阿賴耶 ( 阿a 賴lại 耶da )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Ālaya,又作阿剌耶。心識名。八識中之第八。舊稱阿梨耶。譯曰無沒。有情根本之心識,執持其人可受用之一切事物而不沒失之義。新稱阿賴耶。譯曰藏。含藏一切事物種子之義。又曰室。謂此識是一身之巢宅也。蓋此識中所含藏之種子為外緣所打而現起,以組織其人之依(外界)、正(身體)二報「三界唯一心」之義,即由此識而立。唯識述記二之末曰:「阿賴耶者此翻為藏。」慧琳音義十八曰:「阿賴耶者,第八識也,唐云藏識。」起信論疏中本曰:「阿梨耶,阿賴耶,但梵語訛也。梁朝真諦三藏,訓名翻為無沒識。今時奘法師,就義翻為藏識。但藏是攝義,無沒是不失義,義一名異也。」大日經疏二曰:「阿賴耶,義云含藏,正翻為室。謂諸蘊於此中生,於此中滅,即是諸蘊巢窟,故以為名。」同十四曰:「阿賴耶是房義,是盛受義。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Ālaya , 又hựu 作tác 阿a 剌lạt 耶da 。 心tâm 識thức 名danh 。 八bát 識thức 中trung 之chi 第đệ 八bát 。 舊cựu 稱xưng 阿a 梨lê 耶da 。 譯dịch 曰viết 無vô 沒một 。 有hữu 情tình 根căn 本bổn 之chi 心tâm 識thức , 執chấp 持trì 其kỳ 人nhân 可khả 受thọ 用dụng 之chi 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。 而nhi 不bất 沒một 失thất 之chi 義nghĩa 。 新tân 稱xưng 阿a 賴lại 耶da 。 譯dịch 曰viết 藏tạng 。 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。 種chủng 子tử 之chi 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 室thất 。 謂vị 此thử 識thức 是thị 一nhất 身thân 之chi 巢sào 宅trạch 也dã 。 蓋cái 此thử 識thức 中trung 所sở 含hàm 藏tạng 之chi 種chủng 子tử 為vi 外ngoại 緣duyên 所sở 打đả 而nhi 現hiện 起khởi , 以dĩ 組 織chức 其kỳ 人nhân 之chi 依y ( 外ngoại 界giới ) 、 正chánh ( 身thân 體thể ) 二nhị 報báo 「 三tam 界giới 唯duy 一nhất 心tâm 」 之chi 義nghĩa , 即tức 由do 此thử 識thức 而nhi 立lập 。 唯duy 識thức 述thuật 記ký 二nhị 之chi 末mạt 曰viết 阿a 賴lại 耶da 。 者giả 此thử 翻phiên 為vi 藏tạng 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 八bát 曰viết 。 阿a 賴lại 耶da 者giả , 第đệ 八bát 識thức 也dã , 唐đường 云vân 藏tạng 識thức 。 」 起khởi 信tín 論luận 疏sớ 中trung 本bổn 曰viết : 「 阿a 梨lê 耶da 阿a 賴lại 耶da 。 但đãn 梵Phạn 語ngữ 訛ngoa 也dã 。 梁lương 朝triêu 真Chân 諦Đế 三Tam 藏Tạng 訓huấn 名danh 翻phiên 為vi 無vô 沒một 識thức 。 今kim 時thời 奘tráng 法Pháp 師sư 就tựu 義nghĩa 翻phiên 為vi 藏tạng 識thức 。 但đãn 藏tạng 是thị 攝nhiếp 義nghĩa , 無vô 沒một 是thị 不bất 失thất 義nghĩa 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 也dã 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 二nhị 曰viết 阿a 賴lại 耶da 。 義nghĩa 云vân 含hàm 藏tạng , 正chánh 翻phiên 為vi 室thất 。 謂vị 諸chư 蘊uẩn 於ư 此thử 中trung 生sanh 於ư 此thử 中trung 。 滅diệt , 即tức 是thị 諸chư 蘊uẩn 巢sào 窟quật , 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 」 同đồng 十thập 四tứ 曰viết 。 阿a 賴lại 耶da 是thị 房phòng 義nghĩa , 是thị 盛thịnh 受thọ 義nghĩa 。 」 。