阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận
Quyển 42
五Ngũ 百Bách 大Đại 阿A 羅La 漢Hán 等Đẳng 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị

五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 造tạo

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 雜tạp 蘊uẩn 第đệ 一nhất 中trung 無vô 義nghĩa 納nạp 息tức 第đệ 七thất 之chi 四tứ 。

云vân 何hà 難nạn/nan 滿mãn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vì 欲dục 分phân 別biệt 。 契Khế 經Kinh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 難nạn/nan 滿mãn 有hữu 難nạn/nan 養dưỡng 。 契Khế 經Kinh 雖tuy 作tác 此thử 說thuyết 而nhi 不bất 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 經kinh 是thị 此thử 論luận 所sở 依y 根căn 本bổn 。 彼bỉ 不bất 說thuyết 者giả 今kim 應ưng 說thuyết 之chi 。 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 云vân 何hà 難nạn/nan 滿mãn 。 答đáp 諸chư 重trọng/trùng 食thực 重trọng/trùng 噉đạm 多đa 食thực 多đa 噉đạm 大đại 食thực 大đại 噉đạm 。 非phi 少thiểu 能năng 濟tế 是thị 謂vị 難nạn/nan 滿mãn 。 諸chư 重trọng/trùng 食thực 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 示thị 難nạn/nan 滿mãn 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 難nạn/nan 養dưỡng 。 答đáp 諸chư 饕thao 極cực 饕thao 餮thiết 極cực 餮thiết 。 耽đam 極cực 耽đam 嗜thị 極cực 嗜thị 。 好hảo/hiếu 咀trớ 嚼tước 。 好hảo/hiếu 嘗thường 啜# 。 選tuyển 擇trạch 而nhi 食thực 。 選tuyển 擇trạch 而nhi 噉đạm 。 非phi 趣thú 能năng 濟tế 是thị 謂vị 難nạn/nan 養dưỡng 。 饕thao 極cực 饕thao 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 示thị 難nạn/nan 養dưỡng 義nghĩa 故cố 。 難nạn/nan 滿mãn 難nạn/nan 養dưỡng 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 即tức 前tiền 所sở 說thuyết 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 問vấn 何hà 故cố 復phục 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 欲dục 令linh 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 此thử 二nhị 法pháp 展triển 轉chuyển 相tương 似tự 。 見kiến 難nạn/nan 滿mãn 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 此thử 是thị 難nạn/nan 養dưỡng 。 見kiến 難nạn/nan 養dưỡng 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 此thử 是thị 難nạn/nan 滿mãn 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 此thử 二nhị 是thị 一nhất 。 為vi 令linh 彼bỉ 疑nghi 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 其kỳ 義nghĩa 各các 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 謂vị 即tức 前tiền 說thuyết 重trọng/trùng 食thực 噉đạm 等đẳng 非phi 少thiểu 能năng 濟tế 是thị 難nạn/nan 滿mãn 饕thao 極cực 饕thao 等đẳng 。 非phi 趣thú 能năng 濟tế 是thị 難nạn/nan 養dưỡng 。

復phục 次thứ 多đa 欲dục 是thị 難nạn/nan 滿mãn 希hy 多đa 食thực 故cố 。 不bất 喜hỷ 足túc 是thị 難nạn/nan 養dưỡng 。 選tuyển 擇trạch 而nhi 食thực 故cố 。 此thử 中trung 文văn 略lược 但đãn 依y 食thực 說thuyết 。 應ưng 知tri 衣y 等đẳng 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 有hữu 本bổn 無vô 此thử 。 差sai 別biệt 問vấn 答đáp 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 中trung 。 不bất 問vấn 差sai 別biệt 。 答đáp 應ưng 問vấn 而nhi 不bất 問vấn 者giả 當đương 知tri 此thử 義nghĩa 有hữu 餘dư 。

復phục 次thứ 答đáp 不bất 異dị 前tiền 故cố 不bất 復phục 問vấn 。 非phi 如như 多đa 欲dục 不bất 喜hỷ 足túc 。 答đáp 異dị 前tiền 故cố 。

云vân 何hà 易dị 滿mãn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vì 欲dục 分phân 別biệt 。 契Khế 經Kinh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 易dị 滿mãn 有hữu 易dị 養dưỡng 。 契Khế 經Kinh 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 。 而nhi 不bất 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 經kinh 是thị 此thử 論luận 所sở 依y 根căn 本bổn 。 彼bỉ 不bất 說thuyết 者giả 今kim 應ưng 說thuyết 之chi 。

復phục 次thứ 前tiền 說thuyết 難nạn/nan 滿mãn 難nạn/nan 養dưỡng 今kim 欲dục 說thuyết 彼bỉ 近cận 對đối 治trị 法pháp 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 云vân 何hà 易dị 滿mãn 。 答đáp 諸chư 不bất 重trọng/trùng 食thực 。 不bất 重trọng/trùng 噉đạm 。 不bất 多đa 食thực 。 不bất 多đa 噉đạm 。 不bất 大đại 食thực 。 不bất 大đại 噉đạm 。 少thiểu 便tiện 能năng 濟tế 是thị 謂vị 易dị 滿mãn 。 不bất 重trọng/trùng 食thực 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 示thị 易dị 滿mãn 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 易dị 養dưỡng 。 答đáp 諸chư 不bất 饕thao 不bất 極cực 饕thao 。 不bất 餮thiết 不bất 極cực 餮thiết 。 不bất 耽đam 不bất 極cực 耽đam 。 不bất 嗜thị 不bất 極cực 嗜thị 。 不bất 好hảo/hiếu 咀trớ 嚼tước 。 不bất 好hảo/hiếu 嘗thường 啜# 。 不bất 選tuyển 擇trạch 而nhi 食thực 。 不bất 選tuyển 擇trạch 而nhi 噉đạm 。 趣thú 得đắc 便tiện 濟tế 是thị 謂vị 易dị 養dưỡng 。 諸chư 不bất 饕thao 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 示thị 易dị 養dưỡng 義nghĩa 故cố 。 易dị 滿mãn 易dị 養dưỡng 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 即tức 前tiền 所sở 說thuyết 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 問vấn 何hà 故cố 復phục 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 欲dục 令linh 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 此thử 二nhị 法pháp 展triển 轉chuyển 相tương 似tự 。 見kiến 易dị 滿mãn 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 此thử 是thị 易dị 養dưỡng 。 見kiến 易dị 養dưỡng 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 此thử 是thị 易dị 滿mãn 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 此thử 二nhị 是thị 一nhất 。 為vi 令linh 彼bỉ 疑nghi 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 其kỳ 義nghĩa 各các 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 謂vị 即tức 前tiền 說thuyết 不bất 重trọng/trùng 食thực 等đẳng 少thiểu 便tiện 能năng 濟tế 是thị 易dị 滿mãn 。 諸chư 不bất 饕thao 等đẳng 趣thú 得đắc 便tiện 濟tế 是thị 易dị 養dưỡng 。

復phục 次thứ 少thiểu 欲dục 是thị 易dị 滿mãn 。 不bất 希hy 食thực 故cố 喜hỷ 足túc 。 是thị 易dị 養dưỡng 。 不bất 選tuyển 擇trạch 而nhi 食thực 故cố 。 此thử 中trung 文văn 略lược 但đãn 依y 食thực 說thuyết 。 應ưng 知tri 衣y 等đẳng 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 有hữu 本bổn 無vô 此thử 。 差sai 別biệt 問vấn 答đáp 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 中trung 。 不bất 問vấn 差sai 別biệt 。 答đáp 應ưng 問vấn 而nhi 不bất 問vấn 者giả 應ưng 知tri 此thử 義nghĩa 有hữu 餘dư 。

