阿蘭若 ( 阿a 蘭lan 若nhã )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Āriṇya,寺院之總名。是比丘之住處。又作阿蘭那,阿蘭攘,阿蘭若迦,阿練若,阿爛拏,阿練茹,曷剌[羊*兒]等。譯曰無諍聲,閑寂,遠離處。離人里五百弓之處。華嚴經一曰:「阿蘭若法,菩提道場。」大乘義章十五曰:「阿蘭若者,此翻名為空閑處也。」慧苑音義上曰:「阿蘭若言阿蘭那,正云阿蘭攘,此翻無諍聲。」玄應音義一曰:「阿蘭拏(友加反),或云阿蘭若,或云阿練若,皆梵音輕重耳。此云空寂,亦無諍也。」玄應音義三曰:「阿蘭那行,或言阿爛拏,正言曷剌[羊*兒]。曷,此云無。剌[羊*兒],此云諍。名無諍也。曷,阿葛反,或苦曷反。」金剛頂纂要曰:「阿蘭那者,此云寂靜。」飾宗記五本曰:「阿蘭若迦,去村五百弓,云住無諍處人也。」可洪音義八曰:「阿蘭那,此云無諍,云空家也。」大日經疏三曰:「阿練若,名為意樂處,謂空寂行者所樂之處。或獨一無侶,或二三人,於寺外造限量小房。或施主為造,或但居樹下空地,皆是也。」四阿含暮抄上曰:「阿練茹。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Āri ṇ ya , 寺tự 院viện 之chi 總tổng 名danh 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 之chi 住trú 處xứ 。 又hựu 作tác 阿a 蘭lan 那na , 阿a 蘭lan 攘nhương 阿a 蘭lan 若nhã 。 迦ca 阿a 練luyện 若nhã 。 阿a 爛lạn 拏noa , 阿a 練luyện 茹như , 曷hạt 剌lạt [羊*兒] 等đẳng 。 譯dịch 曰viết 無vô 諍tranh 聲thanh , 閑nhàn 寂tịch , 遠viễn 離ly 處xứ 。 離ly 人nhân 里lý 五ngũ 百bách 弓cung 之chi 處xứ 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 曰viết 阿a 蘭lan 若nhã 。 法pháp 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 五ngũ 曰viết 。 阿a 蘭lan 若nhã 者giả , 此thử 翻phiên 名danh 為vi 空không 閑nhàn 處xứ 也dã 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết 阿a 蘭lan 若nhã 。 言ngôn 阿a 蘭lan 那na , 正chánh 云vân 阿a 蘭lan 攘nhương , 此thử 翻phiên 無vô 諍tranh 聲thanh 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 阿a 蘭lan 拏noa ( 友hữu 加gia 反phản ) , 或hoặc 云vân 阿a 蘭lan 若nhã 。 或hoặc 云vân 阿a 練luyện 若nhã 。 皆giai 梵Phạm 音âm 輕khinh 重trọng 耳nhĩ 。 此thử 云vân 空không 寂tịch , 亦diệc 無vô 諍tranh 也dã 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 阿a 蘭lan 那na 行hành , 或hoặc 言ngôn 阿a 爛lạn 拏noa , 正chánh 言ngôn 曷hạt 剌lạt [羊*兒] 。 曷hạt , 此thử 云vân 無vô 。 剌lạt [羊*兒] , 此thử 云vân 諍tranh 。 名danh 無vô 諍tranh 也dã 。 曷hạt , 阿a 葛cát 反phản , 或hoặc 苦khổ 曷hạt 反phản 。 」 金kim 剛cang 頂đảnh 纂toản 要yếu 曰viết : 「 阿a 蘭lan 那na 者giả , 此thử 云vân 寂tịch 靜tĩnh 。 」 飾sức 宗tông 記ký 五ngũ 本bổn 曰viết 阿a 蘭lan 若nhã 。 迦ca , 去khứ 村thôn 五ngũ 百bách 弓cung , 云vân 住trụ 無vô 諍tranh 處xứ 人nhân 也dã 。 」 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 八bát 曰viết : 「 阿a 蘭lan 那na , 此thử 云vân 無vô 諍tranh , 云vân 空không 家gia 也dã 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 三tam 曰viết 阿a 練luyện 若nhã 。 名danh 為vi 意ý 樂lạc 處xứ , 謂vị 空không 寂tịch 行hành 者giả 所sở 樂lạc 之chi 處xứ 。 或hoặc 獨độc 一nhất 無vô 侶lữ 。 或hoặc 二nhị 三tam 人nhân , 於ư 寺tự 外ngoại 造tạo 限hạn 量lượng 小tiểu 房phòng 。 或hoặc 施thí 主chủ 為vi 造tạo , 或hoặc 但đãn 居cư 樹thụ 下hạ 空không 地địa , 皆giai 是thị 也dã 。 四tứ 阿A 含Hàm 。 暮mộ 抄sao 上thượng 曰viết : 「 阿a 練luyện 茹như 。 」 。