阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 犍Kiền 度Độ 論Luận
Quyển 19
迦Ca 栴Chiên 延Diên 子Tử 造Tạo 符Phù 秦Tần 僧Tăng 伽Già 提Đề 婆Bà 共Cộng 竺Trúc 佛Phật 念Niệm 譯Dịch

阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 揵Kiền 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

迦ca 旃chiên 延diên 子tử 造tạo

符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch

四tứ 大đại 犍kiền 度độ 中trung 緣duyên 跋bạt 渠cừ 第đệ 二nhị

四tứ 大đại 彼bỉ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 造tạo 色sắc 彼bỉ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 造tạo 色sắc 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 大đại 心tâm 心tâm 法pháp 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 心tâm 心tâm 法pháp 彼bỉ 心tâm 心tâm 法pháp 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 心tâm 心tâm 法pháp 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 大đại 眼nhãn 入nhập 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 眼nhãn 入nhập 彼bỉ 眼nhãn 入nhập 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 眼nhãn 入nhập 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 大đại 乃nãi 至chí 法pháp 入nhập 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 法pháp 入nhập 彼bỉ 法pháp 入nhập 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 法pháp 入nhập 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên (# 入nhập 竟cánh )# 。 四tứ 大đại 眼nhãn 根căn 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 眼nhãn 根căn 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 大đại 乃nãi 至chí 無vô 知tri 根căn 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 無vô 知tri 根căn 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên (# 根căn 竟cánh )# 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 四tứ 大đại 一nhất 起khởi 一nhất 住trụ 一nhất 盡tận 。 然nhiên 不bất 相tương 應ứng 。 心tâm 心tâm 法pháp 一nhất 起khởi 一nhất 住trụ 一nhất 盡tận 。 然nhiên 彼bỉ 相tương 應ứng 。 頗phả 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 過quá 去khứ 色sắc 未vị 來lai 現hiện 在tại 色sắc 。 頗phả 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 未vị 來lai 色sắc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 色sắc 。 頗phả 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 現hiện 在tại 色sắc 過quá 去khứ 未vị 來lai 色sắc 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 設thiết 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 設thiết 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 耶da (# 過quá 去khứ 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 設thiết 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 設thiết 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 耶da (# 未vị 來lai 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 耶da (# 未vị 來lai 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại (# 三tam 世thế 成thành 就tựu 竟cánh )# 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 過quá 去khứ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 未vị 來lai 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 未vị 來lai 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 過quá 去khứ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 未vị 來lai 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 未vị 來lai 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 現hiện 在tại 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 彼bỉ 現hiện 在tại 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 過quá 去khứ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên (# 過quá 去khứ 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 未vị 來lai 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 未vị 來lai 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 現hiện 在tại 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 未vị 來lai 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên (# 未vị 來lai 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 未vị 來lai 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên (# 未vị 來lai 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên (# 三tam 世thế 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 幾kỷ 緣duyên 緣duyên 。 諸chư 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 。 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。 設thiết 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 繫hệ 耶da 。 諸chư 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。 設thiết 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 色sắc 界giới 繫hệ 耶da 。 諸chư 色sắc 過quá 去khứ 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 。 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。 設thiết 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 耶da 。 諸chư 色sắc 未vị 來lai 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。 設thiết 色sắc 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 未vị 來lai 耶da 。 諸chư 色sắc 現hiện 在tại 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。 設thiết 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 現hiện 在tại 耶da 。 云vân 何hà 地địa 。 云vân 何hà 地địa 種chủng 。 云vân 何hà 水thủy 。 云vân 何hà 水thủy 種chủng 。 云vân 何hà 火hỏa 。 云vân 何hà 火hỏa 種chủng 。 云vân 何hà 風phong 。 云vân 何hà 風phong 種chủng 。 地địa 何hà 入nhập 攝nhiếp 幾kỷ 識thức 識thức 。 地địa 地địa 種chủng 。 水thủy 水thủy 種chủng 。 火hỏa 火hỏa 種chủng 。 風phong 風phong 種chủng 。 四tứ 大đại 幾kỷ 入nhập 攝nhiếp 幾kỷ 識thức 識thức 。 此thử 章chương 義nghĩa 願nguyện 具cụ 演diễn 說thuyết 。 四tứ 大đại 彼bỉ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 造tạo 色sắc 彼bỉ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 造tạo 色sắc 彼bỉ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 四tứ 大đại 心tâm 心tâm 法pháp 緣duyên 增tăng 上thượng 。 心tâm 心tâm 法pháp 彼bỉ 心tâm 心tâm 法pháp 因nhân 次thứ 第đệ 緣duyên 增tăng 上thượng 。 心tâm 心tâm 法pháp 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 四tứ 大đại 眼nhãn 入nhập 因nhân 增tăng 上thượng 。 眼nhãn 入nhập 彼bỉ 眼nhãn 入nhập 因nhân 增tăng 上thượng 。 眼nhãn 入nhập 四tứ 大đại 增tăng 上thượng 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 入nhập 香hương 味vị 入nhập 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 大đại 色sắc 入nhập 因nhân 增tăng 上thượng 。 色sắc 入nhập 彼bỉ 色sắc 入nhập 因nhân 增tăng 上thượng 。 色sắc 入nhập 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 聲thanh 細tế 滑hoạt 入nhập 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 大đại 意ý 入nhập 緣duyên 增tăng 上thượng 。 意ý 入nhập 彼bỉ 意ý 入nhập 因nhân 次thứ 第đệ 緣duyên 增tăng 上thượng 。 意ý 入nhập 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 四tứ 大đại 法pháp 入nhập 因nhân 緣duyên 增tăng 上thượng 。 法pháp 入nhập 彼bỉ 法pháp 入nhập 因nhân 次thứ 第đệ 緣duyên 增tăng 上thượng 。 法pháp 入nhập 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng (# 入nhập 竟cánh )# 。 四tứ 大đại 眼nhãn 根căn 因nhân 增tăng 上thượng 。 眼nhãn 根căn 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 根căn 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 大đại 意ý 根căn 緣duyên 增tăng 上thượng 。 意ý 根căn 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 苦khổ 根căn 喜hỷ 根căn 憂ưu 根căn 護hộ 根căn 信tín 根căn 精tinh 進tấn 念niệm 定định 。 慧tuệ 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 大đại 命mạng 根căn 一nhất 增tăng 上thượng 。 命mạng 根căn 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 四tứ 大đại 未vị 知tri 根căn 緣duyên 增tăng 上thượng 。 未vị 知tri 根căn 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 已dĩ 知tri 根căn 無vô 知tri 根căn 亦diệc 如như 是thị (# 根căn 竟cánh )# 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 。 四tứ 大đại 一nhất 起khởi 一nhất 住trụ 一nhất 盡tận 。 然nhiên 不bất 相tương 應ứng 。 心tâm 心tâm 法pháp 一nhất 起khởi 一nhất 住trụ 一nhất 盡tận 。 然nhiên 彼bỉ 相tương 應ứng 。

