阿羅漢所不習十一法 ( 阿A 羅La 漢Hán 所sở 不bất 習tập 十thập 一nhất 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一捨戒,二不淨,三殺生,四盜,五不食殘食。六妄語,七群黨,八惡言,九狐疑,十恐懼,十一受餘師及受胞胎。見增一阿含經四十六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 捨xả 戒giới , 二nhị 不bất 淨tịnh , 三tam 殺sát 生sanh , 四tứ 盜đạo , 五ngũ 不bất 食thực 殘tàn 食thực 。 六lục 妄vọng 語ngữ , 七thất 群quần 黨đảng , 八bát 惡ác 言ngôn , 九cửu 狐hồ 疑nghi , 十thập 恐khủng 懼cụ , 十thập 一nhất 受thọ 餘dư 師sư 及cập 受thọ 胞bào 胎thai 。 見kiến 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 四tứ 十thập 六lục 。