啞子得夢 ( 啞á 子tử 得đắc 夢mộng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)啞者得夢,不能語之,以喻自然自得之境,不可以言語與他談者。無門關趙州狗子則,無門著語曰:「參個無字,晝夜提撕,莫作虛無會,莫作有無會。如吞了個熱鐵丸相似,吐又吐不出。蕩盡從前惡知惡覺,久久純熟,自然內外打成一片,如啞子得夢,只許自知。」此即以心傳心端的,言詮不及,意路不到,決不關他唇吻之意也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 啞á 者giả 得đắc 夢mộng , 不bất 能năng 語ngữ 之chi , 以dĩ 喻dụ 自tự 然nhiên 自tự 得đắc 之chi 境cảnh , 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 語ngữ 與dữ 他tha 談đàm 者giả 。 無vô 門môn 關quan 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 則tắc , 無vô 門môn 著trước 語ngữ 曰viết : 「 參tham 個cá 無vô 字tự , 晝trú 夜dạ 提đề 撕 , 莫mạc 作tác 虛hư 無vô 會hội , 莫mạc 作tác 有hữu 無vô 會hội 。 如như 吞thôn 了liễu 個cá 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 相tương 似tự 吐thổ 又hựu 吐thổ 不bất 出xuất 。 蕩đãng 盡tận 從tùng 前tiền 惡ác 知tri 惡ác 覺giác , 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục , 自tự 然nhiên 內nội 外ngoại 打đả 成thành 一nhất 片phiến , 如như 啞á 子tử 得đắc 夢mộng , 只chỉ 許hứa 自tự 知tri 。 」 此thử 即tức 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 端đoan 的đích , 言ngôn 詮thuyên 不bất 及cập , 意ý 路lộ 不bất 到đáo , 決quyết 不bất 關quan 他tha 唇thần 吻vẫn 之chi 意ý 也dã 。