阿羅闍 ( 阿a 羅la 闍xà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Rāja-dhātu,阿剌闍界,結界名。譯為王界。飾宗記八末曰:「阿羅闍界者,一王所領,一國土眾僧,皆得是名阿羅闍界。阿剌闍,此翻為王也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Rāja - dhātu , 阿a 剌lạt 闍xà 界giới , 結kết 界giới 名danh 。 譯dịch 為vi 王vương 界giới 。 飾sức 宗tông 記ký 八bát 末mạt 曰viết : 「 阿a 羅la 闍xà 界giới 者giả , 一nhất 王vương 所sở 領lãnh , 一nhất 國quốc 土độ 眾chúng 僧Tăng , 皆giai 得đắc 是thị 名danh 阿a 羅la 闍xà 界giới 。 阿a 剌lạt 闍xà , 此thử 翻phiên 為vi 王vương 也dã 。 」 。