答đáp 曰viết 。

如như 說thuyết 得đắc 四tứ 大đại 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 然nhiên 非phi 心tâm 心tâm 法pháp 。

復phục 次thứ 心tâm 心tâm 法pháp 共cộng 緣duyên 四tứ 大đại 無vô 緣duyên 不bất 得đắc 無vô 緣duyên 相tương 應ứng 。 頗phả 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 造tạo 過quá 去khứ 色sắc 未vị 來lai 現hiện 在tại 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 。 頗phả 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 未vị 來lai 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 。 無vô 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 頗phả 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 現hiện 在tại 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 。 無vô 過quá 去khứ 未vị 來lai 有hữu 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 過quá 去khứ 成thành 就tựu 四tứ 大đại 。 有hữu 過quá 去khứ 成thành 就tựu 造tạo 色sắc 。 無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 若nhược 學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 耶da 。 答đáp 曰viết 無vô 。 有hữu 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 亦diệc 非phi 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 也dã (# 過quá 去khứ 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 。 不bất 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 不bất 戒giới 律luật 處xứ 不bất 戒giới 律luật 亦diệc 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 非phi 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 非phi 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 過quá 去khứ 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 若nhược 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 過quá 去khứ 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 非phi 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 處xứ 亦diệc 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 非phi 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 非phi 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 若nhược 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

