A LÔ NA

Phật Quang Đại Từ Điển


Phạm: Aruịa. Còn gọi là A lưu na, a lâu na. Dịch ý: ngày, gần sáng, mờ mờ sáng. I. A lô na. Là hình dung từ tả màu đỏ lợt. Vì khi mặt trời mọc thì phía đông hừng đỏ, nên gọi là màu đỏ lợt, như hoa sen đỏ lợt gọi là hoa a lô na, hương đỏ lợt gọi là hương a lâu na. [X. Tứ phần luật khai tông kí Q.3, phần cuối; Tuệ lâm âm nghĩa Q.thượng]. II. A lô na. Tên thực vật. Tại Ấn độ, có bốn loại thực vật cùng có tên là a lô na:

  1. Tên khoa học: Rubia manjith, có thể làm dược phẩm, vỏ cây có thể dùng làm thuốc nhuộm.
  2. Tên khoa học: Convolvulusturpethum, có thể dùng làm thuốc.
  3. Tên loài cỏ, nửa đỏ nửa đen, hạt nó to bằng hạt đậu, rất đẹp.
  4. Tên khoa học: Colocynth. [X. Tuệ lâm âm nghĩa Q.thượng, Q.hạ; Phiên dịch danh nghĩa tập Q.8].

Phật Học Đại Từ Điển


阿盧那

NGHĨA TIẾNG HÁN

(植物)又作阿樓那,阿留那。見阿留那條附錄。

NGHĨA HÁN VIỆT

( 植thực 物vật ) 又hựu 作tác 阿A 樓Lâu 那Na 阿a 留lưu 那na 。 見kiến 阿a 留lưu 那na 條điều 附phụ 錄lục 。