阿沙荼 ( 阿a 沙sa 荼đồ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)又作頞沙荼。紀月之名。此月之大陰,值魚宿而滿,故名。印度紀月之第五月,即此方五月十六日至六月十五日之間。按此說與阿沙陀條所載者異。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 又hựu 作tác 頞át 沙sa 荼đồ 。 紀kỷ 月nguyệt 之chi 名danh 。 此thử 月nguyệt 之chi 大đại 陰ấm , 值trị 魚ngư 宿túc 而nhi 滿mãn , 故cố 名danh 。 印ấn 度độ 紀kỷ 月nguyệt 之chi 第đệ 五ngũ 月nguyệt , 即tức 此thử 方phương 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 之chi 間gian 。 按án 此thử 說thuyết 與dữ 阿a 沙sa 陀đà 條điều 所sở 載tải 者giả 異dị 。