學học 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 非phi 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 處xứ 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 無vô 教giáo 有hữu 教giáo 便tiện 失thất 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 非phi 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 戒giới 律luật 處xứ 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 亦diệc 不bất 戒giới 律luật 不bất 不bất 戒giới 律luật 處xứ 。 身thân 口khẩu 本bổn 有hữu 教giáo 不bất 失thất 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 非phi 成thành 就tựu 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

阿A 羅La 漢Hán 凡phàm 夫phu 人nhân 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 造tạo 色sắc 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 生sanh 色sắc 界giới 無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 也dã 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

無vô 成thành 就tựu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 有hữu 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 生sanh 欲dục 色sắc 界giới (# 未vị 來lai 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 非phi 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 非phi 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 非phi 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 若nhược 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 非phi 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 非phi 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 非phi 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 非phi 成thành 就tựu 未vị 來lai 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

無vô 垢cấu 人nhân 處xứ 母mẫu 胎thai 卵noãn 膜mô 漸tiệm 厚hậu 。 若nhược 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 未vị 來lai 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 非phi 成thành 就tựu 未vị 來lai 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 非phi 成thành 就tựu 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 設thiết 成thành 就tựu 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 三tam 世thế 。 成thành 就tựu 竟cánh )# 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 彼bỉ 過quá 去khứ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 未vị 來lai 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 彼bỉ 未vị 來lai 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 過quá 去khứ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 未vị 來lai 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 彼bỉ 未vị 來lai 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 現hiện 在tại 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 彼bỉ 現hiện 在tại 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 過quá 去khứ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng (# 過quá 去khứ 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 。 一nhất 增tăng 上thượng 過quá 去khứ 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 未vị 來lai 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 未vị 來lai 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 現hiện 在tại 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 未vị 來lai 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng (# 未vị 來lai 四tứ 大đại 竟cánh )# 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 未vị 來lai 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 未vị 來lai 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng (# 未vị 來lai 造tạo 色sắc 竟cánh )# 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 現hiện 在tại 造tạo 色sắc 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng (# 三tam 世thế 竟cánh )# 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 設thiết 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 也dã 。 頗phả 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 非phi 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 色sắc 界giới 四tứ 大đại 不bất 現hiện 在tại 前tiền 也dã 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 彼bỉ 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 彼bỉ 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 彼bỉ 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 因nhân 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 因nhân 增tăng 上thượng 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 四tứ 大đại 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 色sắc 界giới 欲dục 界giới 化hóa 不bất 化hóa 不bất 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 四tứ 大đại 現hiện 在tại 前tiền 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 色sắc 界giới 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 不bất 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 四tứ 大đại 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 色sắc 界giới 欲dục 界giới 化hóa 不bất 化hóa 不bất 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 四tứ 大đại 現hiện 在tại 前tiền 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 若nhược 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 彼bỉ 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 不bất 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 色sắc 界giới 欲dục 界giới 化hóa 不bất 化hóa 不bất 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 欲dục 界giới 得đắc 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 若nhược 生sanh 色sắc 界giới 。 欲dục 界giới 化hóa 化hóa 作tác 欲dục 界giới 語ngữ 。 是thị 謂vị 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị 謂vị 不bất 成thành 就tựu 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 一nhất 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 。 色sắc 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 。 欲dục 界giới 繫hệ 造tạo 色sắc 一nhất 增tăng 上thượng 也dã 。 諸chư 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 。 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 是thị 謂vị 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 彼bỉ 色sắc 。 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 不bất 繫hệ 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 不bất 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 諸chư 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 不bất 繫hệ 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 彼bỉ 色sắc 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 彼bỉ 色sắc 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 是thị 謂vị 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 彼bỉ 色sắc 。 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 不bất 繫hệ 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 。 云vân 何hà 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 色sắc 界giới 繫hệ 彼bỉ 色sắc 。 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 。 諸chư 色sắc 欲dục 界giới 繫hệ 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 不bất 繫hệ 欲dục 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 色sắc 界giới 繫hệ 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 。 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 。 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 色sắc 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 非phi 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 非phi 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 四tứ 大đại 。 是thị 謂vị 色sắc 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 。 非phi 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 非phi 過quá 去khứ 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 彼bỉ 色sắc 非phi 過quá 去khứ 。 云vân 何hà 色sắc 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 過quá 去khứ 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 非phi 過quá 去khứ 。 彼bỉ 色sắc 非phi 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

未vị 來lai 現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 諸chư 色sắc 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 未vị 來lai 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 非phi 過quá 去khứ 彼bỉ 色sắc 非phi 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 未vị 來lai 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。

答đáp 曰viết 。

如như 是thị 諸chư 色sắc 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 未vị 來lai 也dã 。 頗phả 色sắc 未vị 來lai 彼bỉ 色sắc 非phi 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 未vị 來lai 四tứ 大đại 。 諸chư 色sắc 未vị 來lai 過quá 去khứ 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 現hiện 在tại 彼bỉ 色sắc 一nhất 切thiết 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 耶da 。

答đáp 曰viết 。

或hoặc 色sắc 現hiện 在tại 彼bỉ 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 現hiện 在tại 。 彼bỉ 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

現hiện 在tại 四tứ 大đại 。 諸chư 色sắc 現hiện 在tại 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 現hiện 在tại 。 彼bỉ 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 彼bỉ 色sắc 非phi 現hiện 在tại 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 未vị 來lai 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 彼bỉ 色sắc 非phi 現hiện 在tại 。 云vân 何hà 色sắc 現hiện 在tại 彼bỉ 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 色sắc 現hiện 在tại 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 現hiện 在tại 彼bỉ 色sắc 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 非phi 現hiện 在tại 色sắc 彼bỉ 色sắc 。 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。

答đáp 曰viết 。

過quá 去khứ 未vị 來lai 。 四tứ 大đại 諸chư 色sắc 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 過quá 去khứ 四tứ 大đại 造tạo 。 諸chư 色sắc 未vị 來lai 未vị 來lai 四tứ 大đại 造tạo 。 是thị 謂vị 色sắc 非phi 現hiện 在tại 。 彼bỉ 色sắc 非phi 現hiện 在tại 四tứ 大đại 造tạo 。 云vân 何hà 地địa 地địa 種chủng 。 云vân 何hà 水thủy 水thủy 種chủng 。 云vân 何hà 火hỏa 火hỏa 種chủng 。 云vân 何hà 風phong 風phong 種chủng 。 地địa 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

形hình 處xứ 。 地địa 種chủng 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 堅kiên 。 水thủy 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

形hình 處xứ 。 水thủy 種chủng 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 濕thấp 。 火hỏa 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 形hình 處xứ 。 火hỏa 種chủng 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 熱nhiệt 。 風phong 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 風phong 。 風phong 種chủng 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 動động 。 地địa 一nhất 入nhập 攝nhiếp 色sắc 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 眼nhãn 識thức 意ý 識thức 。 地địa 種chủng 一nhất 入nhập 攝nhiếp 細tế 滑hoạt 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 。 水thủy 一nhất 入nhập 攝nhiếp 色sắc 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 眼nhãn 識thức 意ý 識thức 。 水thủy 種chủng 一nhất 入nhập 攝nhiếp 細tế 滑hoạt 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 。 火hỏa 一nhất 入nhập 攝nhiếp 色sắc 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 眼nhãn 識thức 意ý 識thức 。 火hỏa 種chủng 一nhất 入nhập 攝nhiếp 細tế 滑hoạt 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 。 風phong 風phong 種chủng 一nhất 入nhập 攝nhiếp 細tế 滑hoạt 入nhập 。 二nhị 識thức 識thức 身thân 識thức 意ý 識thức 。

緣duyên 跋bạt 渠cừ 第đệ 二nhị 竟cánh (# 梵Phạm 本bổn 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 七thất 首thủ 盧lô 秦tần 六lục 千thiên 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 言ngôn )# 。

阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 揵Kiền 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu