阿A 鹿Lộc 交Giao 村Thôn 七Thất 十Thập 人Nhân 等Đẳng 造Tạo 石Thạch 室Thất 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

阿a 鹿lộc 交giao 村thôn 七thất 十thập 人nhân 等đẳng 造tạo 石thạch 室thất 像tượng 記ký

邑ấp 子tử 郭quách 買mãi 德đức 邑ấp 子tử 張trương 阿a 叡duệ 。

子tử 衛vệ 他tha 貴quý 邑ấp 子tử 褚# 苟cẩu 邑ấp 子tử 衛vệ 仕sĩ 敖# 邑ấp 子tử 路lộ 蘭lan 貴quý 。

子tử 蘭lan 搏bác 邑ấp 子tử 郭quách 仲trọng 邑ấp 子tử 韓# 繼kế 叔thúc 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 標tiêu 邑ấp 。

陳trần 司ty 周chu 邑ấp 子tử 王vương 遵tuân 邑ấp 子tử 衛vệ 蠢xuẩn 掃tảo 邑ấp 子tử 秦tần 元nguyên 就tựu 邑ấp 。

衛vệ □# 邑ấp 子tử 張trương 儀nghi 國quốc 邑ấp 子tử 陳trần 賓tân 邑ấp 子tử 張trương 黑hắc 魄phách 邑ấp 子tử 。

文văn 通thông 邑ấp 子tử 郭quách 和hòa 貴quý 邑ấp 子tử 韓# 玉ngọc 邑ấp 子tử 張trương 黑hắc 兒nhi 邑ấp 子tử 。

邑ấp 子tử 王vương 長trưởng 德đức 邑ấp 子tử 張trương 嵩tung 義nghĩa 邑ấp 子tử 衛vệ 也dã 如như 邑ấp 子tử 郭quách 。

子tử 王vương 陽dương 兒nhi 邑ấp 子tử 張trương 亞# 兒nhi 邑ấp 子tử 張trương 明minh 璨xán 邑ấp 子tử 褚# 寶bảo 。

子tử 張trương 法pháp 顯hiển 邑ấp 子tử 衛vệ 九cửu 偘# 邑ấp 子tử 藉tạ 科khoa 邑ấp 子tử 張trương 洪hồng 兒nhi 邑ấp 。

牛ngưu 侃# 邑ấp 子tử 張trương 石thạch 買mãi 邑ấp 子tử 王vương 及cập 先tiên 邑ấp 子tử 王vương 伏phục 如như 邑ấp 。

子tử 石thạch 子tử 邕# 邑ấp 子tử 賈cổ 雙song 羅la 邑ấp 子tử 張trương 嵩tung 禮lễ 邑ấp 子tử 邑ấp 張trương 。

阿a 買mãi 邑ấp 子tử 陳trần 阿a 勝thắng 邑ấp 子tử 衛vệ 純thuần 陀đà 邑ấp 子tử 王vương 始thỉ 孫tôn 邑ấp 。

邑ấp 子tử 衛vệ 元nguyên 定định 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 乞khất 邑ấp 子tử 衛vệ 象tượng 馬mã 邑ấp 子tử 郭quách 。

杜đỗ 子tử 虫trùng 邑ấp 子tử 褚# 阿a 滿mãn 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 曹tào 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 匡khuông 。

和hòa 國quốc 邑ấp 子tử 王vương 買mãi 邑ấp 子tử 王vương 阿a 珍trân 邑ấp 子tử 張trương 阿a 貴quý 邑ấp 子tử 。

邑ấp 子tử 衛vệ 買mãi 興hưng 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 斛hộc 邑ấp 子tử 衛vệ 義nghĩa 和hòa 邑ấp 子tử 衛vệ 。

邑ấp 子tử 衛vệ 鳳phượng 軌quỹ 顯hiển 族tộc 邑ấp 子tử 藉tạ 阿a 和hòa 邑ấp 子tử 衛vệ 阿a 陀đà 邑ấp 。

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 智trí 朗lãng 邑ấp 子tử 李# 安an 和hòa 邑ấp 子tử 趙triệu 元nguyên 伯bá 邑ấp 子tử 張trương 。

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 法pháp 空không 王vương 元nguyên 季quý 邑ấp 子tử 衛vệ 介giới 猥ổi 邑ấp 子tử 衛vệ 曇đàm 曠khoáng 。

唯duy 那na 張trương 寶bảo 明minh 略lược 邑ấp 子tử 張trương 洪hồng 儁# 邑ấp 子tử 衛vệ 榮vinh 儁# 邑ấp 子tử 。

唯duy 那na 衛vệ 阿a 棺quan 子tử 衛vệ 護hộ 乾can/kiền/càn 邑ấp 子tử 藉tạ 阿a 國quốc 邑ấp 子tử 劉lưu 景cảnh 。

唯duy 那na 張trương 阿a 泥nê 羅la 侯hầu 邑ấp 子tử 衛vệ 暉huy 纂toản 邑ấp 子tử 衛vệ 仕sĩ 宗tông 邑ấp 。

唯duy 那na 衛vệ 舍xá 欣hân 邑ấp 子tử 劉lưu 阿a 腊# 邑ấp 子tử 衛vệ 小tiểu 德đức 邑ấp 子tử 衛vệ 。

邑ấp 子tử 王vương 保bảo 興hưng 。

當đương 陽dương 像tượng 主chủ 韓# 知tri 悅duyệt 。 妻thê 張trương 舍xá 明minh 息tức 阿a 玉ngọc 。

都đô 綰oản 主chủ 郭quách 黑hắc 。 息tức 繼kế 叔thúc 。

唯duy 大đại 齊tề 河hà 清thanh 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 癸quý 未vị 二nhị 月nguyệt 乙ất 未vị 朔sóc 十thập 七thất 日nhật 辛tân 巳tị 。 阿a 鹿lộc 交giao 村thôn □# 。

子tử 七thất 十thập 人nhân 等đẳng 。 敢cảm 以dĩ 天thiên 慈từ 隆long 厚hậu 。 惠huệ 澤trạch 洪hồng 深thâm 。 其kỳ 唯duy 仰ngưỡng 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 可khả 以dĩ □# 。

答đáp 皇hoàng 恩ân 。 下hạ 述thuật 民dân 心tâm 矣hĩ 。 故cố 知tri 寶bảo 璧bích 非phi 隨tùy 身thân 之chi 資tư 。 福phước 林lâm 獲hoạch 將tương 來lai 之chi 果quả 。

其kỳ 人nhân 等đẳng 。 深thâm 識thức 非phi 常thường 。 敬kính 造tạo 石thạch 室thất 一nhất 區khu 。 縱túng/tung 曠khoáng 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 上thượng 下hạ 五ngũ 尺xích □# 。

有hữu 一nhất 佛Phật 六lục 菩Bồ 薩Tát 。

阿A 難Nan 。 迦Ca 葉Diếp 。 八bát 部bộ 神thần 王vương 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 造tạo 德đức 成thành 就tựu 。 願nguyện 。

為vi 佛Phật 法Pháp 興hưng 隆long 。 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 。 臣thần 遼liêu 百bá 官quan 。 兵binh 駕giá 不bất 起khởi 。 五ngũ 穀cốc 熟thục 成thành 。 萬vạn 。

民dân 安an 寧ninh 。 後hậu 願nguyện 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 盍# 家gia 眷quyến 屬thuộc 。 邊biên 地địa 眾chúng 生sanh 。 普phổ 蒙mông 慈từ 恩ân 。

一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 齋trai 主chủ 郭quách 京kinh 周chu 。 齋trai 主chủ 衛vệ 顯hiển 和hòa 。 齋trai 主chủ 衛vệ □# 。

八Bát 關Quan 齋Trai 主chủ 衛vệ 興hưng 標tiêu 。 齋trai 主chủ 陳trần 遵tuân 。 齋trai 主chủ 郭quách 曇đàm 。

齋trai 主chủ 張trương 強cường/cưỡng 族tộc 。 齋trai 主chủ 張trương 元nguyên 伯bá 。 齋trai 主chủ 衛vệ 始thỉ 儁# 。

齋trai 主chủ 張trương 敬kính 標tiêu 齋trai 主chủ 王vương 貴quý 遵tuân 。 齋trai 主chủ 衛vệ 義nghĩa 。

齋trai 主chủ 王vương 標tiêu 。 齋trai 主chủ 衛vệ 買mãi 興hưng 。 齋trai 主chủ 衛vệ 僧Tăng 。 齋trai 主chủ 衛vệ 令linh 欣hân 。

佛Phật 堂đường 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 道đạo 顏nhan 。 堂đường 主chủ 衛vệ 伏phục 奴nô 堂đường 主chủ 衛vệ 黑hắc □# 。

堂đường 主chủ 薄bạc 伏phục 奴nô 。 堂đường 主chủ 王vương 元nguyên 知tri 。 堂đường 主chủ 王vương 洪hồng 哲triết 。 張trương 和hòa 儁# 。

轉Chuyển 輪Luân 王Vương 主chủ 陳trần 貴quý 賓tân 。 衝xung 天thiên 王vương 主chủ 衛vệ 蚕# [駙-寸+(枵-木)]# 。 清thanh 淨tịnh 主chủ 衛vệ 義nghĩa □# 。

清thanh 淨tịnh 主chủ 衛vệ 純thuần 陀đà 。 東đông 王vương 主chủ 張trương 洪hồng 。 南nam 王vương 主chủ 王vương 始thỉ 孫tôn 。

西tây 王vương 主chủ 張trương 法pháp 顯hiển 。 北bắc 王vương 主chủ 王vương 導đạo 業nghiệp 。

趙triệu □# 見kiến 住trụ □# 興hưng 北bắc 坊phường □# □# □# 侍thị 佛Phật 時thời