阿那波那 ( 阿a 那na 波ba 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Ānāpāna,舊稱安般,安那般那,阿那般那。新稱阿那波那,阿那阿波那。譯曰數息觀。數出息入息鎮心之觀法名。大乘義章十二曰:「安那般那觀,自氣息繫心數之,勿令忘失,名數息觀。」安般守意經曰:「安名出息,般名入息。」智度論慧影疏六曰:「阿那般那者,阿那名出息,般那名入息。」慧琳音義二十六曰:「阿那波那,此云數息觀。」舊俱舍十六曰:「若風向身入,名阿那。若風背身出,名波那。」俱舍論二十二曰:「言阿那者,謂持息入,是引外風令入身義。阿波那者,謂持息出,是引內風令出身義。」同光記二十二曰:「阿那,此云持來。阿波那,此云遣去。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Ānāpāna , 舊cựu 稱xưng 安an 般ban 安an 那na 般bát 那na , 阿a 那na 般bát 那na 。 新tân 稱xưng 阿a 那na 波ba 那na , 阿a 那na 阿a 波ba 那na 。 譯dịch 曰viết 數số 息tức 觀quán 。 數số 出xuất 息tức 入nhập 息tức 。 鎮trấn 心tâm 之chi 觀quán 法Pháp 名danh 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 二nhị 曰viết 。 安an 那na 般bát 那na 觀quán , 自tự 氣khí 息tức 繫hệ 心tâm 數số 之chi 勿vật 令linh 忘vong 失thất 。 名danh 數số 息tức 觀quán 。 安an 般ban 守thủ 意ý 。 經kinh 曰viết : 「 安an 名danh 出xuất 息tức , 般bát 名danh 入nhập 息tức 。 」 智trí 度độ 論luận 慧tuệ 影ảnh 疏sớ 六lục 曰viết : 「 阿a 那na 般bát 那na 者giả , 阿a 那na 名danh 出xuất 息tức , 般bát 那na 名danh 入nhập 息tức 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 曰viết : 「 阿a 那na 波ba 那na , 此thử 云vân 數số 息tức 觀quán 。 」 舊cựu 俱câu 舍xá 十thập 六lục 曰viết 。 若nhược 風phong 向hướng 身thân 入nhập , 名danh 阿a 那na 。 若nhược 風phong 背bối/bội 身thân 出xuất , 名danh 波ba 那na 。 」 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 言ngôn 阿a 那na 者giả , 謂vị 持trì 息tức 入nhập , 是thị 引dẫn 外ngoại 風phong 令linh 入nhập 身thân 義nghĩa 。 阿a 波ba 那na 者giả , 謂vị 持trì 息tức 出xuất , 是thị 引dẫn 內nội 風phong 令linh 出xuất 身thân 義nghĩa 。 」 同đồng 光quang 記ký 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 阿a 那na , 此thử 云vân 持trì 來lai 。 阿a 波ba 那na , 此thử 云vân 遣khiển 去khứ 。 」 。