阿菟 ( 阿a 菟thố )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Aṇu,譯曰極微。色法分割至最微之極度者。俱舍光記十二曰:「梵云阿菟,此名微,眼見色中最微細也。應知為天眼,輪王眼,後有菩薩眼所見。」見阿拏條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) A ṇ u , 譯dịch 曰viết 極cực 微vi 。 色sắc 法pháp 分phần 割cát 至chí 最tối 微vi 之chi 極cực 度độ 者giả 。 俱câu 舍xá 光quang 記ký 十thập 二nhị 曰viết 。 梵Phạm 云vân 阿a 菟thố , 此thử 名danh 微vi 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 中trung 最tối 微vi 細tế 也dã 。 應ưng 知tri 為vi 天thiên 眼nhãn 輪Luân 王Vương 眼nhãn , 後hậu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 眼nhãn 所sở 見kiến 。 」 見kiến 阿a 拏noa 條điều 。