阿羅邏迦藍 ( 阿a 羅la 邏la 迦ca 藍lam )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)又作阿羅邏迦羅摩。阿羅荼迦邏摩。阿蘭迦蘭等。佛本行集經二十一曰:「有一仙人修道之所,名阿羅邏,姓迦藍氏。」中阿含五十六,羅摩經曰:「盛時年二十九,(中略)便住阿羅邏迦羅摩所。」般若經五百九十九曰:「阿羅荼迦邏摩子。」若依此等說,則阿羅邏迦藍,為阿邏羅之具名,然他經,謂阿羅邏迦藍是二人。佛本行經三曰:「菩薩不然阿蘭是法,於是復詣迦蘭問法,(中略)捨迦蘭法,於是便至尼連禪江。」釋迦譜一曰:「有二仙人阿羅邏迦蘭。」(二人之說則迦蘭似為Udraka Rāmaputra者)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 又hựu 作tác 阿a 羅la 邏la 迦ca 羅la 摩ma 。 阿a 羅la 荼đồ 迦ca 邏la 摩ma 。 阿a 蘭lan 迦ca 蘭lan 等đẳng 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 二nhị 十thập 一nhất 曰viết 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 修tu 道Đạo 之chi 所sở 名danh 阿A 羅La 邏La 。 姓tánh 迦ca 藍lam 氏thị 。 中Trung 阿A 含Hàm 。 五ngũ 十thập 六lục 。 羅la 摩ma 經kinh 曰viết : 「 盛thịnh 時thời 年niên 二nhị 十thập 九cửu 。 ( 中trung 略lược ) 便tiện 住trụ 阿a 羅la 邏la 迦ca 羅la 摩ma 所sở 。 般Bát 若Nhã 經kinh 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 曰viết : 「 阿a 羅la 荼đồ 迦ca 邏la 摩ma 子tử 。 」 若nhược 依y 此thử 等đẳng 說thuyết , 則tắc 阿a 羅la 邏la 迦ca 藍lam , 為vi 阿a 邏la 羅la 之chi 具cụ 名danh , 然nhiên 他tha 經kinh , 謂vị 阿a 羅la 邏la 迦ca 藍lam 是thị 二nhị 人nhân 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 三tam 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 然nhiên 阿a 蘭lan 是thị 法pháp , 於ư 是thị 復phục 詣nghệ 迦ca 蘭lan 問vấn 法pháp , ( 中trung 略lược ) 捨xả 迦ca 蘭lan 法pháp , 於ư 是thị 便tiện 至chí 尼ni 連liên 禪thiền 江giang 。 釋Thích 迦Ca 譜 一nhất 曰viết : 「 有hữu 二nhị 仙tiên 人nhân 阿a 羅la 邏la 迦ca 蘭lan 。 」 ( 二nhị 人nhân 之chi 說thuyết 則tắc 迦ca 蘭lan 似tự 為vi Udraka   Rāmaputra 者giả ) 。