阿梨 ( 阿a 梨lê )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)木名。法華經陀羅尼品曰:「頭破作七分,如阿梨樹枝。」名義集三曰:「其枝似蘭枝,若落時必為七分。」義淨譯之孔雀經上曰:「頭破為七分,猶如蘭香蕱。」同註曰:「梵云頞杜迦曼折利,頞杜迦,蘭香也。曼折利,蕱頭也。舊云阿梨樹枝者,既不善本音,復不識其事,故致久迷。西方無阿梨樹也。」梵Andūka-mañjari。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 木mộc 名danh 。 法pháp 華hoa 經kinh 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 曰viết 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 三tam 曰viết : 「 其kỳ 枝chi 似tự 蘭lan 枝chi , 若nhược 落lạc 時thời 必tất 為vi 七thất 分phần 。 」 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 之chi 孔khổng 雀tước 經kinh 上thượng 曰viết : 「 頭đầu 破phá 為vi 七thất 分phần 猶do 如như 蘭lan 香hương 蕱 。 」 同đồng 註chú 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 頞át 杜đỗ 迦ca 曼mạn 折chiết 利lợi , 頞át 杜đỗ 迦ca , 蘭lan 香hương 也dã 。 曼mạn 折chiết 利lợi , 蕱 頭đầu 也dã 。 舊cựu 云vân 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 者giả , 既ký 不bất 善thiện 本bổn 音âm , 復phục 不bất 識thức 其kỳ 事sự , 故cố 致trí 久cửu 迷mê 。 西tây 方phương 無vô 阿a 梨lê 樹thụ 也dã 。 」 梵Phạm Andūka - mañjari 。