thuyết 三tam 十thập 七thất 種chủng 修tu 道Đạo 法pháp 。 謂vị 前tiền 六lục 位vị 及cập 七thất 覺giác 支chi 。 故cố 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 亦diệc 是thị 世Thế 尊Tôn 契Khế 經Kinh 所sở 說thuyết 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 名danh 有hữu 三tam 十thập 七thất 。 實thật 體thể 有hữu 幾kỷ 耶da 。 答đáp 此thử 實thật 體thể 。 有hữu 十thập 一nhất 或hoặc 十thập 二nhị 。 若nhược 以dĩ 一nhất 切thiết 攝nhiếp 入nhập 覺giác 支chi 即tức 七thất 覺giác 支chi 。 名danh 既ký 有hữu 七thất 實thật 體thể 亦diệc 七thất 信tín 正chánh 思tư 惟duy 各các 唯duy 一nhất 種chủng 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 。 有hữu 說thuyết 為vi 二nhị 。 正chánh 命mạng 即tức 是thị 正chánh 語ngữ 業nghiệp 故cố 。 有hữu 說thuyết 為vi 三tam 。 正chánh 語ngữ 業nghiệp 外ngoại 有hữu 正chánh 命mạng 故cố 。 若nhược 說thuyết 為vi 二nhị 即tức 唯duy 十thập 一nhất 。 若nhược 說thuyết 為vi 三tam 則tắc 有hữu 十thập 二nhị 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 四tứ 念niệm 住trụ 慧tuệ 根căn 慧tuệ 力lực 正chánh 見kiến 。 攝nhiếp 入nhập 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 四tứ 正chánh 勝thắng 精tinh 進tấn 根căn 精tinh 進tấn 力lực 正chánh 勤cần 。 攝nhiếp 入nhập 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 四Tứ 神Thần 足Túc 定định 根căn 定định 力lực 正chánh 定định 。 攝nhiếp 入nhập 定định 覺giác 支chi 。 念niệm 根căn 念niệm 力lực 正chánh 念niệm 。 攝nhiếp 入nhập 念niệm 覺giác 支chi 。 信tín 根căn 信tín 力lực 合hợp 為vi 信tín 故cố 。 若nhược 以dĩ 一nhất 切thiết 攝nhiếp 入nhập 道đạo 支chi 即tức 八bát 道đạo 支chi 。 名danh 雖tuy 有hữu 八bát 實thật 體thể 不bất 定định 。 若nhược 說thuyết 正chánh 念niệm 即tức 正chánh 語ngữ 業nghiệp 。 實thật 體thể 唯duy 七thất 。 若nhược 說thuyết 正chánh 命mạng 非phi 正chánh 語ngữ 業nghiệp 。 實thật 體thể 有hữu 八bát 。

復phục 有hữu 信tín 喜hỷ 輕khinh 安an 捨xả 四tứ 。 故cố 亦diệc 十thập 一nhất 。 或hoặc 有hữu 十thập 二nhị 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 四tứ 念niệm 住trụ 慧tuệ 根căn 慧tuệ 力lực 。 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 攝nhiếp 入nhập 正chánh 見kiến 。 四tứ 正chánh 勝thắng 精tinh 進tấn 根căn 精tinh 進tấn 力lực 。 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 攝nhiếp 入nhập 正chánh 勤cần 。 四Tứ 神Thần 足Túc 定định 根căn 定định 力lực 定định 覺giác 支chi 。 攝nhiếp 入nhập 正chánh 定định 。 念niệm 根căn 念niệm 力lực 念niệm 覺giác 支chi 。 攝nhiếp 入nhập 正chánh 念niệm 。 信tín 根căn 信tín 力lực 合hợp 為vi 一nhất 信tín 故cố 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 戒giới 自tự 性tánh 故cố 應ưng 合hợp 為vi 一nhất 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 名danh 有hữu 三tam 十thập 七thất 。 實thật 體thể 唯duy 十thập 。 如như 名danh 實thật 體thể 如như 是thị 。 名danh 施thi 設thiết 。 體thể 施thi 設thiết 。 名danh 異dị 相tướng 。 體thể 異dị 相tướng 。 名danh 異dị 性tánh 。 體thể 異dị 性tánh 。 名danh 差sai 別biệt 。 體thể 差sai 別biệt 。 名danh 分phân 別biệt 體thể 分phân 別biệt 。 名danh 覺giác 。 體thể 覺giác 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。 法pháp 自tự 性tánh 。 我ngã 物vật 相tương/tướng 分phần/phân 本bổn 性tánh 。 已dĩ 說thuyết 自tự 性tánh 。 所sở 以dĩ 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 是thị 何hà 義nghĩa 耶da 。 答đáp 盡tận 無vô 生sanh 智trí 說thuyết 名danh 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 究cứu 竟cánh 覺giác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 若nhược 法pháp 隨tùy 順thuận 此thử 究cứu 竟cánh 覺giác 勢thế 用dụng 增tăng 上thượng 。 此thử 中trung 說thuyết 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 已dĩ 釋thích 總tổng 名danh 。 一nhất 一nhất 所sở 以dĩ 今kim 應ưng 別biệt 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 道đạo 支chi 耶da 。 答đáp 由do 念niệm 勢thế 力lực 折chiết 除trừ 自tự 體thể 故cố 名danh 念niệm 住trụ 自tự 體thể 即tức 是thị 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 。 要yếu 由do 念niệm 住trụ 折chiết 除trừ 彼bỉ 故cố 。 於ư 正chánh 持trì 策sách 身thân 語ngữ 意ý 中trung 。 此thử 最tối 為vi 勝thắng 。 故cố 名danh 正chánh 勝thắng 或hoặc 名danh 正Chánh 斷Đoạn 。 於ư 正chánh 修tu 習tập 斷đoạn 修tu 法pháp 時thời 。 能năng 斷đoạn 懈giải 怠đãi 故cố 名danh 正Chánh 斷Đoạn 。 能năng 為vi 神thần 妙diệu 功công 德đức 所sở 依y 故cố 。 名danh 神thần 足túc 。 勢thế 用dụng 增tăng 上thượng 故cố 名danh 為vi 根căn 難nan 可khả 摧tồi 制chế 故cố 名danh 為vi 力lực 。 助trợ 如như 實thật 覺giác 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 助trợ 正chánh 求cầu 趣thú 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 問vấn 言ngôn 覺giác 支chi 者giả 是thị 何hà 義nghĩa 耶da 。 為vi 能năng 覺giác 悟ngộ 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 為vi 覺giác 之chi 支chi 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 若nhược 能năng 覺giác 悟ngộ 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 則tắc 應ưng 一nhất 是thị 六lục 非phi 若nhược 覺giác 之chi 支chi 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 則tắc 應ưng 六lục 是thị 一nhất 非phi 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 能năng 覺giác 悟ngộ 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 則tắc 應ưng 一nhất 是thị 六lục 非phi 。 答đáp 六lục 是thị 覺giác 分phần/phân 能năng 隨tùy 順thuận 覺giác 。 從tùng 勝thắng 而nhi 說thuyết 亦diệc 名danh 覺giác 支chi 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 是thị 覺giác 之chi 支chi 故cố 名danh 覺giác 支chi 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 則tắc 應ưng 六lục 是thị 一nhất 非phi 。 答đáp 擇trạch 法pháp 是thị 覺giác 亦diệc 是thị 覺giác 支chi 。 餘dư 六lục 是thị 覺giác 支chi 而nhi 非phi 覺giác 。 如như 正chánh 見kiến 是thị 道đạo 亦diệc 是thị 道đạo 支chi 。 餘dư 七thất 是thị 道đạo 支chi 而nhi 非phi 道đạo 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 是thị 靜tĩnh 慮lự 亦diệc 是thị 靜tĩnh 慮lự 支chi 。 餘dư 是thị 靜tĩnh 慮lự 支chi 而nhi 非phi 靜tĩnh 慮lự 。 離ly 非phi 時thời 食thực 是thị 齋trai 亦diệc 是thị 齋trai 支chi 。 餘dư 是thị 齋trai 支chi 而nhi 非phi 齋trai 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 言ngôn 道đạo 支chi 者giả 是thị 何hà 義nghĩa 耶da 為vi 能năng 求cầu 趣thú 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 為vi 道đạo 之chi 支chi 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 若nhược 能năng 求cầu 趣thú 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 則tắc 應ưng 一nhất 是thị 七thất 非phi 。 若nhược 道đạo 之chi 支chi 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 則tắc 應ưng 七thất 是thị 一nhất 非phi 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 能năng 求cầu 趣thú 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 則tắc 應ưng 一nhất 是thị 七thất 非phi 答đáp 七thất 是thị 道đạo 分phần/phân 能năng 隨tùy 順thuận 道đạo 從tùng 勝thắng 而nhi 說thuyết 亦diệc 名danh 道đạo 支chi 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 是thị 道đạo 之chi 支chi 故cố 名danh 道đạo 支chi 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 則tắc 應ưng 七thất 是thị 一nhất 非phi 。 答đáp 正chánh 見kiến 是thị 道đạo 亦diệc 是thị 道đạo 支chi 。 餘dư 七thất 是thị 道đạo 支chi 而nhi 非phi 道đạo 。 如như 擇trạch 法pháp 是thị 覺giác 亦diệc 是thị 覺giác 支chi 。 餘dư 六lục 是thị 覺giác 支chi 而nhi 非phi 覺giác 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 所sở 以dĩ 次thứ 第đệ 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 先tiên 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 後hậu 說thuyết 八bát 道đạo 支chi 耶da 。 答đáp 隨tùy 順thuận 文văn 詞từ 巧xảo 妙diệu 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。

復phục 次thứ 隨tùy 順thuận 說thuyết 者giả 受thọ 者giả 輕khinh 便tiện 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。

復phục 次thứ 四tứ 念niệm 住trụ 從tùng 初sơ 業nghiệp 地địa 乃nãi 至chí 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 勢thế 用dụng 常thường 勝thắng 是thị 故cố 先tiên 說thuyết 。 四tứ 正chánh 勝thắng 從tùng 煖noãn 乃nãi 至chí 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 勢thế 用dụng 常thường 勝thắng 是thị 故cố 次thứ 說thuyết 。 四Tứ 神Thần 足Túc 從tùng 頂đảnh 乃nãi 至chí 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 勢thế 用dụng 常thường 勝thắng 是thị 故cố 次thứ 說thuyết 。 五ngũ 根căn 從tùng 忍nhẫn 乃nãi 至chí 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 勢thế 用dụng 常thường 勝thắng 是thị 故cố 次thứ 說thuyết 。 五Ngũ 力Lực 從tùng 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 乃nãi 至chí 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 勢thế 用dụng 常thường 勝thắng 是thị 故cố 次thứ 說thuyết 。 八bát 道đạo 支chi 見kiến 道đạo 中trung 勝thắng 七thất 覺giác 支chi 修tu 道Đạo 中trung 勝thắng 。 問vấn 何hà 故cố 八bát 道đạo 支chi 見kiến 道đạo 中trung 勝thắng 。 七thất 覺giác 支chi 修tu 道Đạo 中trung 勝thắng 耶da 。 答đáp 求cầu 趣thú 義nghĩa 是thị 道đạo 支chi 義nghĩa 。 見kiến 道đạo 速tốc 疾tật 不bất 越việt 期kỳ 心tâm 。 順thuận 求cầu 趣thú 義nghĩa 故cố 見kiến 道đạo 中trung 八bát 道đạo 支chi 勝thắng 。 覺giác 悟ngộ 義nghĩa 是thị 覺giác 支chi 義nghĩa 。 修tu 道Đạo 九cửu 品phẩm 數sác 數sác 覺giác 悟ngộ 。 順thuận 覺giác 悟ngộ 義nghĩa 故cố 修tu 道Đạo 中trung 七thất 覺giác 支chi 勝thắng 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 先tiên 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 。 後hậu 說thuyết 八bát 道đạo 支chi 耶da 。 答đáp 隨tùy 順thuận 文văn 詞từ 巧xảo 妙diệu 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。

