阿耨達池 ( 阿A 耨Nậu 達Đạt 池trì )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)在贍部洲之中心,香山之南,大雪山之北。周八百里,金銀琉璃。頗黎飾其岸,金沙彌漫,清波皎鏡,八地菩薩以願力之故,化為龍王,中有潛宅,出清泠水供給贍部洲。見西域記一。按喜馬拉亞山之佛母嶺,高出海岸一萬五千五百尺處,有一湖名瑪那薩羅華,即阿耨達池也。殑伽,信度,縛芻,徙多,四河出焉。佛典載,此湖之水。自山谷間曲折流出,分為四大河,一河中有黃金,一河中有金剛石,一河中有紅寶石,一河中有琉璃是也。並謂湖中蓮花甚多,實則並非蓮花,乃是一種小草。近時瑞典人海丁,遊歷西藏。言喀拉山之東南。有瑪拉薩羅瓦湖。即阿耨達池。其湖為淡水湖。無出口。潛流地中。為恒河之源。恒河。即殑伽河也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 在tại 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 之chi 中trung 心tâm , 香hương 山sơn 之chi 南nam , 大đại 雪Tuyết 山Sơn 之chi 北bắc 。 周chu 八bát 百bách 里lý 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 頗pha 黎lê 飾sức 其kỳ 岸ngạn , 金kim 沙Sa 彌Di 漫mạn , 清thanh 波ba 皎hiệu 鏡kính , 八bát 地địa 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 願nguyện 力lực 之chi 故cố , 化hóa 為vi 龍long 王vương , 中trung 有hữu 潛tiềm 宅trạch , 出xuất 清thanh 泠 水thủy 供cung 給cấp 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 見kiến 西tây 域vực 記ký 一nhất 。 按án 喜hỷ 馬mã 拉lạp 亞 山sơn 之chi 佛Phật 母mẫu 嶺lĩnh , 高cao 出xuất 海hải 岸ngạn 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 尺xích 處xứ , 有hữu 一nhất 湖hồ 名danh 瑪mã 那na 薩tát 羅la 華hoa , 即tức 阿A 耨Nậu 達Đạt 池trì 也dã 。 殑Căng 伽Già 信tín 度độ , 縛phược 芻sô , 徙tỉ 多đa , 四tứ 河hà 出xuất 焉yên 。 佛Phật 典điển 載tải , 此thử 湖hồ 之chi 水thủy 。 自tự 山sơn 谷cốc 間gian 曲khúc 折chiết 流lưu 出xuất 分phân 為vi 四tứ 大đại 河hà , 一nhất 河hà 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim , 一nhất 河hà 中trung 有hữu 金kim 剛cang 石thạch , 一nhất 河hà 中trung 有hữu 紅hồng 寶bảo 石thạch , 一nhất 河hà 中trung 有hữu 琉lưu 璃ly 是thị 也dã 。 並tịnh 謂vị 湖hồ 中trung 蓮liên 花hoa 甚thậm 多đa , 實thật 則tắc 並tịnh 非phi 蓮liên 花hoa , 乃nãi 是thị 一nhất 種chủng 小tiểu 草thảo 。 近cận 時thời 瑞thụy 典điển 人nhân 海hải 丁đinh , 遊du 歷lịch 西tây 藏tạng 。 言ngôn 喀 拉lạp 山sơn 之chi 東đông 南nam 。 有hữu 瑪mã 拉lạp 薩tát 羅la 瓦ngõa 湖hồ 。 即tức 阿A 耨Nậu 達Đạt 池trì 。 其kỳ 湖hồ 為vi 淡đạm 水thủy 湖hồ 。 無vô 出xuất 口khẩu 。 潛tiềm 流lưu 地địa 中trung 。 為vi 恒 河hà 之chi 源nguyên 。 恒 河hà 。 即tức 殑Căng 伽Già 河Hà 也dã 。