復phục 次thứ 答đáp 不bất 異dị 前tiền 故cố 不bất 復phục 問vấn 。 非phi 如như 少thiểu 欲dục 喜hỷ 足túc 答đáp 異dị 前tiền 故cố 應ưng 知tri 此thử 中trung 有hữu 少thiểu 食thực 者giả 而nhi 名danh 難nạn/nan 滿mãn 。 如như 食thực 一nhất 團đoàn 即tức 得đắc 充sung 濟tế 而nhi 食thực 二nhị 團đoàn 等đẳng 。 有hữu 多đa 食thực 者giả 而nhi 名danh 易dị 滿mãn 。 如như 食thực 一nhất 斛hộc 方phương 得đắc 充sung 濟tế 。 但đãn 食thực 爾nhĩ 所sở 更cánh 不bất 多đa 食thực 。 昔tích 有hữu 牝tẫn 象tượng 名danh 曰viết 磨ma 荼đồ 。 從tùng 外ngoại 方phương 載tái 佛Phật 馱đà 都đô 來lai 入nhập 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 乘thừa 斯tư 福phước 力lực 命mạng 終chung 生sanh 此thử 。 得đắc 丈trượng 夫phu 身thân 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 宿túc 習tập 力lực 故cố 日nhật 食thực 一nhất 斛hộc 乃nãi 得đắc 充sung 濟tế 。 將tương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 集tập 曾tằng 供cung 覲cận 苾Bật 芻Sô 尼Ni 曰viết 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 我ngã 勝thắng 法Pháp 。 尼ni 眾chúng 誚tiếu 言ngôn 。 尊tôn 既ký 易dị 滿mãn 。 誠thành 有hữu 勝thắng 法Pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 曰viết 。 汝nhữ 勿vật 相tương/tướng 輕khinh 吾ngô 實thật 易dị 滿mãn 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 言ngôn 。 日nhật 食thực 一nhất 斛hộc 如như 何hà 易dị 滿mãn 。 阿A 羅La 漢Hán 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 知tri 。 我ngã 此thử 生sanh 前tiền 曾tằng 為vi 牝tẫn 象tượng 載tái 佛Phật 馱đà 都đô 來lai 入nhập 此thử 國quốc 。 由do 斯tư 善thiện 業nghiệp 今kim 得đắc 為vi 人nhân 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 餘dư 習tập 力lực 故cố 日nhật 應ưng 食thực 飯phạn 一nhất 斛hộc 五ngũ 斗đẩu 。 恆hằng 自tự 節tiết 量lượng 。 但đãn 食thực 一nhất 斛hộc 如như 斯tư 易dị 滿mãn 非phi 我ngã 而nhi 誰thùy 。

時thời 苾Bật 芻Sô 尼Ni 頂đảnh 禮lễ 悔hối 謝tạ 。 又hựu 勝thắng 軍quân 王vương 福phước 德đức 力lực 故cố 。 日nhật 能năng 食thực 飯phạn 飲ẩm 甘cam 蔗giá 漿tương 各các 兩lưỡng 大đại 斛hộc 。 此thử 漿tương 及cập 飯phạn 因nhân 一nhất 莖hành 蔗giá 一nhất 枝chi 稻đạo 生sanh 。 然nhiên 自tự 節tiết 量lượng 各các 食thực 一nhất 斛hộc 。 此thử 等đẳng 多đa 食thực 而nhi 名danh 易dị 滿mãn 。 有hữu 選tuyển 擇trạch 食thực 名danh 為vi 難nạn/nan 養dưỡng 。 如như 食thực 麁thô 食thực 足túc 得đắc 充sung 濟tế 而nhi 饕thao 餮thiết 故cố 選tuyển 擇trạch 食thực 之chi 。 有hữu 選tuyển 擇trạch 食thực 而nhi 名danh 易dị 養dưỡng 。 如như 食thực 麁thô 食thực 不bất 得đắc 支chi 身thân 。 選tuyển 擇trạch 食thực 之chi 方phương 可khả 充sung 濟tế 。 而nhi 於ư 美mỹ 食thực 心tâm 不bất 耽đam 嗜thị 。 或hoặc 有hữu 貪tham 多đa 而nhi 食thực 少thiểu 。 如như 烏ô 鵄si 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 食thực 多đa 而nhi 貪tham 少thiểu 。 如như 象tượng 馬mã 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 貪tham 食thực 俱câu 多đa 。 如như 猫miêu 犬khuyển 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 貪tham 食thực 俱câu 少thiểu 。 如như 龜quy 蟹# 等đẳng 。 難nạn/nan 滿mãn 難nạn/nan 養dưỡng 俱câu 是thị 欲dục 界giới 。 通thông 於ư 六lục 識thức 。 貪tham 不bất 善thiện 根căn 。 易dị 滿mãn 易dị 養dưỡng 俱câu 是thị 三tam 界giới 繫hệ 及cập 不bất 繫hệ 。 通thông 於ư 六lục 識thức 。 無vô 貪tham 善thiện 根căn 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 有hữu 四tứ 聖thánh 種chủng 皆giai 以dĩ 喜hỷ 足túc 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 。 此thử 四tứ 廣quảng 如như 定định 蘊uẩn 不bất 還hoàn 納nạp 息tức 中trung 說thuyết 。

雜tạp 蘊uẩn 第đệ 一nhất 中trung 思tư 納nạp 息tức 第đệ 八bát 之chi 一nhất

云vân 何hà 思tư 。 云vân 何hà 慮lự 。 如như 是thị 等đẳng 章chương 及cập 解giải 章chương 義nghĩa 既ký 領lãnh 會hội 已dĩ 。 次thứ 應ưng 廣quảng 釋thích 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 他tha 宗tông 顯hiển 正chánh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 或hoặc 有hữu 執chấp 思tư 慮lự 是thị 心tâm 。 如như 譬thí 喻dụ 者giả 彼bỉ 說thuyết 思tư 慮lự 是thị 心tâm 差sai 別biệt 。 無vô 別biệt 有hữu 體thể 。 為vi 遮già 彼bỉ 執chấp 顯hiển 思tư 與dữ 慮lự 是thị 心tâm 所sở 法pháp 別biệt 有hữu 自tự 體thể 。 或hoặc 復phục 有hữu 執chấp 。 思tư 之chi 與dữ 慮lự 聲thanh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 如như 聲thanh 論luận 者giả 彼bỉ 說thuyết 思tư 慮lự 音âm 韻vận 雖tuy 別biệt 而nhi 無vô 異dị 體thể 。 為vi 遮già 彼bỉ 執chấp 。 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 自tự 體thể 亦diệc 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 云vân 何hà 思tư 。 答đáp 謂vị 思tư 等đẳng 思tư 增tăng 思tư 思tư 性tánh 思tư 類loại 心tâm 行hành 意ý 業nghiệp 是thị 謂vị 思tư 。 此thử 本bổn 論luận 師sư 於ư 異dị 名danh 義nghĩa 。 得đắc 善thiện 巧xảo 故cố 。 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 顯hiển 示thị 思tư 體thể 。 文văn 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 問vấn 此thử 中trung 思tư 者giả 說thuyết 何hà 等đẳng 思tư 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 說thuyết 牽khiên 引dẫn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 思tư 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 說thuyết 圓viên 滿mãn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 思tư 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 中trung 總tổng 說thuyết 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 。 若nhược 能năng 牽khiên 引dẫn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 者giả 。 若nhược 能năng 圓viên 滿mãn 眾chúng 同đồng 分phần/phân 者giả 。 若nhược 有hữu 漏lậu 者giả 。 若nhược 無vô 漏lậu 者giả 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 在tại 五ngũ 識thức 。 皆giai 說thuyết 名danh 思tư 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 造tạo 作tác 相tương/tướng 故cố 。 云vân 何hà 慮lự 答đáp 諸chư 慮lự 等đẳng 慮lự 增tăng 慮lự 稱xưng 量lượng 籌trù 度độ 觀quán 察sát 是thị 謂vị 慮lự 。 此thử 本bổn 論luận 師sư 於ư 異dị 名danh 義nghĩa 。 得đắc 善thiện 巧xảo 故cố 。 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 顯hiển 示thị 慮lự 體thể 。 文văn 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 別biệt 。 問vấn 此thử 中trung 慮lự 者giả 說thuyết 何hà 等đẳng 慮lự 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 說thuyết 通thông 達đạt 四tứ 聖Thánh 諦Đế 慮lự 。 謂vị 見kiến 道đạo 等đẳng 如như 實thật 觀quán 察sát 。 四tứ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 中trung 正chánh 說thuyết 修tu 所sở 成thành 慮lự 。 謂vị 燸nhu 頂đảnh 忍nhẫn 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 此thử 中trung 正chánh 說thuyết 思tư 所sở 成thành 慮lự 。 謂vị 不bất 淨tịnh 觀quán 持trì 息tức 念niệm 等đẳng 。 乃nãi 至chí 念niệm 住trụ 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 此thử 中trung 正chánh 說thuyết 聞văn 所sở 成thành 慮lự 。 謂vị 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 安an 立lập 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 共cộng 相tương 。 除trừ 物vật 體thể 愚ngu 及cập 所sở 緣duyên 愚ngu 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 或hoặc 復phục 有hữu 說thuyết 。 此thử 中trung 正chánh 說thuyết 生sanh 所sở 得đắc 慮lự 。 謂vị 於ư 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 受thọ 持trì 轉chuyển 讀đọc 究cứu 竟cánh 流lưu 布bố 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 中trung 總tổng 說thuyết 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 。 若nhược 生sanh 所sở 得đắc 。 若nhược 聞văn 所sở 成thành 。 若nhược 思tư 所sở 成thành 。 若nhược 修tu 所sở 成thành 。 若nhược 通thông 達đạt 諦đế 。 若nhược 有hữu 漏lậu 者giả 。 若nhược 無vô 漏lậu 者giả 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 若nhược 在tại 五ngũ 識thức 。 皆giai 說thuyết 名danh 慮lự 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 。 觀quán 察sát 相tương/tướng 故cố 思tư 慮lự 何hà 差sai 別biệt 。 問vấn 何hà 故cố 復phục 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 欲dục 令linh 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 此thử 二nhị 法pháp 展triển 轉chuyển 相tương 似tự 。 見kiến 多đa 思tư 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 。 此thử 人nhân 多đa 慮lự 。 見kiến 多đa 慮lự 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 。 此thử 人nhân 多đa 思tư 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 此thử 二nhị 是thị 一nhất 。 為vi 令linh 彼bỉ 疑nghi 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 其kỳ 體thể 各các 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 思tư 慮lự 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 思tư 者giả 業nghiệp 。 慮lự 者giả 慧tuệ 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。