復phục 次thứ 隨tùy 順thuận 說thuyết 者giả 受thọ 者giả 輕khinh 便tiện 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。

復phục 次thứ 隨tùy 順thuận 增tăng 數số 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。 謂vị 先tiên 說thuyết 四tứ 次thứ 說thuyết 五ngũ 次thứ 說thuyết 七thất 後hậu 說thuyết 八bát 故cố 。

復phục 次thứ 顯hiển 清thanh 淨tịnh 法pháp 漸tiệm 增tăng 長trưởng 故cố 。 謂vị 先tiên 修tu 四tứ 次thứ 修tu 五ngũ 次thứ 修tu 七thất 後hậu 修tu 八bát 故cố 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 先tiên 由do 念niệm 住trụ 於ư 身thân 等đẳng 境cảnh 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 除trừ 自tự 相tương/tướng 愚ngu 及cập 所sở 緣duyên 愚ngu 導đạo 起khởi 諸chư 善thiện 。 如như 有hữu 目mục 者giả 引dẫn 導đạo 盲manh 徒đồ 。 是thị 故cố 最tối 初sơ 。 說thuyết 四tứ 念niệm 住trụ 。 由do 念niệm 住trụ 力lực 了liễu 知tri 境cảnh 已dĩ 。 於ư 斷đoạn 修tu 事sự 能năng 發phát 正chánh 勤cần 。 故cố 於ư 第đệ 二nhị 說thuyết 四tứ 正chánh 勝thắng 。 由do 正chánh 勝thắng 力lực 令linh 相tương 續tục 中trung 。 過quá 失thất 損tổn 減giảm 功công 德đức 增tăng 盛thịnh 。 於ư 殊thù 勝thắng 定định 。 能năng 正chánh 修tu 習tập 。 故cố 於ư 第đệ 三tam 說thuyết 四Tứ 神Thần 足Túc 。 由do 神thần 足túc 力lực 令linh 信tín 等đẳng 五ngũ 與dữ 出xuất 世thế 法pháp 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 故cố 於ư 第đệ 四tứ 說thuyết 於ư 五ngũ 根căn 根căn 義nghĩa 既ký 成thành 能năng 招chiêu 惡ác 趣thú 。 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 。 不bất 能năng 屈khuất 伏phục 。 故cố 於ư 第đệ 五ngũ 說thuyết 於ư 五Ngũ 力Lực 。 力lực 義nghĩa 既ký 成thành 能năng 如như 實thật 覺giác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 境cảnh 。 無vô 有hữu 猶do 豫dự 。 故cố 於ư 第đệ 六lục 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 既ký 如như 實thật 覺giác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 已dĩ 。 厭yếm 捨xả 生sanh 死tử 欣hân 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 於ư 第đệ 七thất 說thuyết 八bát 道đạo 支chi 。 評bình 曰viết 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 前tiền 說thuyết 為vi 勝thắng 。 以dĩ 修tu 道Đạo 位vị 隣lân 近cận 菩Bồ 提Đề 。 順thuận 覺giác 義nghĩa 勝thắng 故cố 說thuyết 覺giác 支chi 。 又hựu 修tu 道Đạo 位vị 九cửu 地địa 九cửu 品phẩm 數sác 數sác 能năng 覺giác 覺giác 支chi 勝thắng 故cố 。 如như 是thị 已dĩ 總tổng 說thuyết 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 七thất 位vị 次thứ 第đệ 。 今kim 當đương 別biệt 說thuyết 覺giác 支chi 道đạo 支chi 二nhị 位vị 次thứ 第đệ 。 問vấn 何hà 故cố 七thất 覺giác 支chi 中trung 先tiên 說thuyết 念niệm 覺giác 支chi 。 乃nãi 至chí 後hậu 說thuyết 捨xả 覺giác 支chi 耶da 。 答đáp 隨tùy 順thuận 文văn 詞từ 巧xảo 妙diệu 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。

復phục 次thứ 隨tùy 順thuận 說thuyết 者giả 受thọ 者giả 輕khinh 便tiện 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。 尊tôn 者giả 妙diệu 音âm 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 已dĩ 見kiến 諦Đế 者giả 。 憶ức 念niệm 先tiên 時thời 所sở 現hiện 觀quán 事sự 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 修tu 習tập 覺giác 支chi 令linh 漸tiệm 圓viên 滿mãn 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 彼bỉ 於ư 此thử 法pháp 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 令linh 不bất 迷mê 謬mậu 。 起khởi 念niệm 覺giác 支chi 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 念niệm 圓viên 滿mãn 已dĩ 於ư 法pháp 簡giản 擇trạch 籌trù 量lượng 觀quán 察sát 起khởi 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 擇trạch 法pháp 滿mãn 已dĩ 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 心tâm 不bất 退thoái 屈khuất 。 起khởi 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 精tinh 進tấn 滿mãn 已dĩ 發phát 生sanh 勝thắng 喜hỷ 。 心tâm 不bất 染nhiễm 著trước 。 起khởi 喜hỷ 覺giác 支chi 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 喜hỷ 圓viên 滿mãn 已dĩ 身thân 心tâm 猗ỷ 適thích 離ly 惛hôn 沈trầm 故cố 。 起khởi 輕Khinh 安An 覺Giác 支Chi 。 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 輕khinh 安an 滿mãn 已dĩ 身thân 心tâm 悅duyệt 樂lạc 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 起khởi 定định 覺giác 支chi 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 定định 圓viên 滿mãn 已dĩ 遠viễn 離ly 貪tham 憂ưu 心tâm 便tiện 住trụ 捨xả 。 起khởi 捨xả 覺giác 支chi 修tu 令linh 圓viên 滿mãn 。 故cố 七thất 覺giác 支chi 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 問vấn 何hà 故cố 八bát 道đạo 支chi 中trung 先tiên 說thuyết 正chánh 見kiến 支chi 。 乃nãi 至chí 後hậu 說thuyết 正chánh 定định 支chi 耶da 。 答đáp 隨tùy 順thuận 文văn 詞từ 巧xảo 妙diệu 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。

復phục 次thứ 隨tùy 順thuận 說thuyết 者giả 受thọ 者giả 輕khinh 便tiện 次thứ 第đệ 法pháp 故cố 。 尊tôn 者giả 妙diệu 音âm 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 求cầu 見kiến 諦Đế 者giả 於ư 現hiện 觀quán 事sự 正chánh 見kiến 為vi 先tiên 修tu 習tập 道đạo 支chi 令linh 漸tiệm 圓viên 滿mãn 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 由do 正chánh 見kiến 故cố 。 起khởi 正chánh 思tư 惟duy 。 由do 正chánh 思tư 惟duy 故cố 得đắc 正chánh 語ngữ 。 由do 正chánh 語ngữ 故cố 復phục 得đắc 正chánh 業nghiệp 。 由do 正chánh 業nghiệp 故cố 復phục 得đắc 正chánh 命mạng 。 由do 正chánh 命mạng 故cố 發phát 起khởi 正chánh 勤cần 。 由do 正chánh 勤cần 故cố 便tiện 起khởi 正chánh 念niệm 。 由do 正chánh 念niệm 故cố 能năng 起khởi 正chánh 定định 。 故cố 八bát 道đạo 支chi 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。

已dĩ 說thuyết 次thứ 第đệ 。 所sở 依y 地địa 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 何hà 地địa 有hữu 幾kỷ 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 答đáp 未vị 至chí 定định 中trung 有hữu 三tam 十thập 六lục 。 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 具cụ 三tam 十thập 七thất 。 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 及cập 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 靜tĩnh 慮lự 各các 唯duy 。 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 。 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 。 及cập 正chánh 思tư 惟duy 。 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 有hữu 三tam 十thập 六lục 。 除trừ 正chánh 思tư 惟duy 。 前tiền 三tam 無vô 色sắc 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 除trừ 喜hỷ 覺giác 支chi 及cập 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 。 欲dục 界giới 有hữu 頂đảnh 各các 。 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 除trừ 覺giác 支chi 。 道đạo 支chi 唯duy 無vô 漏lậu 故cố 。 若nhược 覺giác 支chi 前tiền 說thuyết 道Đạo 支chi 者giả 。 欲dục 界giới 有hữu 頂đảnh 亦diệc 有hữu 道đạo 支chi 通thông 有hữu 漏lậu 故cố 。

已dĩ 說thuyết 依y 地địa 。 現hiện 在tại 前tiền 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 何hà 地địa 有hữu 幾kỷ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 答đáp 未vị 至chí 定định 中trung 有hữu 三tam 十thập 六lục 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 唯duy 三tam 十thập 三tam 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 除trừ 三tam 念niệm 住trụ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 四tứ 念niệm 住trụ 所sở 緣duyên 各các 別biệt 。 尚thượng 無vô 有hữu 二nhị 。 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 況huống 有hữu 三tam 四tứ 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 具cụ 三tam 十thập 七thất 。 唯duy 三tam 十thập 四tứ 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 除trừ 三tam 念niệm 住trụ 。 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 及cập 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 靜tĩnh 慮lự 各các 三tam 十thập 五ngũ 。 唯duy 三tam 十thập 二nhị 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 除trừ 三tam 念niệm 住trụ 。 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 有hữu 三tam 十thập 六lục 。 唯duy 三tam 十thập 三tam 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 除trừ 三tam 念niệm 住trụ 。 前tiền 三tam 無vô 色sắc 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 唯duy 二nhị 十thập 九cửu 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 除trừ 三tam 念niệm 住trụ 。 欲dục 界giới 有hữu 頂đảnh 。 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 唯duy 有hữu 十thập 九cửu 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 除trừ 三tam 念niệm 住trụ 餘dư 隨tùy 義nghĩa 說thuyết 非phi 要yếu 別biệt 體thể 。

已dĩ 說thuyết 現hiện 在tại 前tiền 。 雜tạp 不bất 雜tạp 相tương/tướng 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 此thử 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 中trung 。 諸chư 是thị 覺giác 支chi 者giả 亦diệc 是thị 道đạo 支chi 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 是thị 覺giác 支chi 非phi 道đạo 支chi 。 謂vị 喜hỷ 輕khinh 安an 捨xả 。 有hữu 是thị 道đạo 支chi 非phi 覺giác 支chi 。 謂vị 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 。 有hữu 是thị 覺giác 支chi 亦diệc 是thị 道đạo 支chi 。 謂vị 除trừ 信tín 諸chư 餘dư 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 有hữu 非phi 覺giác 支chi 亦diệc 非phi 道đạo 支chi 。 謂vị 信tín 。 問vấn 何hà 故cố 立lập 喜hỷ 為vi 覺giác 支chi 耶da 。 答đáp 順thuận 覺giác 悟ngộ 義nghĩa 是thị 覺giác 支chi 義nghĩa 。 喜hỷ 順thuận 彼bỉ 勝thắng 故cố 立lập 覺giác 支chi 。 問vấn 云vân 何hà 喜hỷ 順thuận 彼bỉ 勝thắng 。 答đáp 以dĩ 修tu 道Đạo 中trung 九cửu 地địa 九cửu 品phẩm 數số 修tu 勝thắng 覺giác 。 如như 如như 於ư 諦đế 能năng 如như 實thật 覺giác 。 如như 是thị 如như 是thị 。 發phát 生sanh 勝thắng 喜hỷ 。 如như 如như 生sanh 喜hỷ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 諦đế 起khởi 如như 實thật 覺giác 。 如như 人nhân 掘quật 地địa 得đắc 諸chư 珍trân 寶bảo 。 如như 如như 掘quật 地địa 如như 是thị 如như 是thị 。 得đắc 寶bảo 生sanh 喜hỷ 。 如như 如như 得đắc 寶bảo 生sanh 喜hỷ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 掘quật 地địa 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 立lập 喜hỷ 為vi 道đạo 支chi 。 答đáp 順thuận 求cầu 趣thú 義nghĩa 是thị 道đạo 支chi 義nghĩa 。 喜hỷ 非phi 順thuận 彼bỉ 勝thắng 故cố 不bất 立lập 道đạo 支chi 。 問vấn 云vân 何hà 喜hỷ 非phi 順thuận 彼bỉ 勝thắng 。 答đáp 如như 如như 於ư 諦đế 發phát 生sanh 勝thắng 喜hỷ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 不bất 去khứ 。 故cố 於ư 求cầu 趣thú 喜hỷ 非phi 隨tùy 順thuận 。 如như 人nhân 在tại 路lộ 有hữu 所sở 樂lạc 著trước 。 於ư 所sở 趣thú 方phương 不bất 能năng 速tốc 至chí 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 何hà 故cố 輕khinh 安an 捨xả 俱câu 立lập 為vi 覺giác 支chi 。 答đáp 順thuận 覺giác 悟ngộ 義nghĩa 是thị 覺giác 支chi 義nghĩa 。 輕khinh 安an 與dữ 捨xả 順thuận 彼bỉ 勝thắng 故cố 俱câu 立lập 覺giác 支chi 。 問vấn 云vân 何hà 輕khinh 安an 捨xả 俱câu 順thuận 彼bỉ 勝thắng 耶da 。 答đáp 由do 輕khinh 安an 力lực 息tức 諸chư 事sự 務vụ 住trụ 平bình 等đẳng 捨xả 。 便tiện 能năng 於ư 諦đế 起khởi 如như 實thật 覺giác 故cố 順thuận 彼bỉ 勝thắng 。 問vấn 何hà 故cố 輕khinh 安an 捨xả 不bất 立lập 為vi 道đạo 支chi 。 答đáp 順thuận 求cầu 趣thú 義nghĩa 是thị 道đạo 支chi 義nghĩa 。 輕khinh 安an 與dữ 捨xả 非phi 順thuận 彼bỉ 勝thắng 故cố 不bất 立lập 為vi 道đạo 支chi 。 問vấn 云vân 何hà 此thử 二nhị 非phi 順thuận 彼bỉ 勝thắng 。 答đáp 輕khinh 安an 息tức 求cầu 。 捨xả 不bất 樂nhạo 趣thú 。 與dữ 求cầu 趣thú 義nghĩa 一nhất 向hướng 相tương 違vi 。 如như 去khứ 與dữ 住trụ 睡thụy 眠miên 與dữ 覺giác 一nhất 向hướng 相tương 違vi 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 正chánh 思tư 惟duy 何hà 故cố 立lập 為vi 道đạo 支chi 非phi 覺giác 支chi 耶da 。 答đáp 順thuận 求cầu 趣thú 義nghĩa 是thị 道đạo 支chi 義nghĩa 。 彼bỉ 策sách 正chánh 見kiến 求cầu 出xuất 生sanh 死tử 。 速tốc 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 如như 杖trượng 捶chúy 牛ngưu 速tốc 有hữu 所sở 至chí 故cố 立lập 道đạo 支chi 。 求cầu 趣thú 不bất 息tức 是thị 正chánh 思tư 惟duy 覺giác 支chi 。 安an 靜tĩnh 義nghĩa 不bất 相tương 順thuận 。 諸chư 安an 靜tĩnh 者giả 能năng 如như 實thật 覺giác 是thị 故cố 不bất 立lập 彼bỉ 為vi 覺giác 支chi 。 問vấn 何hà 故cố 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 立lập 為vi 道đạo 支chi 非phi 覺giác 支chi 耶da 。 答đáp 順thuận 求cầu 趣thú 義nghĩa 是thị 道đạo 支chi 義nghĩa 。 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 如như 轂cốc 能năng 成thành 見kiến 道đạo 輪luân 故cố 。 順thuận 求cầu 趣thú 義nghĩa 立lập 為vi 道đạo 支chi 。 順thuận 覺giác 悟ngộ 義nghĩa 是thị 覺giác 支chi 義nghĩa 。 覺giác 悟ngộ 非phi 色sắc 是thị 相tương 應ứng 。 有hữu 所sở 依y 。 有hữu 所sở 緣duyên 。 有hữu 行hành 相tương/tướng 。 有hữu 警cảnh 覺giác 。 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 故cố 不bất 立lập 為vi 覺giác 支chi 。 問vấn 何hà 故cố 信tín 不bất 立lập 覺giác 支chi 道đạo 支chi 耶da 。 答đáp 初sơ 發phát 趣thú 時thời 信tín 用dụng 增tăng 上thượng 。 已dĩ 入nhập 聖thánh 位vị 修tu 覺giác 道đạo 支chi 。

時thời 分phần/phân 不bất 同đồng 故cố 俱câu 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 諸chư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 於ư 清thanh 淨tịnh 品phẩm 。 相tương/tướng 有hữu 圓viên 滿mãn 者giả 有hữu 不bất 圓viên 滿mãn 者giả 。 圓viên 滿mãn 者giả 。 謂vị 具cụ 有hữu 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 支chi 相tương/tướng 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 名danh 不bất 圓viên 滿mãn 。 不bất 圓viên 滿mãn 中trung 有hữu 覺giác 支chi 相tương/tướng 。 無vô 道đạo 支chi 相tương/tướng 者giả 立lập 為vi 覺giác 支chi 非phi 道đạo 支chi 。 如như 喜hỷ 輕khinh 安an 捨xả 。 有hữu 道đạo 支chi 相tương/tướng 無vô 覺giác 支chi 相tương/tướng 者giả 。 立lập 為vi 道đạo 支chi 非phi 覺giác 支chi 。 如như 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 。 相tương/tướng 圓viên 滿mãn 者giả 立lập 覺giác 道đạo 支chi 。 如như 念niệm 定định 慧tuệ 等đẳng 。 不bất 圓viên 滿mãn 中trung 無vô 覺giác 道đạo 支chi 相tương/tướng 者giả 俱câu 不bất 立lập 如như 信tín 。 問vấn 何hà 不bất 立lập 心tâm 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 答đáp 心tâm 無vô 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 相tương/tướng 故cố 。

復phục 次thứ 心tâm 於ư 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 品phẩm 中trung 勢thế 用dụng 均quân 等đẳng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 於ư 清thanh 淨tịnh 品phẩm 。 勢thế 用dụng 偏thiên 增tăng 是thị 故cố 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 多đa 緣duyên 共cộng 相tương 。 心tâm 多đa 緣duyên 自tự 相tương/tướng 是thị 故cố 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 對đối 治trị 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 是thị 心tâm 所sở 。 故cố 能năng 對đối 治trị 亦diệc 非phi 是thị 心tâm 。

復phục 次thứ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 輔phụ 佐tá 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 王vương 不bất 應ưng 輔phụ 佐tá 於ư 覺giác 。 如như 王vương 無vô 有hữu 輔phụ 佐tá 臣thần 義nghĩa 。

復phục 次thứ 心tâm 令linh 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 能năng 斷đoạn 生sanh 死tử 。 義nghĩa 不bất 相tương 應ứng 是thị 故cố 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 能năng 調điều 伏phục 心tâm 。 不bất 可khả 所sở 調điều 即tức 能năng 調điều 攝nhiếp 。 諸chư 有hữu 欲dục 令linh 定định 即tức 心tâm 者giả 。 說thuyết 心tâm 亦diệc 是thị 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 彼bỉ 違vi 理lý 故cố 非phi 此thử 所sở 論luận 。 問vấn 大đại 地địa 法pháp 中trung 何hà 故cố 但đãn 立lập 念niệm 定định 慧tuệ 受thọ 為vi 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。 答đáp 念niệm 定định 慧tuệ 三tam 順thuận 清thanh 淨tịnh 品phẩm 勢thế 用dụng 增tăng 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 攝nhiếp 此thử 三tam 。 受thọ 於ư 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 品phẩm 中trung 勢thế 用dụng 俱câu 勝thắng 。 故cố 亦diệc 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 受thọ 於ư 雜tạp 染nhiễm 勢thế 用dụng 雖tuy 勝thắng 而nhi 於ư 淨tịnh 品phẩm 。 作tác 饒nhiêu 益ích 事sự 。 如như 旃chiên 荼đồ 羅la 姓tánh 雖tuy 鄙bỉ 劣liệt 而nhi 與dữ 豪hào 族tộc 。 作tác 饒nhiêu 益ích 事sự 。 故cố 亦diệc 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 想tưởng 思tư 觸xúc 欲dục 於ư 雜tạp 染nhiễm 品phẩm 勢thế 用dụng 偏thiên 增tăng 。 故cố 不bất 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 於ư 假giả 想tưởng 觀quán 勝thắng 解giải 偏thiên 增tăng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 順thuận 真chân 實thật 觀quán 。 是thị 故cố 勝thắng 解giải 非phi 彼bỉ 所sở 攝nhiếp 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 學học 位vị 偏thiên 增tăng 。 至chí 無Vô 學Học 位vị 勝thắng 解giải 方phương 勝thắng 。 故cố 不bất 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 作tác 意ý 於ư 境cảnh 令linh 心tâm 發phát 覺giác 易dị 脫thoát 不bất 定định 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 令linh 心tâm 住trụ 境cảnh 。 義nghĩa 不bất 相tương 應ứng 故cố 亦diệc 不bất 立lập 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 初sơ 取thủ 境cảnh 時thời 作tác 意ý 力lực 勝thắng 。 至chí 境cảnh 相tướng 續tục 彼bỉ 力lực 漸tiệm 微vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 要yếu 取thủ 境cảnh 已dĩ 多đa 時thời 方phương 有hữu 。 義nghĩa 不bất 相tương 應ứng 故cố 亦diệc 不bất 立lập 。 問vấn 何hà 故cố 三tam 受thọ 皆giai 通thông 無vô 漏lậu 。 唯duy 立lập 喜hỷ 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 答đáp 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 二nhị 受thọ 無vô 彼bỉ 相tương/tướng 故cố 。

復phục 次thứ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 行hành 相tương/tướng 猛mãnh 利lợi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 遲trì 鈍độn 故cố 俱câu 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 無vô 漏lậu 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 為vi 輕khinh 安an 樂lạc 所sở 覆phú 損tổn 故cố 。 捨xả 為vi 行hành 捨xả 所sở 覆phú 損tổn 故cố 。 相tướng 不bất 明minh 了liễu 。 故cố 不bất 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。

問vấn 何hà 故cố 尋tầm 伺tứ 俱câu 通thông 無vô 漏lậu 。 唯duy 立lập 尋tầm 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 答đáp 伺tứ 無vô 彼bỉ 相tương/tướng 是thị 故cố 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 行hành 相tương/tướng 猛mãnh 利lợi 。 伺tứ 用dụng 微vi 劣liệt 是thị 故cố 不bất 立lập 。

復phục 次thứ 伺tứ 用dụng 為vi 尋tầm 所sở 覆phú 損tổn 故cố 。 於ư 策sách 正chánh 見kiến 尋tầm 用dụng 偏thiên 增tăng 。 故cố 伺tứ 不bất 立lập 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 問vấn 大đại 善thiện 地địa 法pháp 中trung 何hà 故cố 但đãn 立lập 信tín 精tinh 進tấn 輕khinh 安an 捨xả 四tứ 種chủng 為vi 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 耶da 。 答đáp 由do 此thử 四tứ 種chủng 順thuận 菩Bồ 提Đề 勝thắng 故cố 。 偏thiên 立lập 為vi 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 謂vị 趣thú 菩Bồ 提Đề 信tín 為vi 上thượng 首thủ 。 將tương 起khởi 眾chúng 行hành 信tín 為vi 初sơ 基cơ 。 故cố 立lập 信tín 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 精tinh 進tấn 遍biến 策sách 趣thú 菩Bồ 提Đề 行hành 。 令linh 速tốc 趣thú 向hướng 三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề 。 故cố 亦diệc 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 輕khinh 安an 調điều 適thích 對đối 治trị 惛hôn 沈trầm 助trợ 觀quán 品phẩm 勝thắng 。 行hành 捨xả 平bình 等đẳng 對đối 治trị 掉trạo 舉cử 助trợ 止chỉ 品phẩm 勝thắng 。 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 中trung 止Chỉ 觀Quán 為vi 主chủ 。 故cố 俱câu 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 慚tàm 愧quý 等đẳng 六lục 散tán 善thiện 品phẩm 中trung 勢thế 用dụng 雖tuy 勝thắng 。 而nhi 於ư 定định 善thiện 勢thế 用dụng 微vi 劣liệt 。 故cố 不bất 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 定định 善thiện 攝nhiếp 故cố 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 大đại 善thiện 法Pháp 中trung 若nhược 所sở 治trị 強cường/cưỡng 自tự 性tánh 勝thắng 者giả 立lập 為vi 覺giác 分phần/phân 。 餘dư 則tắc 不bất 爾nhĩ 所sở 治trị 強cường/cưỡng 者giả 。 謂vị 與dữ 一nhất 切thiết 染nhiễm 心tâm 相tương 應ứng 。 自tự 性tánh 勝thắng 者giả 。 謂vị 眾chúng 行hành 本bổn 策sách 發phát 眾chúng 行hành 助trợ 止Chỉ 觀Quán 勝thắng 。 信tín 精tinh 進tấn 輕khinh 安an 捨xả 皆giai 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 慚tàm 愧quý 等đẳng 六lục 無vô 具cụ 二nhị 者giả 。 謂vị 慚tàm 等đẳng 五ngũ 二nhị 義nghĩa 並tịnh 無vô 。 不bất 放phóng 逸dật 一nhất 種chủng 唯duy 闕khuyết 自tự 性tánh 勝thắng 。 故cố 不bất 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 問vấn 何hà 故cố 欣hân 厭yếm 亦diệc 體thể 是thị 善thiện 。 而nhi 不bất 立lập 為vi 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 答đáp 欣hân 厭yếm 二nhị 法pháp 不bất 能năng 遍biến 緣duyên 。 一nhất 心tâm 品phẩm 中trung 無vô 容dung 俱câu 起khởi 。 助trợ 覺giác 非phi 勝thắng 是thị 故cố 不bất 立lập 。 問vấn 何hà 故cố 一nhất 切thiết 。 色sắc 等đẳng 法pháp 中trung 唯duy 無vô 表biểu 色sắc 。 有hữu 立lập 覺giác 分phần/phân 非phi 餘dư 法pháp 耶da 。 答đáp 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 隨tùy 順thuận 聖thánh 道Đạo 。 勢thế 用dụng 偏thiên 增tăng 故cố 立lập 覺giác 分phần/phân 。 餘dư 法pháp 不bất 爾nhĩ 是thị 故cố 不bất 立lập 。 問vấn 何hà 故cố 聖thánh 種chủng 不bất 立lập 覺giác 分phần/phân 。 答đáp 若nhược 於ư 在tại 家gia 及cập 出xuất 家gia 眾chúng 。 二nhị 事sự 勝thắng 者giả 立lập 為vi 覺giác 分phần/phân 。 一nhất 期kỳ 心tâm 勝thắng 。 二nhị 受thọ 行hành 勝thắng 。 彼bỉ 四tứ 聖thánh 種chủng 於ư 出xuất 家gia 眾chúng 有hữu 二nhị 事sự 勝thắng 。 於ư 在tại 家gia 者giả 唯duy 一nhất 事sự 勝thắng 。 謂vị 有hữu 期kỳ 心tâm 無vô 受thọ 行hành 義nghĩa 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 坐tọa 寶bảo 花hoa 座tòa 。 有hữu 十thập 二nhị 那na 庾dữu 多đa 諸chư 天thiên 美mỹ 女nữ 恆hằng 自tự 圍vi 遶nhiễu 。 常thường 有hữu 六lục 萬vạn 音âm 樂nhạc 。 而nhi 為vi 娛ngu 樂lạc 。 於ư 四tứ 聖thánh 種chủng 雖tuy 有hữu 期kỳ 心tâm 無vô 受thọ 行hành 義nghĩa 。 影ảnh 堅kiên 王vương 等đẳng 。 諸chư 大đại 國quốc 王vương 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 等đẳng 諸chư 大đại 長trưởng 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 四tứ 聖thánh 種chủng 不bất 立lập 覺giác 分phần/phân 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 前tiền 三tam 聖thánh 種chủng 無vô 貪tham 善thiện 根căn 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 第đệ 四tứ 聖thánh 種chủng 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 精tinh 進tấn 攝nhiếp 故cố 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 第đệ 四tứ 聖thánh 種chủng 亦diệc 是thị 覺giác 分phần/phân 。 分phân 別biệt 論luận 者giả 立lập 四tứ 十thập 一nhất 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 謂vị 四tứ 聖thánh 種chủng 足túc 三tam 十thập 七thất 。 不bất 應ưng 理lý 故cố 非phi 此thử 所sở 論luận 品phẩm 類loại 足túc 說thuyết 。 云vân 何hà 念niệm 覺giác 支chi 。 謂vị 聖thánh 弟đệ 子tử 。 於ư 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 思tư 惟duy 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 起khởi 能năng 助trợ 菩Bồ 提Đề 念niệm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 或hoặc 諸chư 學học 者giả 見kiến 生sanh 死tử 過quá 。 患hoạn 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 利lợi 。 起khởi 能năng 助trợ 菩Bồ 提Đề 念niệm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 已dĩ 知tri 根căn 。 或hoặc 阿A 羅La 漢Hán 。 觀quán 心tâm 解giải 脫thoát 起khởi 能năng 助trợ 菩Bồ 提Đề 念niệm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 具cụ 知tri 根căn 。 是thị 名danh 念niệm 覺giác 支chi 乃nãi 至chí 捨xả 覺giác 支chi 。 廣quảng 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 云vân 何hà 正chánh 見kiến 。 謂vị 聖thánh 弟đệ 子tử 於ư 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 思tư 惟duy 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 起khởi 擇trạch 法pháp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 。 或hoặc 諸chư 學học 者giả 見kiến 生sanh 死tử 過quá 。 患hoạn 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 利lợi 。 起khởi 擇trạch 法pháp 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 已dĩ 知tri 根căn 。 或hoặc 阿A 羅La 漢Hán 。 觀quán 心tâm 解giải 脫thoát 起khởi 擇trạch 法pháp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 是thị 具cụ 知tri 根căn 。 是thị 名danh 正chánh 見kiến 。 乃nãi 至chí 正chánh 定định 。 廣quảng 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 何hà 故cố 覺giác 支chi 。 中trung 說thuyết 起khởi 能năng 助trợ 菩Bồ 提Đề 念niệm 等đẳng 言ngôn 。 道đạo 支chi 中trung 不bất 說thuyết 起khởi 能năng 助trợ 菩Bồ 提Đề 擇trạch 法pháp 等đẳng 言ngôn 答đáp 應ưng 說thuyết 而nhi 不bất 說thuyết 者giả 。 當đương 知tri 此thử 義nghĩa 有hữu 餘dư 。

