阿縛盧枳低濕伐邏 ( 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 伐phạt 邏la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)Avalokiteśvara,舊稱阿那婆婁吉低輸,阿梨耶婆樓吉弖稅。譯曰觀世音,光世音。新稱阿縛盧枳低濕伐羅,阿婆盧吉帝舍婆羅,阿縛盧枳帝濕伐邏等。譯曰觀自在。觀世音也。西城記三曰:「阿縛盧枳低濕伐羅,唐言觀自在。合字連聲,梵語如上。分文散音,即阿縛盧枳多,譯曰觀,伊濕伐羅,譯曰自在。舊譯為光世音,或觀世音,皆訛謬也。」法華玄贊六曰:「阿縛盧枳帝濕伐邏耶,云觀自在,觀三業歸依,而拔眾生苦。」玄應音義五曰:「阿婆盧吉低舍婆羅,此譯云觀世自在,舊譯云觀世音,或云光世音,並訛也。」釋迦方志上曰:「阿縛盧枳抵(云觀也),伊濕伐羅(云自在也)菩薩。」慈恩傳二曰:「阿縛盧枳多伊濕伐羅,唐云觀自在。」觀音玄義一曰:「阿那婆婁吉低輸,此云觀世音。」嘉祥之法華義疏十二曰:「阿梨耶婆樓吉弖稅,此翻觀世音。」見觀音條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) Avalokiteśvara , 舊cựu 稱xưng 阿a 那na 婆bà 婁lâu 吉cát 低đê 輸du , 阿a 梨lê 耶da 婆bà 樓lâu 吉cát 弖 稅thuế 。 譯dịch 曰viết 觀Quán 世Thế 音Âm 光quang 世thế 音âm 。 新tân 稱xưng 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 伐phạt 羅la 阿a 婆bà 盧lô 。 吉cát 帝đế 舍xá 婆bà 羅la , 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 帝đế 。 濕thấp 伐phạt 邏la 等đẳng 。 譯dịch 曰viết 觀Quán 自Tự 在Tại 。 觀Quán 世Thế 音Âm 也dã 。 西tây 城thành 記ký 三tam 曰viết : 「 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 低đê 濕thấp 伐phạt 羅la , 唐đường 言ngôn 觀Quán 自Tự 在Tại 。 合hợp 字tự 連liên 聲thanh 梵Phạn 語ngữ 如như 上thượng 。 分phần 文văn 散tán 音âm , 即tức 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 多đa , 譯dịch 曰viết 觀quán , 伊y 濕thấp 伐phạt 羅la , 譯dịch 曰viết 自tự 在tại 。 舊cựu 譯dịch 為vi 光quang 世thế 音âm , 或hoặc 觀Quán 世Thế 音Âm 。 皆giai 訛ngoa 謬mậu 也dã 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 六lục 曰viết : 「 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 帝đế 。 濕thấp 伐phạt 邏la 耶da , 云vân 觀Quán 自Tự 在Tại 。 觀quán 三tam 業nghiệp 歸quy 依y , 而nhi 。 拔bạt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 五ngũ 曰viết 阿a 婆bà 盧lô 。 吉cát 低đê 舍xá 婆bà 羅la , 此thử 譯dịch 云vân 觀quán 世thế 自tự 在tại , 舊cựu 譯dịch 云vân 觀Quán 世Thế 音Âm 。 或hoặc 云vân 光quang 世thế 音âm , 並tịnh 訛ngoa 也dã 。 釋Thích 迦Ca 方phương 志chí 上thượng 曰viết : 「 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 抵để ( 云vân 觀quán 也dã ) , 伊y 濕thấp 伐phạt 羅la ( 云vân 自tự 在tại 也dã ) 菩Bồ 薩Tát 。 」 慈từ 恩ân 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 阿a 縛phược 盧lô 枳chỉ 多đa 伊y 濕thấp 伐phạt 羅la , 唐đường 云vân 觀Quán 自Tự 在Tại 。 」 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 阿a 那na 婆bà 婁lâu 吉cát 低đê 輸du , 此thử 云vân 觀Quán 世Thế 音Âm 。 」 嘉gia 祥tường 之chi 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 十thập 二nhị 曰viết 。 阿a 梨lê 耶da 婆bà 樓lâu 吉cát 弖 稅thuế , 此thử 翻phiên 觀Quán 世Thế 音Âm 。 」 見kiến 觀quán 音âm 條điều 。