復phục 次thứ 思tư 是thị 造tạo 作tác 相tương/tướng 。 慮lự 是thị 觀quán 察sát 相tương/tướng 。

復phục 次thứ 能năng 分phân 別biệt 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 令linh 無vô 雜tạp 亂loạn 是thị 思tư 相tương/tướng 。 能năng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 令linh 無vô 疑nghi 惑hoặc 是thị 慮lự 相tương/tướng 。 問vấn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 皆giai 能năng 感cảm 愛ái 非phi 愛ái 異dị 熟thục 果quả 。 何hà 故cố 但đãn 說thuyết 思tư 能năng 分phân 別biệt 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 非phi 餘dư 法pháp 耶da 。 答đáp 思tư 最tối 勝thắng 。 故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 謂vị 思tư 能năng 感cảm 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 勢thế 力lực 最tối 勝thắng 。 是thị 故cố 偏thiên 說thuyết 。 如như 偈kệ 書thư 染nhiễm 雖tuy 有hữu 餘dư 緣duyên 以dĩ 人nhân 勝thắng 故cố 人nhân 得đắc 其kỳ 名danh 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 餘dư 心tâm 心tâm 所sở 亦diệc 有hữu 此thử 能năng 。 何hà 故cố 說thuyết 此thử 。 是thị 慧tuệ 非phi 餘dư 。 答đáp 慧tuệ 最tối 勝thắng 。 故cố 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 謂vị 慧tuệ 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 最tối 勝thắng 。 是thị 故cố 偏thiên 說thuyết 。 引dẫn 喻dụ 如như 前tiền 問vấn 何hà 等đẳng 慧tuệ 能năng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 何hà 等đẳng 慧tuệ 能năng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 共cộng 相tương 耶da 。 答đáp 分phân 別biệt 一nhất 物vật 相tương/tướng 者giả 。 是thị 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 多đa 物vật 相tương/tướng 者giả 。 是thị 分phân 別biệt 共cộng 相tương 。

復phục 次thứ 分phân 別biệt 一nhất 一nhất 蘊uẩn 等đẳng 者giả 。 是thị 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 二nhị 蘊uẩn 三tam 蘊uẩn 等đẳng 者giả 。 是thị 分phân 別biệt 共cộng 相tương 。

復phục 次thứ 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 多đa 分phần 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 多đa 分phần 別biệt 共cộng 相tương 。

復phục 次thứ 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 所sở 不bất 攝nhiếp 慧tuệ 多đa 分phần 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 所sở 攝nhiếp 慧tuệ 唯duy 分phân 別biệt 共cộng 相tương 。

復phục 次thứ 行hành 諦đế 時thời 慧tuệ 多đa 分phần 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 現hiện 觀quán 時thời 慧tuệ 唯duy 分phân 別biệt 共cộng 相tương 。

復phục 次thứ 別biệt 觀quán 諸chư 諦đế 慧tuệ 名danh 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 。 總tổng 觀quán 諸chư 諦đế 慧tuệ 名danh 分phân 別biệt 共cộng 相tương 。 問vấn 此thử 二nhị 種chủng 慧tuệ 如như 何hà 應ưng 知tri 。 答đáp 如như 種chủng 種chủng 物vật 近cận 帝đế 青thanh 寶bảo 。 自tự 相tương/tướng 不bất 現hiện 皆giai 同đồng 彼bỉ 色sắc 。 分phân 別biệt 共cộng 相tương 慧tuệ 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 種chủng 種chủng 物vật 遠viễn 帝đế 青thanh 寶bảo 。 青thanh 黃hoàng 等đẳng 色sắc 各các 別biệt 顯hiển 現hiện 。 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

復phục 次thứ 如như 日nhật 出xuất 時thời 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 眾chúng 闇ám 頓đốn 遣khiển 。 分phân 別biệt 共cộng 相tương 慧tuệ 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 日nhật 出xuất 已dĩ 漸tiệm 照chiếu 眾chúng 物vật 。 牆tường 壁bích 竅khiếu 隙khích 山sơn 巖nham 幽u 藪tẩu 。 皆giai 悉tất 顯hiển 現hiện 。 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

復phục 次thứ 如như 人nhân 持trì 燈đăng 初sơ 入nhập 闇ám 室thất 頓đốn 破phá 諸chư 闇ám 。 分phân 別biệt 共cộng 相tương 慧tuệ 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 燈đăng 入nhập 已dĩ 漸tiệm 照chiếu 瓶bình 衣y 器khí 篋khiếp 諸chư 物vật 。 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

復phục 次thứ 如như 鏡kính 遠viễn 照chiếu 別biệt 相tướng 不bất 顯hiển 。 分phân 別biệt 共cộng 相tương 慧tuệ 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 鏡kính 近cận 照chiếu 別biệt 相tướng 明minh 了liễu 。 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

復phục 次thứ 如như 人nhân 遠viễn 觀quán 山sơn 林lâm 等đẳng 物vật 。 分phân 別biệt 共cộng 相tương 慧tuệ 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 人nhân 近cận 觀quán 山sơn 林lâm 等đẳng 物vật 。 分phân 別biệt 自tự 相tương/tướng 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 此thử 中trung 所sở 說thuyết 聞văn 思tư 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 於ư 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 受thọ 持trì 轉chuyển 讀đọc 究cứu 竟cánh 流lưu 布bố 名danh 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 此thử 發phát 生sanh 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 此thử 發phát 生sanh 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 此thử 斷đoạn 煩phiền 惱não 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 如như 依y 金kim 鑛khoáng 生sanh 金kim 依y 金kim 生sanh 金kim 剛cang 。 此thử 能năng 摧tồi 壞hoại 山sơn 石thạch 等đẳng 物vật 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 於ư 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 受thọ 持trì 轉chuyển 讀đọc 究cứu 竟cánh 流lưu 布bố 。 是thị 生sanh 得đắc 慧tuệ 。 依y 此thử 發phát 生sanh 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 此thử 發phát 生sanh 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 此thử 發phát 生sanh 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 此thử 斷đoạn 煩phiền 惱não 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 如như 依y 種chủng 生sanh 芽nha 。 依y 芽nha 生sanh 莖hành 。 依y 莖hành 轉chuyển 生sanh 。 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 。