復phục 次thứ 欲dục 現hiện 異dị 說thuyết 異dị 文văn 。 由do 異dị 說thuyết 異dị 文văn 故cố 。 說thuyết 者giả 受thọ 者giả 俱câu 生sanh 欣hân 樂nhạo 。

復phục 次thứ 欲dục 現hiện 二nhị 門môn 二nhị 略lược 二nhị 階giai 二nhị 蹬đẳng 二nhị 炬cự 二nhị 明minh 二nhị 光quang 二nhị 影ảnh 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。

復phục 次thứ 先tiên 作tác 是thị 說thuyết 。 盡tận 無vô 生sanh 智trí 名danh 曰viết 菩Bồ 提Đề 。 修tu 道Đạo 位vị 中trung 覺giác 支chi 義nghĩa 顯hiển 。 近cận 菩Bồ 提Đề 故cố 說thuyết 助trợ 菩Bồ 提Đề 。 見kiến 道đạo 位vị 中trung 道đạo 支chi 義nghĩa 顯hiển 。 去khứ 菩Bồ 提Đề 遠viễn 是thị 故cố 不bất 說thuyết 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 不bất 淨tịnh 觀quán 俱câu 修tu 念niệm 覺giác 支chi 。 依y 止chỉ 厭yếm 依y 止chỉ 離ly 依y 止chỉ 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 於ư 捨xả 。 乃nãi 至chí 捨xả 覺giác 支chi 廣quảng 說thuyết 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 不bất 淨tịnh 觀quán 是thị 有hữu 漏lậu 。 七thất 覺giác 支chi 是thị 無vô 漏lậu 。 云vân 何hà 有hữu 漏lậu 法pháp 與dữ 無vô 漏lậu 法pháp 俱câu 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 觀quán 。 攝nhiếp 伏phục 其kỳ 心tâm 。 令linh 極cực 調điều 柔nhu 有hữu 堪kham 能năng 已dĩ 無vô 間gian 能năng 起khởi 覺giác 支chi 現hiện 前tiền 。 從tùng 此thử 復phục 能năng 。 起khởi 不bất 淨tịnh 觀quán 。 依y 如như 是thị 義nghĩa 故cố 說thuyết 俱câu 言ngôn 。

如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 若nhược 以dĩ 一nhất 心tâm 。 屬thuộc 耳nhĩ 聽thính 法Pháp 。 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 修tu 七thất 覺giác 支chi 速tốc 令linh 圓viên 滿mãn 。 問vấn 要yếu 在tại 意ý 識thức 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 非phi 在tại 五ngũ 識thức 。 生sanh 得đắc 聞văn 思tư 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 如như 何hà 乃nãi 說thuyết 若nhược 以dĩ 一nhất 心tâm 。 屬thuộc 耳nhĩ 聽thính 法Pháp 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 答đáp 依y 展triển 轉chuyển 因nhân 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 謂vị 善thiện 耳nhĩ 識thức 無vô 間gian 引dẫn 生sanh 善thiện 意ý 識thức 。 此thử 善thiện 意ý 識thức 無vô 間gian 引dẫn 生sanh 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 此thử 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 無vô 間gian 引dẫn 生sanh 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 此thử 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 無vô 間gian 引dẫn 生sanh 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 此thử 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 修tu 習tập 純thuần 熟thục 。 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 故cố 不bất 違vi 理lý 。 問vấn 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 時thời 未vị 能năng 圓viên 滿mãn 。 修tu 七thất 覺giác 支chi 。 何hà 故cố 契Khế 經Kinh 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 修tu 七thất 覺giác 支chi 速tốc 令linh 圓viên 滿mãn 。 答đáp 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 名danh 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 離ly 色sắc 染nhiễm 時thời 名danh 修tu 七thất 覺giác 支chi 離ly 無vô 色sắc 染nhiễm 時thời 名danh 速tốc 令linh 圓viên 滿mãn 故cố 無vô 有hữu 失thất 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 名danh 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 離ly 無vô 色sắc 染nhiễm 時thời 名danh 修tu 七thất 覺giác 支chi 速tốc 令linh 圓viên 滿mãn 。 此thử 說thuyết 初sơ 後hậu 略lược 去khứ 中trung 間gian 故cố 無vô 有hữu 失thất 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 無vô 間gian 道đạo 時thời 名danh 能năng 斷đoạn 五ngũ 蓋cái 。 解giải 脫thoát 道đạo 時thời 名danh 修tu 七thất 覺giác 支chi 速tốc 令linh 圓viên 滿mãn 。 相tương/tướng 隣lân 近cận 故cố 說thuyết 名danh 為vi 速tốc 。

說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 發Phát 智Trí 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục