阿濕[口*縛]揭波 ( 阿a 濕thấp [口*縛] 揭yết 波ba )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)Aśvagarbha,又作阿濕摩揭波。譯曰馬腦。慧苑音義上曰:「阿濕嚩者,此云馬也,揭波者腦也,若言阿濕摩揭波(Aśmagarbha),此云石藏。按此寶出白石中,故應名石藏寶。古來以馬腦聲濫石藏聲故,謬云馬腦也。」玄應音義二十三曰:「遏濕摩揭婆,亦名阿輸摩竭婆,是赤色寶也。」法華玄贊二曰:「馬腦,梵云遏濕摩揭婆,此言杵藏,或言胎藏者,堅實故也。色如馬腦,故從彼名。作馬腦字,以是寶類,故字從玉,或如石類,字或從石。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) Aśvagarbha , 又hựu 作tác 阿a 濕thấp 摩ma 揭yết 波ba 。 譯dịch 曰viết 馬mã 腦não 。 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 阿a 濕thấp 嚩phạ 者giả , 此thử 云vân 馬mã 也dã , 揭yết 波ba 者giả 腦não 也dã , 若nhược 言ngôn 阿a 濕thấp 摩ma 揭yết 波ba ( Aśmagarbha ) , 此thử 云vân 石thạch 藏tạng 。 按án 此thử 寶bảo 出xuất 白bạch 石thạch 中trung , 故cố 應ưng/ứng 名danh 石thạch 藏tạng 寶bảo 。 古cổ 來lai 以dĩ 馬mã 腦não 聲thanh 濫lạm 石thạch 藏tạng 聲thanh 故cố , 謬mậu 云vân 馬mã 腦não 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 遏át 濕thấp 摩ma 揭yết 婆bà , 亦diệc 名danh 阿a 輸du 摩ma 竭kiệt 婆bà , 是thị 赤xích 色sắc 寶bảo 也dã 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 馬mã 腦não , 梵Phạm 云vân 遏át 濕thấp 摩ma 揭yết 婆bà , 此thử 言ngôn 杵xử 藏tạng , 或hoặc 言ngôn 胎thai 藏tạng 者giả , 堅kiên 實thật 故cố 也dã 。 色sắc 如như 馬mã 腦não , 故cố 從tùng 彼bỉ 名danh 。 作tác 馬mã 腦não 字tự , 以dĩ 是thị 寶bảo 類loại , 故cố 字tự 從tùng 玉ngọc , 或hoặc 如như 石thạch 類loại , 字tự 或hoặc 從tùng 石thạch 。 」 。