復phục 次thứ 依y 聞văn 生sanh 者giả 名danh 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 思tư 生sanh 者giả 名danh 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 修tu 生sanh 者giả 名danh 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 次thứ 聞văn 所sở 引dẫn 者giả 名danh 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 思tư 所sở 引dẫn 者giả 名danh 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 修tu 所sở 引dẫn 者giả 名danh 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 次thứ 緣duyên 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 因nhân 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 俱câu 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 次thứ 他tha 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 自tự 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 俱câu 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 次thứ 資tư 糧lương 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 自tự 性tánh 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 俱câu 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 次thứ 外ngoại 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 內nội 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 俱câu 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 次thứ 教giáo 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 義nghĩa 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 定định 力lực 起khởi 者giả 。 名danh 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 問vấn 如như 是thị 三tam 慧tuệ 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 依y 名danh 了liễu 義nghĩa 。 彼bỉ 作tác 是thị 念niệm 。 素tố 怛đát 纜# 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 所sở 說thuyết 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da 。 親thân 教giáo 軌quỹ 範phạm 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 所sở 說thuyết 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da 。 諸chư 餘dư 論luận 等đẳng 所sở 說thuyết 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da 。 隨tùy 其kỳ 所sở 念niệm 。 皆giai 能năng 解giải 了liễu 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 有hữu 時thời 依y 名danh 了liễu 義nghĩa 。 有hữu 時thời 不bất 依y 名danh 而nhi 了liễu 義nghĩa 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 依y 名danh 而nhi 了liễu 義nghĩa 。 如như 有hữu 三tam 人nhân 。 入nhập 池trì 洗tẩy 浴dục 。 一nhất 未vị 學học 浮phù 。 二nhị 學học 未vị 善thiện 。 三tam 學học 已dĩ 善thiện 。 未vị 學học 浮phù 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 攀phàn 岸ngạn 草thảo 等đẳng 然nhiên 後hậu 洗tẩy 浴dục 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 學học 未vị 善thiện 者giả 或hoặc 攀phàn 不bất 攀phàn 而nhi 能năng 洗tẩy 浴dục 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 學học 已dĩ 善thiện 者giả 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 無vô 所sở 攀phàn 附phụ 自tự 在tại 洗tẩy 浴dục 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

復phục 次thứ 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 為vi 三tam 慧tuệ 因nhân 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 思tư 慧tuệ 因nhân 。 非phi 聞văn 慧tuệ 因nhân 彼bỉ 是thị 劣liệt 故cố 。 非phi 修tu 慧tuệ 因nhân 彼bỉ 異dị 界giới 故cố 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 修tu 慧tuệ 因nhân 非phi 聞văn 慧tuệ 因nhân 。 彼bỉ 是thị 劣liệt 故cố 非phi 思tư 慧tuệ 因nhân 。 彼bỉ 亦diệc 劣liệt 故cố 。 及cập 異dị 界giới 故cố 。

復phục 次thứ 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 聞văn 慧tuệ 果quả 非phi 餘dư 二nhị 果quả 彼bỉ 是thị 勝thắng 故cố 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 是thị 二nhị 慧tuệ 果quả 非phi 修tu 慧tuệ 果quả 。 彼bỉ 是thị 勝thắng 故cố 。 及cập 異dị 界giới 故cố 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 是thị 二nhị 慧tuệ 果quả 非phi 思tư 慧tuệ 果quả 。 彼bỉ 異dị 界giới 故cố 。

復phục 次thứ 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 唯duy 修tu 聞văn 慧tuệ 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 唯duy 修tu 思tư 慧tuệ 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 能năng 修tu 三tam 慧tuệ 。 問vấn 何hà 故cố 二nhị 慧tuệ 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 唯duy 修tu 自tự 類loại 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 能năng 修tu 三tam 種chủng 。 答đáp 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 不bất 依y 定định 生sanh 。 勢thế 力lực 下hạ 劣liệt 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 唯duy 修tu 自tự 類loại 。 即tức 習tập 修tu 故cố 說thuyết 名danh 為vi 修tu 。 不bất 修tu 未vị 來lai 自tự 類loại 他tha 類loại 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 定định 而nhi 生sanh 。 勢thế 力lực 增tăng 勝thắng 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 能năng 修tu 自tự 類loại 及cập 修tu 他tha 類loại 。 修tu 自tự 類loại 者giả 。 現hiện 在tại 習tập 修tu 未vị 來lai 得đắc 修tu 。 修tu 他tha 類loại 者giả 唯duy 未vị 來lai 修tu 復phục 次thứ 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 初sơ 剎sát 那na 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 唯duy 成thành 就tựu 現hiện 在tại 。 第đệ 二nhị 剎sát 那na 已dĩ 後hậu 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 成thành 就tựu 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 後hậu 不bất 起khởi 時thời 唯duy 成thành 就tựu 過quá 去khứ 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 未vị 曾tằng 得đắc 者giả 。 初sơ 剎sát 那na 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 成thành 就tựu 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 第đệ 二nhị 剎sát 那na 以dĩ 後hậu 。 成thành 就tựu 三tam 世thế 。 後hậu 不bất 起khởi 時thời 唯duy 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 串xuyến 習tập 勝thắng 者giả 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 亦diệc 修tu 未vị 來lai 自tự 類loại 善thiện 法Pháp 。 彼bỉ 說thuyết 成thành 就tựu 非phi 如như 前tiền 說thuyết 。

如như 是thị 三tam 慧tuệ 。 界giới 者giả 。 欲dục 界giới 有hữu 二nhị 。 謂vị 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 色sắc 界giới 有hữu 二nhị 。 謂vị 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 無vô 色sắc 界giới 唯duy 有hữu 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 問vấn 何hà 故cố 欲dục 界giới 無vô 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 耶da 。 答đáp 欲dục 界giới 是thị 不bất 定định 界giới 。 非phi 修tu 地địa 。 非phi 離ly 染nhiễm 地địa 若nhược 欲dục 修tu 時thời 墮đọa 思tư 中trung 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 耶da 。 答đáp 色sắc 無vô 色sắc 界giới 是thị 定định 界giới 。 是thị 修tu 地địa 。 是thị 離ly 染nhiễm 地địa 。 若nhược 欲dục 思tư 時thời 墮đọa 修tu 中trung 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 無vô 色sắc 界giới 無vô 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 耶da 。 答đáp 彼bỉ 無vô 耳nhĩ 根căn 聽thính 聞văn 法pháp 故cố 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 要yếu 因nhân 耳nhĩ 根căn 聽thính 聞văn 。 法pháp 已dĩ 展triển 轉chuyển 能năng 引dẫn 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 欲dục 界giới 具cụ 有hữu 三tam 慧tuệ 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 如như 前tiền 說thuyết 。 欲dục 界giới 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 者giả 。 如như 現hiện 觀quán 邊biên 世thế 俗tục 智trí 空không 空không 無vô 願nguyện 無vô 願nguyện 無vô 相tướng 。 無Vô 相Tướng 三Tam 摩Ma 地Địa 俱câu 。 及cập 盡tận 智trí 時thời 所sở 修tu 欲dục 界giới 善thiện 根căn 相tướng 應ưng 。 然nhiên 極cực 少thiểu 故cố 諸chư 處xứ 不bất 說thuyết 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 皆giai 具cụ 三tam 慧tuệ 。 無vô 色sắc 界giới 唯duy 有hữu 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 皆giai 具cụ 三tam 慧tuệ 。 無vô 色sắc 界giới 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 思tư 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。

