A mật rị đa
Từ điển Phật học Việt Anh - Minh Thông
Xem Cam lộ.
Phật Học Đại Từ Điển
阿密哩多 ( 阿a 密mật 哩rị 多đa )
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)Amṛta,又作阿阿密[口*栗]多,阿密哩帝。譯曰甘露。真言修行抄三曰:「阿密哩帝,此云甘露也。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) Am ṛ ta , 又hựu 作tác 阿a 阿a 密mật [口*栗] 多đa , 阿a 密mật 哩rị 帝đế 。 譯dịch 曰viết 甘cam 露lộ 。 真chân 言ngôn 修tu 行hành 抄sao 三tam 曰viết : 「 阿a 密mật 哩rị 帝đế , 此thử 云vân 甘cam 露lộ 也dã 。 」 。