阿字門功德七句 ( 阿a 字tự 門môn 功công 德đức 七thất 句cú )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)大日經轉字輪品曰:「真言門修菩薩行,菩薩若欲見佛者:一若欲供養,二欲證發菩提心,三欲與諸菩薩同會,四欲利益眾生,五欲求悉地,六欲求一切智智者,七於此一切佛心(阿字),當勤修習。」今此七句合為五點功德。初一句為發心,第二句為修行,第三句為證菩提,第四、第五二句為於涅槃中,第四句為內證,第五句為外用,第六第七兩句為方便,此中第六句為身之方便,第七句為心之方便。慧光云故和上謂第五、六、七三句並是中方方便。見演奧鈔四十二。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 大đại 日nhật 經kinh 轉chuyển 字tự 輪luân 品phẩm 曰viết : 「 真chân 言ngôn 門môn 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 欲dục 見kiến 佛Phật 者giả 。 一nhất 若nhược 欲dục 供cúng 養dường 。 二nhị 欲dục 證chứng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 欲dục 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 會hội , 四tứ 欲dục 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 欲dục 求cầu 悉tất 地địa , 六lục 欲dục 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 者giả , 七thất 於ư 此thử 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 。 ( 阿a 字tự ) 。 當đương 勤cần 修tu 習tập 。 」 今kim 此thử 七thất 句cú 合hợp 為vi 五ngũ 點điểm 功công 德đức 。 初sơ 一nhất 句cú 為vì 發phát 心tâm , 第đệ 二nhị 句cú 為vi 修tu 行hành , 第đệ 三tam 句cú 為vi 證chứng 菩Bồ 提Đề 第đệ 四tứ 、 第đệ 五ngũ 二nhị 句cú 為vi 於ư 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 第đệ 四tứ 句cú 為vi 內nội 證chứng , 第đệ 五ngũ 句cú 為vi 外ngoại 用dụng , 第đệ 六lục 第đệ 七thất 兩lưỡng 句cú 為vi 方phương 便tiện , 此thử 中trung 第đệ 六lục 句cú 為vi 身thân 之chi 方phương 便tiện , 第đệ 七thất 句cú 為vi 心tâm 之chi 方phương 便tiện 。 慧tuệ 光quang 云vân 故cố 和hòa 上thượng 謂vị 第đệ 五ngũ 、 六lục 、 七thất 三tam 句cú 並tịnh 是thị 中trung 方phương 方phương 便tiện 。 見kiến 演diễn 奧áo 鈔sao 四tứ 十thập 二nhị 。