復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 三tam 界giới 皆giai 具cụ 有hữu 三tam 慧tuệ 。 評bình 曰viết 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 初sơ 說thuyết 為vi 善thiện 。 地địa 者giả 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 在tại 五ngũ 地địa 。 謂vị 欲dục 界giới 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 有hữu 說thuyết 。 在tại 六lục 地địa 。 謂vị 前tiền 五ngũ 及cập 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 。 有hữu 說thuyết 。 在tại 七thất 地địa 。 謂vị 前tiền 六lục 及cập 未vị 至chí 地địa 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 在tại 一nhất 地địa 謂vị 欲dục 界giới 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 有hữu 漏lậu 者giả 在tại 十thập 七thất 地địa 。 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 四tứ 近cận 分phần/phân 靜tĩnh 慮lự 中trung 間gian 四tứ 無vô 色sắc 四tứ 近cận 分phần/phân 。 無vô 漏lậu 者giả 在tại 九cửu 地địa 。 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 未vị 至chí 中trung 間gian 。 下hạ 三tam 無vô 色sắc 。 所sở 依y 者giả 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 欲dục 色sắc 界giới 身thân 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 欲dục 界giới 身thân 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 依y 三tam 界giới 身thân 。 行hành 相tương/tướng 者giả 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 非phi 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 有hữu 漏lậu 故cố 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 十thập 六lục 行hành 相tương/tướng 。 或hoặc 餘dư 行hành 相tương/tướng 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 三tam 慧tuệ 皆giai 通thông 十thập 六lục 行hành 相tương 及cập 餘dư 行hành 相tương/tướng 。 以dĩ 十thập 六lục 行hành 相tương 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 故cố 。 問vấn 若nhược 三tam 慧tuệ 皆giai 通thông 十thập 六lục 行hành 相tương 及cập 餘dư 行hành 相tương/tướng 者giả 。 如như 是thị 三tam 慧tuệ 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 然nhiên 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 自tự 力lực 故cố 無vô 未vị 來lai 修tu 。 他tha 力lực 故cố 有hữu 未vị 來lai 修tu 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 自tự 力lực 故cố 有hữu 未vị 來lai 修tu 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 所sở 緣duyên 者giả 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 念niệm 住trụ 者giả 。 三tam 慧tuệ 皆giai 通thông 四tứ 念niệm 住trụ 。 智trí 者giả 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 世thế 俗tục 智trí 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 通thông 十thập 智trí 。 根căn 相tướng 應ưng 者giả 。 聞văn 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 三tam 根căn 相tướng 應ưng 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 喜hỷ 捨xả 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 二nhị 根căn 相tướng 應ưng 。 謂vị 喜hỷ 及cập 捨xả 。 三tam 摩ma 地địa 俱câu 者giả 聞văn 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 有hữu 漏lậu 故cố 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 俱câu 及cập 不bất 俱câu 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 者giả 。 此thử 三tam 慧tuệ 皆giai 墮đọa 三tam 世thế 。 緣duyên 三tam 世thế 及cập 離ly 世thế 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 者giả 。 此thử 三tam 慧tuệ 皆giai 是thị 善thiện 。 緣duyên 三tam 種chủng 繫hệ 不bất 繫hệ 者giả 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 欲dục 色sắc 界giới 繫hệ 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 繫hệ 及cập 不bất 繫hệ 。 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 三tam 界giới 繫hệ 及cập 不bất 繫hệ 。 學học 無Vô 學Học 非phi 學học 。 非phi 無Vô 學Học 者giả 。 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 通thông 三tam 種chủng 。 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 三tam 種chủng 。 見kiến 所sở 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 不bất 斷đoạn 者giả 。 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 通thông 修tu 所sở 斷đoạn 及cập 不bất 斷đoạn 。 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 三tam 種chủng 。 緣duyên 名danh 緣duyên 義nghĩa 者giả 。 此thử 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 名danh 義nghĩa 。 緣duyên 自tự 相tương 續tục 他tha 相tương 續tục 非phi 相tướng 續tục 者giả 。 此thử 三tam 慧tuệ 皆giai 緣duyên 三tam 種chủng 。 在tại 意ý 地địa 在tại 五ngũ 識thức 身thân 者giả 。 唯duy 在tại 意ý 地địa 。 以dĩ 五ngũ 識thức 中trung 無vô 加gia 行hành 善thiện 故cố 。 加gia 行hành 得đắc 離ly 染nhiễm 得đắc 生sanh 得đắc 者giả 。 此thử 三tam 慧tuệ 皆giai 通thông 加gia 行hành 得đắc 離ly 染nhiễm 得đắc 。 非phi 生sanh 得đắc 。 聞văn 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 離ly 染nhiễm 得đắc 者giả 。 離ly 有hữu 頂đảnh 染nhiễm 時thời 得đắc 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 三tam 慧tuệ 雖tuy 加gia 行hành 得đắc 而nhi 亦diệc 可khả 言ngôn 生sanh 得đắc 。 從tùng 上thượng 地địa 沒một 生sanh 下hạ 地địa 時thời 亦diệc 有hữu 得đắc 故cố 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 在tại 欲dục 界giới 者giả 唯duy 加gia 行hành 得đắc 。 在tại 色sắc 界giới 者giả 可khả 言ngôn 是thị 加gia 行hành 得đắc 。 可khả 言ngôn 是thị 生sanh 得đắc 。 可khả 言ngôn 是thị 加gia 行hành 得đắc 者giả 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 加gia 行hành 修tu 習tập 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 極cực 純thuần 熟thục 者giả 從tùng 欲dục 界giới 沒một 生sanh 色sắc 界giới 時thời 乃nãi 可khả 得đắc 故cố 。 可khả 言ngôn 是thị 生sanh 得đắc 者giả 。 雖tuy 在tại 欲dục 界giới 加gia 行hành 修tu 習tập 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 若nhược 未vị 生sanh 彼bỉ 猶do 未vị 能năng 得đắc 。 要yếu 生sanh 色sắc 界giới 方phương 得đắc 彼bỉ 故cố 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 唯duy 加gia 行hành 得đắc 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 通thông 三tam 得đắc 。 加gia 行hành 離ly 染nhiễm 生sanh 時thời 得đắc 故cố 。 問vấn 如như 是thị 三tam 慧tuệ 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 如Như 來Lai 具cụ 幾kỷ 。 答đáp 如Như 來Lai 雖tuy 具cụ 三tam 慧tuệ 。 然nhiên 是thị 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 所sở 顯hiển 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 自tự 然nhiên 覺giác 悟ngộ 。 具cụ 力lực 無vô 畏úy 及cập 大đại 悲bi 等đẳng 修tu 功công 德đức 故cố 。 獨Độc 覺Giác 雖tuy 具cụ 三tam 慧tuệ 。 而nhi 是thị 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 所sở 顯hiển 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 雖tuy 自tự 然nhiên 覺giác 悟ngộ 。 而nhi 無vô 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 諸chư 修tu 功công 德đức 。 由do 多đa 思tư 慮lự 而nhi 入nhập 道đạo 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 雖tuy 具cụ 三tam 慧tuệ 。 而nhi 是thị 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 所sở 顯hiển 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 聞văn 法Pháp 音âm 而nhi 入nhập 道đạo 故cố 。

復phục 次thứ 如như 是thị 。 三tam 慧tuệ 皆giai 可khả 名danh 為vi 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 如như 說thuyết 。 多đa 聞văn 能năng 知tri 法pháp 等đẳng 。 皆giai 可khả 名danh 為vi 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 如như 此thử 中trung 說thuyết 慮lự 即tức 是thị 慧tuệ 慮lự 。 似tự 思tư 故cố 亦diệc 名danh 為vi 思tư 。 皆giai 可khả 名danh 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 如như 說thuyết 。 云vân 何hà 應ưng 修tu 法pháp 。 謂vị 善thiện 有hữu 為vi 法pháp 。 又hựu 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 有hữu 三tam 種chủng 慧tuệ 。 一nhất 言ngôn 說thuyết 究cứu 竟cánh 慧tuệ 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 。 二nhị 思tư 慮lự 究cứu 竟cánh 慧tuệ 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 三tam 出xuất 離ly 究cứu 竟cánh 慧tuệ 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 加gia 行hành 善thiện 心tâm 心tâm 所sở 皆giai 入nhập 如như 是thị 三tam 慧tuệ 品phẩm 攝nhiếp 。 云vân 何hà 尋tầm 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 他tha 宗tông 顯hiển 正chánh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 或hoặc 有hữu 執chấp 。 尋tầm 伺tứ 即tức 心tâm 。 如như 譬thí 喻dụ 者giả 為vi 遮già 彼bỉ 執chấp 顯hiển 尋tầm 與dữ 伺tứ 是thị 心tâm 所sở 法pháp 。 或hoặc 復phục 有hữu 執chấp 。 尋tầm 伺tứ 是thị 假giả 。 為vi 遮già 彼bỉ 執chấp 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 是thị 實thật 有hữu 法pháp 。 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 云vân 何hà 尋tầm 。 答đáp 諸chư 心tâm 尋tầm 求cầu 辨biện 了liễu 顯hiển 示thị 推thôi 度độ 搆câu 畫họa 分phân 別biệt 性tánh 分phân 別biệt 類loại 是thị 謂vị 尋tầm 。 諸chư 心tâm 尋tầm 求cầu 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 了liễu 尋tầm 自tự 性tánh 故cố 。 云vân 何hà 伺tứ 。 答đáp 諸chư 心tâm 伺tứ 察sát 隨tùy 行hành 隨tùy 轉chuyển 隨tùy 流lưu 隨tùy 屬thuộc 是thị 謂vị 伺tứ 。 諸chư 心tâm 伺tứ 察sát 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 了liễu 伺tứ 自tự 性tánh 故cố 。 尋tầm 伺tứ 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 心tâm 麁thô 性tánh 名danh 尋tầm 。 心tâm 細tế 性tánh 名danh 伺tứ 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 問vấn 何hà 故cố 復phục 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 欲dục 令linh 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 此thử 二nhị 法pháp 展triển 轉chuyển 相tương 似tự 。 見kiến 多đa 尋tầm 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 。 此thử 是thị 多đa 伺tứ 。 見kiến 多đa 伺tứ 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 。 此thử 是thị 多đa 尋tầm 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 此thử 二nhị 體thể 一nhất 。 欲dục 令linh 彼bỉ 疑nghi 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 自tự 體thể 各các 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 問vấn 此thử 中trung 所sở 說thuyết 心tâm 麁thô 細tế 性tánh 顯hiển 何hà 義nghĩa 耶da 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 則tắc 顯hiển 心tâm 麁thô 性tánh 細tế 性tánh 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 尋tầm 伺tứ 應ưng 以dĩ 心tâm 為vi 自tự 性tánh 。 亦diệc 不bất 相tương 應ứng 。 一nhất 物vật 麁thô 細tế 不bất 俱câu 有hữu 故cố 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 顯hiển 心tâm 麁thô 時thời 有hữu 尋tầm 性tánh 。 心tâm 細tế 時thời 有hữu 伺tứ 性tánh 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 應ưng 顯hiển 尋tầm 伺tứ 非phi 一nhất 心tâm 俱câu 。 心tâm 麁thô 細tế 時thời 剎sát 那na 別biệt 故cố 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 中trung 顯hiển 示thị 即tức 一nhất 心tâm 中trung 麁thô 性tánh 名danh 尋tầm 。 細tế 性tánh 名danh 伺tứ 。 若nhược 作tác 是thị 說thuyết 。 顯hiển 一nhất 心tâm 中trung 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 尋tầm 令linh 心tâm 麁thô 伺tứ 令linh 心tâm 細tế 。 問vấn 云vân 何hà 一nhất 心tâm 麁thô 細tế 二nhị 法pháp 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 答đáp 所sở 作tác 異dị 故cố 。 尋tầm 性tánh 猛mãnh 利lợi 。 伺tứ 性tánh 遲trì 鈍độn 。 共cộng 助trợ 一nhất 心tâm 故cố 。 雖tuy 麁thô 細tế 而nhi 不bất 相tương 違vi 。 問vấn 尋tầm 伺tứ 麁thô 細tế 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 如như 針châm 鳥điểu 翮cách 和hòa 束thúc # 。 身thân 生sanh 受thọ 利lợi 鈍độn 。 尋tầm 伺tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 如như 酢tạc 水thủy 等đẳng 分phần/phân 相tương 和hòa 。 置trí 於ư 口khẩu 中trung 。 生sanh 識thức 利lợi 鈍độn 。 尋tầm 伺tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 如như 鹽diêm 麨xiểu 等đẳng 分phần/phân 相tương 和hòa 。 置trí 於ư 口khẩu 中trung 。 生sanh 識thức 利lợi 鈍độn 。 尋tầm 伺tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 施thi 設thiết 論luận 說thuyết 。 如như 叩khấu 鍾chung 鈴linh 銅đồng 鐵thiết 器khí 等đẳng 。 其kỳ 聲thanh 發phát 運vận 。 前tiền 麁thô 後hậu 細tế 。 尋tầm 伺tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 法pháp 蘊uẩn 論luận 說thuyết 。 如như 天thiên 震chấn 雷lôi 人nhân 吹xuy 貝bối 等đẳng 。 初sơ 大đại 後hậu 微vi 。 尋tầm 伺tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 鳥điểu 飛phi 空không 鼓cổ 翼dực 翔tường 翥# 。 前tiền 麁thô 後hậu 細tế 尋tầm 伺tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 彼bỉ 說thuyết 皆giai 顯hiển 尋tầm 伺tứ 不bất 俱câu 作tác 用dụng 增tăng 時thời 有hữu 前tiền 後hậu 故cố 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 以dĩ 熟thục 酥tô 置trí 冷lãnh 水thủy 上thượng 。 日nhật 光quang 照chiếu 觸xúc 由do 水thủy 日nhật 故cố 非phi 釋thích 非phi 凝ngưng 。 如như 是thị 一nhất 心tâm 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 二nhị 力lực 任nhậm 持trì 非phi 麁thô 非phi 細tế 。 是thị 故cố 尋tầm 伺tứ 互hỗ 得đắc 相tương 應ứng 。 尋tầm 令linh 心tâm 麁thô 伺tứ 令linh 心tâm 細tế 此thử 中trung 略lược 有hữu 三tam 種chủng 分phân 別biệt 。 一nhất 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 謂vị 尋tầm 伺tứ 。 二nhị 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 謂vị 意ý 識thức 相tương 應ứng 念niệm 。 三tam 推thôi 度độ 分phân 別biệt 。 謂vị 意ý 地địa 不bất 定định 。 慧tuệ 欲dục 界giới 五ngũ 識thức 身thân 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 雖tuy 亦diệc 有hữu 念niệm 而nhi 非phi 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 不bất 能năng 憶ức 念niệm 故cố 。 雖tuy 亦diệc 有hữu 慧tuệ 而nhi 非phi 推thôi 度độ 分phân 別biệt 不bất 能năng 推thôi 度độ 故cố 。 欲dục 界giới 意ý 地địa 具cụ 三tam 分phân 別biệt 初sơ 靜tĩnh 慮lự 三tam 識thức 身thân 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 自tự 性tánh 分phân 別biệt 。 雖tuy 有hữu 念niệm 慧tuệ 非phi 二nhị 分phần 別biệt 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 意ý 地địa 。 若nhược 不bất 定định 者giả 。 具cụ 三tam 分phân 別biệt 。 若nhược 在tại 定định 者giả 有hữu 二nhị 分phần 別biệt 。 謂vị 自tự 性tánh 及cập 隨tùy 念niệm 。 雖tuy 亦diệc 有hữu 慧tuệ 而nhi 非phi 推thôi 度độ 分phân 別biệt 。 若nhược 推thôi 度độ 時thời 便tiện 出xuất 定định 故cố 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 心tâm 。 若nhược 不bất 定định 者giả 。 有hữu 二nhị 分phần 別biệt 。 謂vị 隨tùy 念niệm 及cập 推thôi 度độ 。 除trừ 自tự 性tánh 彼bỉ 無vô 尋tầm 伺tứ 故cố 。 若nhược 在tại 定định 者giả 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 無vô 色sắc 界giới 心tâm 。 若nhược 不bất 定định 者giả 。 有hữu 二nhị 分phần 別biệt 。 除trừ 自tự 性tánh 。 若nhược 在tại 定định 者giả 唯duy 有hữu 一nhất 種chủng 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 。 諸chư 無vô 漏lậu 心tâm 隨tùy 地địa 不bất 定định 有hữu 。 但đãn 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 除trừ 推thôi 度độ 有hữu 。 唯duy 有hữu 一nhất 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 隨tùy 念niệm 。 無vô 具cụ 三tam 者giả 無vô 不bất 定định 故cố 。 云vân 何hà 掉trạo 舉cử 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 止chỉ 他tha 宗tông 顯hiển 正chánh 義nghĩa 故cố 。 謂vị 或hoặc 有hữu 執chấp 。 掉trạo 舉cử 心tâm 亂loạn 。 無vô 有hữu 別biệt 體thể 。 為vi 遮già 彼bỉ 執chấp 欲dục 顯hiển 此thử 二nhị 其kỳ 體thể 各các 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 云vân 何hà 掉trạo 舉cử 。 答đáp 諸chư 心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 止chỉ 息tức 躁táo 動động 掉trạo 舉cử 。 心tâm 躁táo 動động 性tánh 是thị 謂vị 掉trạo 舉cử 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 了liễu 掉trạo 舉cử 自tự 性tánh 故cố 。 云vân 何hà 心tâm 亂loạn 。 答đáp 諸chư 心tâm 散tán 亂loạn 流lưu 蕩đãng 不bất 住trụ 非phi 一nhất 境cảnh 性tánh 。 是thị 謂vị 心tâm 亂loạn 。 心tâm 散tán 亂loạn 等đẳng 名danh 雖tuy 有hữu 異dị 而nhi 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 皆giai 為vi 顯hiển 了liễu 心tâm 亂loạn 自tự 性tánh 故cố 。 掉trạo 舉cử 心tâm 亂loạn 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 名danh 掉trạo 舉cử 。 非phi 一nhất 境cảnh 相tướng 名danh 心tâm 亂loạn 。 是thị 謂vị 差sai 別biệt 。 問vấn 何hà 故cố 復phục 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 為vi 令linh 疑nghi 者giả 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 謂vị 此thử 二nhị 法pháp 展triển 轉chuyển 相tương 似tự 。 見kiến 掉trạo 舉cử 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 。 此thử 是thị 心tâm 亂loạn 。 見kiến 心tâm 亂loạn 者giả 世thế 人nhân 共cộng 言ngôn 。 此thử 是thị 掉trạo 舉cử 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 此thử 二nhị 是thị 一nhất 。 欲dục 令linh 此thử 疑nghi 得đắc 決quyết 定định 故cố 。 顯hiển 此thử 二nhị 種chủng 其kỳ 體thể 各các 別biệt 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 相tướng 者giả 。 謂vị 令linh 心tâm 躁táo 動động 障chướng 礙ngại 五ngũ 支chi 四tứ 支chi 定định 故cố 。 非phi 一nhất 境cảnh 相tướng 者giả 。 謂vị 令linh 心tâm 流lưu 蕩đãng 於ư 外ngoại 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 故cố 。 問vấn 掉trạo 舉cử 心tâm 亂loạn 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 何hà 。 答đáp 如như 人nhân 坐tọa 床sàng 一nhất 挽vãn 令linh 起khởi 掉trạo 舉cử 亦diệc 爾nhĩ 。 發phát 動động 心tâm 故cố 。 一nhất 策sách 令linh 行hành 心tâm 亂loạn 亦diệc 爾nhĩ 。 令linh 心tâm 於ư 境cảnh 數số 移di 轉chuyển 故cố 。 又hựu 如như 令linh 水thủy 從tùng 泉tuyền 眼nhãn 出xuất 。 掉trạo 舉cử 亦diệc 爾nhĩ 。 令linh 心tâm 躁táo 動động 故cố 。 令linh 水thủy 出xuất 已dĩ 流lưu 滿mãn 諸chư 池trì 。 心tâm 亂loạn 亦diệc 爾nhĩ 。 令linh 心tâm 流lưu 散tán 故cố 。 問vấn 心tâm 亂loạn 以dĩ 何hà 為vi 自tự 性tánh 。 答đáp 以dĩ 染nhiễm 污ô 三tam 摩ma 地địa 為vi 自tự 性tánh 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 別biệt 心tâm 所sở 名danh 為vi 心tâm 亂loạn 。 非phi 三tam 摩ma 地địa 。 評bình 曰viết 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 前tiền 說thuyết 為vi 善thiện 。 即tức 三tam 摩ma 地địa 。 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 令linh 心tâm 於ư 境cảnh 數sác 數sác 移di 轉chuyển 名danh 心tâm 亂loạn 故cố 掉trạo 舉cử 心tâm 亂loạn 。 雖tuy 恆hằng 相tương 應ứng 然nhiên 約ước 用dụng 增tăng 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 心tâm 名danh 有hữu 掉trạo 舉cử 非phi 有hữu 心tâm 亂loạn 。 謂vị 於ư 一nhất 境cảnh 三tam 摩ma 地địa 極cực 躁táo 動động 時thời 。 有hữu 心tâm 名danh 有hữu 心tâm 亂loạn 非phi 有hữu 掉trạo 舉cử 。 謂vị 於ư 多đa 境cảnh 三tam 摩ma 地địa 不bất 極cực 躁táo 動động 時thời 。 有hữu 心tâm 名danh 有hữu 掉trạo 舉cử 亦diệc 有hữu 心tâm 亂loạn 。 謂vị 於ư 多đa 境cảnh 三tam 摩ma 地địa 極cực 躁táo 動động 時thời 。 有hữu 心tâm 不bất 名danh 有hữu 掉trạo 舉cử 亦diệc 非phi 有hữu 心tâm 亂loạn 。 謂vị 於ư 一nhất 境cảnh 三tam 摩ma 地địa 不bất 極cực 躁táo 動động 時thời 。 大đại 德đức 說thuyết 曰viết 。 若nhược 心tâm 名danh 有hữu 心tâm 亂loạn 亦diệc 名danh 有hữu 掉trạo 舉cử 。 有hữu 心tâm 名danh 有hữu 掉trạo 舉cử 非phi 有hữu 心tâm 亂loạn 。 謂vị 於ư 一nhất 境cảnh 三tam 摩ma 地địa 極cực 躁táo 動động 時thời 。 如như 行hành 一nhất 路lộ 馳trì 走tẩu 不bất 息tức 。

復phục 次thứ 此thử 中trung 因nhân 說thuyết 心tâm 所sở 。 應ưng 說thuyết 大đại 地địa 等đẳng 法pháp 。 謂vị 大đại 地địa 法pháp 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 受thọ 。 二nhị 想tưởng 。 三tam 思tư 。 四tứ 觸xúc 。 五ngũ 欲dục 。 六lục 作tác 意ý 。 七thất 勝thắng 解giải 。 八bát 念niệm 。 九cửu 三tam 摩ma 地địa 。 十thập 慧tuệ 。 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 不bất 信tín 。 二nhị 懈giải 怠đãi 。 三tam 放phóng 逸dật 。 四tứ 掉trạo 舉cử 。 五ngũ 無vô 明minh 。 六lục 忘vong 念niệm 。 七thất 不bất 正chánh 知tri 。 八bát 心tâm 亂loạn 。 九cửu 非phi 理lý 作tác 意ý 。 十thập 邪tà 勝thắng 解giải 。 此thử 二nhị 種chủng 大đại 地địa 法pháp 。 名danh 雖tuy 二nhị 十thập 體thể 唯duy 十thập 五ngũ 。 謂vị 大đại 地địa 法pháp 中trung 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 欲dục 。 名danh 五ngũ 體thể 亦diệc 五ngũ 。 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 中trung 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 掉trạo 舉cử 無vô 明minh 。 亦diệc 名danh 五ngũ 體thể 亦diệc 五ngũ 。 所sở 餘dư 十thập 法pháp 名danh 雖tuy 有hữu 十thập 體thể 唯duy 有hữu 五ngũ 。 謂vị 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 中trung 忘vong 念niệm 即tức 大đại 地địa 法pháp 中trung 念niệm 。 不bất 正chánh 知tri 即tức 彼bỉ 慧tuệ 。 心tâm 亂loạn 即tức 彼bỉ 三tam 摩ma 地địa 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 即tức 彼bỉ 作tác 意ý 。 邪tà 勝thắng 解giải 即tức 彼bỉ 勝thắng 解giải 。 然nhiên 大đại 地địa 法pháp 通thông 染nhiễm 污ô 不bất 染nhiễm 污ô 。 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 唯duy 染nhiễm 污ô 。 念niệm 等đẳng 五ngũ 法pháp 順thuận 善thiện 品phẩm 勝thắng 。 多đa 建kiến 立lập 在tại 諸chư 善thiện 品phẩm 中trung 。 或hoặc 有hữu 生sanh 疑nghi 唯duy 不bất 染nhiễm 污ô 故cố 。 復phục 說thuyết 在tại 煩phiền 惱não 地địa 中trung 。 有hữu 說thuyết 。 此thử 五ngũ 順thuận 染nhiễm 亦diệc 勝thắng 。 是thị 故cố 重trùng 說thuyết 。 惛hôn 沈trầm 順thuận 定định 餘dư 不bất 遍biến 染nhiễm 。 故cố 不bất 立lập 在tại 此thử 地địa 法pháp 中trung 。 然nhiên 於ư 此thử 中trung 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 是thị 大đại 地địa 法pháp 非phi 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 謂vị 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 欲dục 。 有hữu 是thị 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 非phi 大đại 地địa 法pháp 。 謂vị 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 掉trạo 舉cử 無vô 明minh 。 有hữu 是thị 大đại 地địa 法pháp 亦diệc 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 謂vị 忘vong 念niệm 不bất 正chánh 知tri 心tâm 亂loạn 非phi 理lý 作tác 意ý 邪tà 勝thắng 解giải 。 有hữu 非phi 大đại 地địa 法pháp 亦diệc 非phi 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 謂vị 除trừ 前tiền 相tương/tướng 。 諸chư 有hữu 欲dục 令linh 心tâm 亂loạn 非phi 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 彼bỉ 說thuyết 此thử 二nhị 種chủng 大đại 地địa 法pháp 。 名danh 有hữu 二nhị 十thập 體thể 有hữu 十thập 六lục 。 所sở 作tác 四tứ 句cú 與dữ 前tiền 有hữu 異dị 。 謂vị 第đệ 一nhất 句cú 有hữu 六lục 法pháp 。 即tức 前tiền 五ngũ 種chủng 及cập 三tam 摩ma 地địa 。 第đệ 二nhị 句cú 亦diệc 有hữu 六lục 法pháp 。 謂vị 前tiền 五ngũ 及cập 心tâm 亂loạn 。 第đệ 三tam 句cú 有hữu 四tứ 法pháp 。 謂vị 前tiền 五ngũ 中trung 除trừ 心tâm 亂loạn 。 第đệ 四tứ 句cú 如như 前tiền 說thuyết 。 評bình 曰viết 。 此thử 中trung 前tiền 說thuyết 為vi 善thiện 。 小tiểu 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 忿phẫn 。 二nhị 恨hận 。 三tam 覆phú 。 四tứ 惱não 。 五ngũ 諂siểm 。 六lục 誑cuống 。 七thất 憍kiêu 。 八bát 慳san 。 九cửu 嫉tật 。 十thập 害hại 。 大đại 善thiện 地địa 法pháp 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 信tín 。 二nhị 精tinh 進tấn 。 三tam 慚tàm 。 四tứ 愧quý 。 五ngũ 無vô 貪tham 。 六lục 無vô 瞋sân 。 七thất 輕khinh 安an 。 八bát 捨xả 。 九cửu 不bất 放phóng 逸dật 。 十thập 不bất 害hại 。 大đại 不bất 善thiện 地địa 法pháp 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 無vô 明minh 。 二nhị 惛hôn 沈trầm 。 三tam 掉trạo 舉cử 。 四tứ 無vô 慚tàm 。 五ngũ 無vô 愧quý 。 大đại 有hữu 覆phú 無vô 記ký 地địa 法pháp 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 無vô 明minh 。 二nhị 惛hôn 沈trầm 。 三tam 掉trạo 舉cử 。 大đại 無vô 覆phú 無vô 記ký 地địa 法pháp 有hữu 十thập 種chủng 。 即tức 前tiền 大đại 地địa 受thọ 等đẳng 十thập 法pháp 。 問vấn 大đại 地địa 法pháp 等đẳng 有hữu 何hà 義nghĩa 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 一nhất 切thiết 心tâm 中trung 。 可khả 得đắc 名danh 大đại 地địa 法pháp 。 謂vị 若nhược 染nhiễm 污ô 不bất 染nhiễm 污ô 。 若nhược 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 若nhược 三tam 界giới 繫hệ 不bất 繫hệ 。 若nhược 學học 無Vô 學Học 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 若nhược 見kiến 所sở 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 不bất 斷đoạn 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 一nhất 切thiết 心tâm 中trung 。 皆giai 可khả 得đắc 故cố 名danh 大đại 地địa 法pháp 。 若nhược 法pháp 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 心tâm 中trung 可khả 得đắc 。 名danh 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 謂vị 若nhược 不bất 善thiện 。 若nhược 無vô 記ký 。 若nhược 欲dục 界giới 繫hệ 。 若nhược 色sắc 界giới 繫hệ 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 若nhược 見kiến 所sở 斷đoạn 。 若nhược 修tu 所sở 斷đoạn 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 煩phiền 惱não 起khởi 時thời 皆giai 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 不bất 信tín 等đẳng 五ngũ 。 唯duy 與dữ 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 心tâm 俱câu 故cố 。 立lập 大đại 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 忘vong 念niệm 等đẳng 五ngũ 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 若nhược 法pháp 少thiểu 分phần 染nhiễm 污ô 心tâm 中trung 可khả 得đắc 名danh 小tiểu 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 謂vị 忿phẫn 等đẳng 七thất 。 唯duy 不bất 善thiện 諂siểm 誑cuống 憍kiêu 。 或hoặc 不bất 善thiện 。 或hoặc 無vô 記ký 。 又hựu 忿phẫn 等đẳng 七thất 。 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 諂siểm 誑cuống 欲dục 界giới 初sơ 靜tĩnh 慮lự 繫hệ 。 憍kiêu 三tam 界giới 繫hệ 。 又hựu 此thử 十thập 種chủng 唯duy 修tu 所sở 斷đoạn 。 唯duy 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 一nhất 起khởi 時thời 必tất 無vô 第đệ 二nhị 互hỗ 相tương 違vi 故cố 。 名danh 小tiểu 煩phiền 惱não 地địa 法pháp 。 若nhược 法pháp 唯duy 在tại 一nhất 切thiết 善thiện 心tâm 。 中trung 可khả 得đắc 名danh 大đại 善thiện 地địa 法pháp 。 謂vị 若nhược 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 生sanh 得đắc 善thiện 。 若nhược 加gia 行hành 善thiện 。 若nhược 三tam 界giới 繫hệ 。 若nhược 不bất 繫hệ 。 若nhược 學học 若nhược 無Vô 學Học 。 若nhược 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 一nhất 切thiết 善thiện 心tâm 。 皆giai 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 大đại 善thiện 地địa 法pháp 。 若nhược 法pháp 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 心tâm 中trung 可khả 得đắc 。 名danh 大đại 不bất 善thiện 地địa 法pháp 。 謂vị 若nhược 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 。 若nhược 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 。 若nhược 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 。 若nhược 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 。 若nhược 修tu 所sở 斷đoạn 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 心tâm 中trung 皆giai 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 大đại 不bất 善thiện 地địa 法pháp 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 唯duy 在tại 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 心tâm 中trung 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 大đại 不bất 善thiện 地địa 法pháp 。 惛hôn 沈trầm 掉trạo 舉cử 煩phiền 惱não 纏triền 攝nhiếp 。 通thông 與dữ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 心tâm 相tương 應ứng 。 又hựu 障chướng 止Chỉ 觀Quán 勢thế 用dụng 強cường/cưỡng 故cố 。 復phục 建kiến 立lập 在tại 不bất 善thiện 地địa 中trung 。 無vô 明minh 一nhất 種chủng 隨tùy 眠miên 所sở 攝nhiếp 。 遍biến 與dữ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 。 心tâm 相tương 應ứng 故cố 。 復phục 立lập 在tại 不bất 善thiện 地địa 中trung 。 所sở 餘dư 隨tùy 眠miên 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 無vô 如như 是thị 義nghĩa 。 若nhược 法pháp 一nhất 切thiết 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 中trung 可khả 得đắc 名danh 大đại 有hữu 覆phú 無vô 記ký 地địa 法pháp 。 謂vị 若nhược 欲dục 界giới 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 邊biên 執chấp 見kiến 相tương 應ứng 心tâm 。 若nhược 色sắc 無vô 色sắc 。 界giới 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 心tâm 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 一nhất 切thiết 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 中trung 皆giai 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 大đại 有hữu 覆phú 無vô 記ký 地địa 法pháp 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 無vô 別biệt 心tâm 所sở 。 唯duy 是thị 有hữu 覆phú 無vô 記ký 性tánh 攝nhiếp 。 唯duy 有hữu 無vô 明minh 惛hôn 沈trầm 掉trạo 舉cử 是thị 煩phiền 惱não 纏triền 。 障chướng 止Chỉ 觀Quán 勝thắng 。 或hoặc 是thị 隨tùy 眠miên 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 有hữu 覆phú 無vô 記ký 心tâm 中trung 可khả 得đắc 故cố 。 立lập 有hữu 覆phú 無vô 記ký 地địa 中trung 。 若nhược 法pháp 一nhất 切thiết 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 中trung 可khả 得đắc 。 名danh 大đại 無vô 覆phú 無vô 記ký 地địa 法pháp 。 謂vị 若nhược 欲dục 界giới 繫hệ 。 若nhược 色sắc 界giới 繫hệ 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 若nhược 在tại 意ý 地địa 。 若nhược 五ngũ 識thức 身thân 。 若nhược 異dị 熟thục 生sanh 。 若nhược 威uy 儀nghi 路lộ 。 若nhược 工công 巧xảo 處xứ 。 若nhược 通thông 果quả 心tâm 。 皆giai 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 大đại 無vô 覆phú 無vô 記ký 地địa 法pháp 。 應ưng 知tri 此thử 中trung 無vô 別biệt 心tâm 所sở 。 唯duy 是thị 無vô 覆phú 無vô 記ký 性tánh 攝nhiếp 。 即tức 受thọ 等đẳng 十thập 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 無vô 覆phú 無vô 記ký 心tâm 中trung 可khả 得đắc 故cố 。 立lập 無vô 覆phú 無vô 記ký 地địa 中trung 。

說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 發Phát 智Trí 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị