阿難賓低 ( 阿A 難Nan 賓tân 低đê )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Anāthapiṇḍada,又作阿那他濱荼揭利呵跋底,阿那邠抵,阿那他濱荼陀等。長者名。譯曰給孤獨。建祇園精舍之人也。飾宗記八末曰:「阿難賓抵,此是梵語訛略也,正云阿那陀賓荼揭利呵跋底。阿那陀,此云無依,亦名孤獨。賓荼揭利呵跋底,此云團施,言長者以團食施無依孤獨之人也。因此時人號為給孤獨長者也,本名須達多。」玄應音義二曰:「阿那分坻,正云阿那陀擯荼陀。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Anāthapi ṇ ḍ ada , 又hựu 作tác 阿a 那na 他tha 濱tân 荼đồ 揭yết 利lợi 呵ha 跋bạt 底để , 阿a 那na 邠bân 抵để , 阿a 那na 他tha 濱tân 荼đồ 陀đà 等đẳng 。 長trưởng 者giả 名danh 。 譯dịch 曰viết 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 建kiến 祇kỳ 園viên 精tinh 舍xá 之chi 人nhân 也dã 。 飾sức 宗tông 記ký 八bát 末mạt 曰viết 阿A 難Nan 。 賓tân 抵để , 此thử 是thị 梵Phạn 語ngữ 訛ngoa 略lược 也dã , 正chánh 云vân 阿a 那na 陀đà 賓tân 荼đồ 揭yết 利lợi 呵ha 跋bạt 底để 。 阿a 那na 陀đà , 此thử 云vân 無vô 依y , 亦diệc 名danh 孤cô 獨độc 。 賓tân 荼đồ 揭yết 利lợi 呵ha 跋bạt 底để , 此thử 云vân 團đoàn 施thí , 言ngôn 長trưởng 者giả 以dĩ 團đoàn 食thực 施thí 無vô 依y 孤cô 獨độc 之chi 人nhân 也dã 。 因nhân 此thử 時thời 人nhân 號hiệu 為vi 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 。 也dã , 本bổn 名danh 須Tu 達Đạt 多Đa 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 阿a 那na 分phần 坻để , 正chánh 云vân 阿a 那na 陀đà 擯bấn 荼đồ 陀đà 。 」 。